Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CTST Bài 101: Ôn tập một số yếu tố thống kê

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Một cửa hàng một ngày bán được 800 cốc trà sữa. Trong đó có 150 cốc trà sữa loại A, 80 cốc trà sữa loại B, 230 cốc trà sữa loại C. Còn lại là trà sữa loại D.

    Hoàn thành bảng thống kê sau:

    Loại trà sữaABCD
    Số lượng (cốc)15080230340
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng thống kê sau:

    Loại trà sữaABCD
    Số lượng (cốc)15080230340
  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Có 30 học sinh đã tham gia cuộc khảo sát về hoạt động yêu thích nhất trong ngày cuối tuần. Kết quả khảo sát được biểu diễn trong bảng số liệu và biểu đồ dưới đây.

    Số học sinh tham gia các hoạt động trong ngày cuối tuần

    Hoạt độngChăm sóc câyĐọc sáchLàm việc nhàGiải câu đố
    Số học sinh10%40%30%20%

    Tỉ số phần trăm học sinh tham gia các hoạt động cuối tuần

    Hoạt động nào được học sinh yêu thích nhiều nhất?

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Dưới đây là bảng kết quả điều tra về sở thích ăn các loại hoa quả của học sinh lớp 5A

    Loại quả nào có 5 học sinh yêu thích?

  • Câu 4: Nhận biết
    Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên hình biểu đồ hình quạt sau.

    Có 25% số học sinh yêu thích màu:

  • Câu 5: Thông hiểu
    Thống kê điểm kiểm tra cuối năm môn Toán của 100 học sinh lớp 5 của một trường Tiểu học, thu được kết quả như bảng sau:
    Điểm12345678910
    Số học sinh000751014322012

    Có bao nhiêu học sinh có số điểm từ 6 đến 10 điểm?

  • Câu 6: Nhận biết
    Số quyển sách mà mỗi bạn trong một nhóm 8 học sinh đọc được trong tháng như sau:

    5, 3, 4, 5, 6, 4, 3, 5

    Hoàn thành bảng thống kê sau:

    Số quyển sách3456
    Số học sinh2231
    Đáp án là:

    5, 3, 4, 5, 6, 4, 3, 5

    Hoàn thành bảng thống kê sau:

    Số quyển sách3456
    Số học sinh2231
  • Câu 7: Nhận biết
    Kết quả điểm thi môn Toán của lớp 5A được biểu diễn trong bảng số liệu dưới đây.

    Điểm thi môn Toán678910
    Số học sinh6812104

    Có bao nhiêu học sinh đạt điểm 8?

  • Câu 8: Thông hiểu
    Dưới đây là bảng kết quả điều tra về sở thích ăn các loại hoa quả của học sinh lớp 5A.

    Có bao nhiêu học sinh được khảo sát?

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Quan sát biểu đồ bên dưới đây và cho biết:

    Trong vườn có bao nhiêu cây cam? Biết rằng nhà ông của Nguyên có tất cả 70 cây.

    Hướng dẫn:

    Số cây cam có trong vườn là:

    70 x 30% = 21 cây

    Đáp số: 21 cây. 

  • Câu 10: Vận dụng
    Biểu đồ dưới đây cho biết kết quả học lực của học sinh khối 5 tại một trường tiểu học.

    Có bao nhiêu học sinh không đạt học lực Giỏi?

    Hướng dẫn:

    Số học sinh không đạt học lực Giỏi là:

    140 + 52 + 13 = 205 (học sinh)

    Đáp số: 205 học sinh.

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Biểu đồ quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học.

    Tỉ số phần trăm các loại sách khác trong thư viện là:

  • Câu 12: Nhận biết
    Cho dãy số liệu về điểm tổng kết cuối năm của các bạn trong Tổ 1:
    7,2;8,6;8,3;7,5;7,9;9,1;6,2;7,6;8,9;6,4

    Hoàn thành bảng sau:

    Điểmdưới 6,56,5 đến dưới 8,08,0 đến dưới 9,09,0 trở lên
    Số bạn2431
    Đáp án là:
    7,2;8,6;8,3;7,5;7,9;9,1;6,2;7,6;8,9;6,4

    Hoàn thành bảng sau:

    Điểmdưới 6,56,5 đến dưới 8,08,0 đến dưới 9,09,0 trở lên
    Số bạn2431

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Vận dụng (8%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo