Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CTST Bài 15: Tỉ lệ bản đồ - Trung bình

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Sân khấu trường em dạng hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 6 m. Bạn Mi đã vẽ sân khấu đó trên bản đồ 1 : 200. Hỏi trên bản đồ, độ dài mỗi cạnh sân khấu là bao nhiêu xăng-ti-mét?

    Engineer

    Trên bản đồ, sân khấu có chiều dài 5 cm và chiều rộng 3 cm.

    Đáp án là:

    Sân khấu trường em dạng hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 6 m. Bạn Mi đã vẽ sân khấu đó trên bản đồ 1 : 200. Hỏi trên bản đồ, độ dài mỗi cạnh sân khấu là bao nhiêu xăng-ti-mét?

    Engineer

    Trên bản đồ, sân khấu có chiều dài 5 cm và chiều rộng 3 cm.

     Bài giải

    Đổi 10 m = 1 000 cm, 6 m = 600 cm

    Chiều dài sân khấu trên bản đồ là:

    1 000 : 200 = 5 (cm)

    Chiều rộng sân khấu trên bản đồ là:

    600 : 200 = 3 (cm)

    Đáp số: Chiều dài 5 cm; chiều rộng 3 cm.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, chiều dài phòng học của lớp em đo được là 6 cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó mấy mét?
    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chiều dài thật của phòng học là:

    6 x 100 = 600 (cm) = 6 m

    Đáp số: 6 m

  • Câu 3: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Trên bản đồ vẽ với tỉ lệ 1 : 1 200, một hình chữ nhật có diện tích 12 cm2. Tính chu vi thật của hình đó, biết chiều rộng trên bản đồ là 3 cm.

    School

    Chu vi thật của hình chữ nhật là 16 800 || 16800 cm.

    Đáp án là:

    Trên bản đồ vẽ với tỉ lệ 1 : 1 200, một hình chữ nhật có diện tích 12 cm2. Tính chu vi thật của hình đó, biết chiều rộng trên bản đồ là 3 cm.

    School

    Chu vi thật của hình chữ nhật là 16 800 || 16800 cm.

     Bài giải

    Chiều dài trên bản đồ là:

    12 : 3 = 4 (cm)

    Chu vi hình chữ nhật trên bản đồ là:

    (4 + 3) x 2 = 14 (cm)

    Chu vi thật của hình chữ nhật là:

    1 200 x 14 = 16 800 (cm)

    Đáp số: 16 800 cm.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Chiều dài bảng của một lớp học là 3 m. Hỏi nếu vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50 thì đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? 

    School

    Đoạn thẳng trên bản đồ dài 6 cm.

    Đáp án là:

    Chiều dài bảng của một lớp học là 3 m. Hỏi nếu vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50 thì đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? 

    School

    Đoạn thẳng trên bản đồ dài 6 cm.

     Bài giải

    Đổi 3 m = 300 cm

    Độ dài đoạn thẳng trên bản đồ là:

    300 : 50 = 6 (cm)

    Đáp số: 6 cm.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1 : 8 000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?
    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Độ dài thật của đoạn thẳng AB là:

    1 x 8 000 = 8 000 (dm) = 800 m

    Đáp số: 800 m.

  • Câu 6: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 200 m, chiều rộng bằng \frac{2}{3} chiều dài được vẽ trên bản đồ với tỉ lệ là 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh là bao nhiêu xăng – ti – mét?

    Trên bản đồ, chiều dài mảnh đất là 12 cm và chiều rộng mảnh đất là 8 cm.

    Đáp án là:

    Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 200 m, chiều rộng bằng \frac{2}{3} chiều dài được vẽ trên bản đồ với tỉ lệ là 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh là bao nhiêu xăng – ti – mét?

    Trên bản đồ, chiều dài mảnh đất là 12 cm và chiều rộng mảnh đất là 8 cm.

     Bài giải

    Nửa chu vi là:

    200 : 2 = 100 (m)

    Tổng số phần bằng nhau là:

    2 + 3 = 5 (phần)

    Giá trị của một phần là

    100 : 5 = 20

    Chiều dài mảnh đất là:

    20 x 3 = 60 (m) = 6 000 cm

    Chiều dài mảnh đất trên bản đồ là:

    6 000 : 500 = 12 (cm)

    Chiều rộng mảnh đất trên bản đồ là:

    12\times\frac{2}{3}=8 (cm)

    Đáp số: Chiều dài 12 cm; Chiều rộng 8 cm.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn đo được là 169 mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn. 

    Độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn là 169 km.

    Đáp án là:

    Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn đo được là 169 mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn. 

    Độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn là 169 km.

    Bài giải

    Độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn là:

    169 x 1 000 000 = 169 000 000 (mm) = 169 km

    Đáp số: 169 km.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh - Cần Thơ dài 174 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét?

    Back to school

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Đổi 174 km =  174 000 000 mm

    Quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh - Cần Thơ trên bản đồ là:

    174 000 000 : 1 000 000 = 174 (mm)

    Đáp số: 174 mm.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 000, chiều dài giữa hai điểm A và B là 3 dm. Vậy chiều dài thật giữa hai điểm A và B là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chiều dài thật giữa hai điểm A và B là:

    20 000 x 3 = 60 000 (dm) = 6 km

    Đáp số: 6 km 

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, độ dài 4 cm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Độ dài thật ứng với 4 cm trên bản đồ là:

    10 000 x 4 = 40 000 (cm) = 400 m

    Đáp số: 400 m.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (10%):
    2/3
  • Thông hiểu (70%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo