6,21; 6,31; 6,41; 6,51; 6,61; 6,71; 6,81
6,21; 6,31; 6,41; 6,51; 6,61; 6,71; 6,81
6,21; 6,31; 6,41; 6,51; 6,61; 6,71; 6,81
6,21; 6,31; 6,41; 6,51; 6,61; 6,71; 6,81
Số thập phân nào dưới đây có phần thập phân gồm 2 phần nghìn?

5,14 tấn = 5 140 || 5140 kg.
5,14 tấn = 5 140 || 5140 kg.
5,14 tấn = 5 tấn kg = 5 tấn 140 kg = 5 140 kg.
Số thập phân 142,45 gồm:

142 đơn vị, 4 phần mười, 5 phần trăm, 0 phần nghìn.
Số thập phân 142,45 gồm:

142 đơn vị, 4 phần mười, 5 phần trăm, 0 phần nghìn.
Số 32,21 được đọc là:
Số thập phân “Không phẩy một trăm hai mươi ba” có chữ số hàng phần mười là:
Từ bốn chữ số 1; 3; 5; 9, biết được tất cả bao nhiêu số thập phân có bốn chữ số khác nhau mà phần thập phân có một chữ số?

Lập được tất cả 24 số.
Từ bốn chữ số 1; 3; 5; 9, biết được tất cả bao nhiêu số thập phân có bốn chữ số khác nhau mà phần thập phân có một chữ số?

Lập được tất cả 24 số.
Số thập phân nào dưới đây có phần thập phân bằng 18?

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: