Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện tập Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó Chân trời sáng tạo

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó lớp 5

VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó lớp 5 sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Tìm tổng 2 số biết hiệu hai số là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau, tỉ số là \frac{3}{5} . Tổng hai số là:

    School

    Hướng dẫn:

    Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 986

    Ta có sơ đồ:

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    5 - 3 = 2 (phần)

    Số lớn là:

    986 : 2 x 5 = 2 465

    Số bé là:

    2 465 - 986 = 1 479

    Tổng của hai số là:

    2 465 + 1 479 = 3 944

    Đáp số: 3 944

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Số thứ hai kém số thứ nhất là 120 đơn vị và số thứ nhất gấp 4 lần số thứ hai. Vậy số thứ nhất và số thứ hai lần lượt là:

    Write

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    4 - 1 = 3 (phần)

    Giá trị của một phần hay số thứ hai là:

    120 : 3 = 40

    Số thứ hai là:

    120 + 40 = 160

    Đáp số: 160 và 40.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Một trường tiểu học có số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng số học sinh nam bằng \frac{5}{7} số học sinh nữ?

    Education

    Vậy trường tiểu học đó có 340 học sinh nam và 476 học sinh nữ.

    Đáp án là:

    Một trường tiểu học có số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng số học sinh nam bằng \frac{5}{7} số học sinh nữ?

    Education

    Vậy trường tiểu học đó có 340 học sinh nam và 476 học sinh nữ.

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    7 - 5 = 2 (phần)

    Số học sinh nam là:

    136 : 2 x 5 = 340 (học sinh)

    Số học sinh nữ là:

    340 + 136 = 476 (học sinh)

    Đáp số: 476 học sinh nữ;

    340 học sinh nam.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 13 m. Tính diện tích của mảnh đất đó, biết rằng chiều rộng bằng \frac{4}{5} chiều dài.

    School

    Diện tích của mảnh đất là 3380 || 3 380 m2.

    Đáp án là:

    Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 13 m. Tính diện tích của mảnh đất đó, biết rằng chiều rộng bằng \frac{4}{5} chiều dài.

    School

    Diện tích của mảnh đất là 3380 || 3 380 m2.

    Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    5 - 4 = 1 (phần)

    Chiều dài mảnh đất là:

    13 x 5 = 65 (m)

    Chiều rộng của mảnh đất là:

    13 x 4 = 52 (m)

    Diện tích của mảnh đất là:

    65 x 52 = 3 380 (m2)

    Đáp số: 3 380 m2.

  • Câu 5: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Biết nếu giảm số thứ hai đi 4 lần thì được số thứ nhất mà nếu lấy số thứ hai trừ số thứ nhất thì được 78. Hai số cần tìm là:

    Book

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Theo đề bài ta có: số thứ hai gấp 4 lần số thứ nhất và hiệu của hai số là 78.

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    4 - 1 = 3 (phần)

    Giá trị của một phần hay số thứ nhất là:

    78 : 3 = 26

    Số thứ hai là:

    26 x 4 = 104

    Đáp số: 26 và 104.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Mẹ hơn con 25 tuổi, biết tuổi con bằng \frac{1}{6} tuổi mẹ. Tuổi của mẹ là:

    Back to school

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    6 - 1 = 5 (phần)

    Giá trị của một phần hay tuổi của con là:

    25 : 5 = 5 (tuổi)

    Tuổi của mẹ là:

    5 x 6 = 30 (tuổi)

    Đáp số: 30 tuổi.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Bố cao hơn con 50 cm. Tỉ số giữa chiều cao của bố và chiều cao của con là 7 : 5. Chiều cao của con là:

    School

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    7 - 5 = 2

    Giá trị của một phần là:

    50 : 2 = 25

    Chiều cao của con là:

    25 x 5 = 125 (cm)

    Đáp số: 125 cm.

  • Câu 8: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có 2 chữ số. Tỉ số của 2 số đó là \frac{3}{4}.

    Book

    Hai số đó là 3344

    Đáp án là:

    Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có 2 chữ số. Tỉ số của 2 số đó là \frac{3}{4}.

    Book

    Hai số đó là 3344

    Bài giải

    Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 11.

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    4 - 3 = 1 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    11 : 1 = 11

    Số bé là:

    11 x 3 = 33

    Số lớn là:

    11 x 4 = 44

    Đáp số: 33 và 44

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Điền vào ô trống.

    Dũng có số viên bi gấp 4 lần số viên bi của Bình, biết rằng nếu Dũng cho Bình 15 viên thì số bi của 2 bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

    Education

    Dũng có 40 viên bi, Bình có 10 viên bi.

    Đáp án là:

    Dũng có số viên bi gấp 4 lần số viên bi của Bình, biết rằng nếu Dũng cho Bình 15 viên thì số bi của 2 bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

    Education

    Dũng có 40 viên bi, Bình có 10 viên bi.

    Bài giải

    Dũng hơn Bình số viên bi là:

    15 x 2 = 30 (viên bi)

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    4 - 1 = 3 (phần)

    Giá trị của một phần hay số viên bi của Bình là:

    30 : 3 = 10 (viên bi)

    Số viên bi của Dũng là:

    10 x 4 = 40 (viên)

    Đáp số: Dũng có 40 viên bi

    Bình có 10 viên bi.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Hiệu hai số là 30. Tỉ số giữa hai số là 7 : 4. Số bé là:

    Note

    Hướng dẫn:

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    7 - 4 = 3 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    30 : 3 = 10

    Số bé là:

    10 x 3 = 30

    Đáp số: 30

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

    Xem thêm