Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CTST Bài 101: Ôn tập một số yếu tố thống kê

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Một cửa hàng một ngày bán được 800 cốc trà sữa. Trong đó có 150 cốc trà sữa loại A, 80 cốc trà sữa loại B, 230 cốc trà sữa loại C. Còn lại là trà sữa loại D.

    Hỏi số cốc trà sữa loại D bán được chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số cốc trà sữa bán được trong ngày hôm đó?

    Hướng dẫn:

    Số cốc trà sữa loại D bán được là:

    800 - 150 - 80 - 230 = 340 (cốc)

    Tỉ số phần trăm số cốc trà sữa loại D bán được trong ngày là:

    340 : 800 = 0,425 = 42,5%

    Đáp số: 42,5%

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Dưới đây là bảng kết quả điều tra về sở thích ăn các loại hoa quả của học sinh lớp 5A

    Số học sinh thích ăn táo là:

  • Câu 3: Nhận biết
    Một cửa hàng một ngày bán được 800 cốc trà sữa. Trong đó có 150 cốc trà sữa loại A, 80 cốc trà sữa loại B, 230 cốc trà sữa loại C. Còn lại là trà sữa loại D.

    Hoàn thành bảng thống kê sau:

    Loại trà sữaABCD
    Số lượng (cốc)15080230340
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng thống kê sau:

    Loại trà sữaABCD
    Số lượng (cốc)15080230340
  • Câu 4: Thông hiểu
    Trong một tuần, Lan ghi lại số giờ học mỗi ngày như sau (đơn vị: giờ):

    2; 2,5; 3; 1,5; 2; 2; 2,4

    Trung bình mỗi ngày Lan học số giờ là:

    Hướng dẫn:

     Trung bình mỗi ngày Lan học số giờ là:

    (2 + 2,5 + 3 + 1,5 + 2 + 2 + 2,4) : 7 = 2,2 (giờ)

    Đáp số: 2,2 giờ.

  • Câu 5: Nhận biết
    Biểu đồ quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học.

    Trong thư viện có 50% loại sách là

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Biểu đồ quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học.

    Tỉ số phần trăm các loại sách khác trong thư viện là:

  • Câu 7: Thông hiểu
    Biểu đồ quạt tròn dưới đây cho biết môn học yêu thích của 40 học sinh lớp 5A

    Số học sinh không thích môn Mĩ thuật và Thể dục là:

    Hướng dẫn:

     Tỉ số phần trăm số học sinh không thích môn Mĩ thuật và Thể dục là:

    20% + 60% = 80%

    Số học sinh không thích môn Mĩ thuật và Thể dục là:

    40 x 80% = 32 (học sinh)

    Đáp số: 32 học sinh.

  • Câu 8: Nhận biết
    Thống kê điểm kiểm tra cuối năm môn Toán của 100 học sinh lớp 5 của một trường Tiểu học, thu được kết quả như bảng sau:
    Điểm12345678910
    Số học sinh000751014322012

    Có bao nhiêu học sinh được điểm 7?

  • Câu 9: Nhận biết
    Cho dãy số liệu về điểm tổng kết cuối năm của các bạn trong Tổ 1:
    7,2;8,6;8,3;7,5;7,9;9,1;6,2;7,6;8,9;6,4

    Hoàn thành bảng sau:

    Điểmdưới 6,56,5 đến dưới 8,08,0 đến dưới 9,09,0 trở lên
    Số bạn2431
    Đáp án là:
    7,2;8,6;8,3;7,5;7,9;9,1;6,2;7,6;8,9;6,4

    Hoàn thành bảng sau:

    Điểmdưới 6,56,5 đến dưới 8,08,0 đến dưới 9,09,0 trở lên
    Số bạn2431
  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Biểu đồ dưới đây cho biết kết quả học lực của học sinh khối 5 tại một trường tiểu học.

    Học sinh khối 5 xếp loại học lực nào đông nhất?

  • Câu 11: Nhận biết
    Quan sát biểu đồ bên dưới đây và cho biết:

    Tỉ số phần trăm số cây nhãn trong vườn là:

  • Câu 12: Nhận biết
    Dưới đây là bảng số liệu về sở thích ăn các loại hoa quả của học sinh lớp 5B.
    Loại quảQuýtDưa hấuCamNhãn
    Số học sinh51779

    Có bao nhiêu học sinh thích ăn nhãn?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Vận dụng (8%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo