Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Loại trà sữa | A | B | C | D |
| Số lượng (cốc) | 150 | 80 | 230 | 340 |
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Loại trà sữa | A | B | C | D |
| Số lượng (cốc) | 150 | 80 | 230 | 340 |
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Loại trà sữa | A | B | C | D |
| Số lượng (cốc) | 150 | 80 | 230 | 340 |
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Loại trà sữa | A | B | C | D |
| Số lượng (cốc) | 150 | 80 | 230 | 340 |
Có 30 học sinh đã tham gia cuộc khảo sát về hoạt động yêu thích nhất trong ngày cuối tuần. Kết quả khảo sát được biểu diễn trong bảng số liệu và biểu đồ dưới đây.
Số học sinh tham gia các hoạt động trong ngày cuối tuần
| Hoạt động | Chăm sóc cây | Đọc sách | Làm việc nhà | Giải câu đố |
| Số học sinh | 10% | 40% | 30% | 20% |
Tỉ số phần trăm học sinh tham gia các hoạt động cuối tuần

Hoạt động nào được học sinh yêu thích nhiều nhất?
Dưới đây là bảng kết quả điều tra về sở thích ăn các loại hoa quả của học sinh lớp 5A

Loại quả nào có 5 học sinh yêu thích?

Có 25% số học sinh yêu thích màu:
| Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Số học sinh | 0 | 0 | 0 | 7 | 5 | 10 | 14 | 32 | 20 | 12 |
Có bao nhiêu học sinh có số điểm từ 6 đến 10 điểm?
5, 3, 4, 5, 6, 4, 3, 5
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Số quyển sách | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Số học sinh | 2 | 2 | 3 | 1 |
5, 3, 4, 5, 6, 4, 3, 5
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Số quyển sách | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Số học sinh | 2 | 2 | 3 | 1 |

| Điểm thi môn Toán | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Số học sinh | 6 | 8 | 12 | 10 | 4 |
Có bao nhiêu học sinh đạt điểm 8?

Có bao nhiêu học sinh được khảo sát?
Quan sát biểu đồ bên dưới đây và cho biết:

Trong vườn có bao nhiêu cây cam? Biết rằng nhà ông của Nguyên có tất cả 70 cây.
Số cây cam có trong vườn là:
70 x 30% = 21 cây
Đáp số: 21 cây.

Có bao nhiêu học sinh không đạt học lực Giỏi?
Số học sinh không đạt học lực Giỏi là:
140 + 52 + 13 = 205 (học sinh)
Đáp số: 205 học sinh.
Biểu đồ quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học.

Tỉ số phần trăm các loại sách khác trong thư viện là:
| 7,2; | 8,6; | 8,3; | 7,5; | 7,9; | 9,1; | 6,2; | 7,6; | 8,9; | 6,4 |
Hoàn thành bảng sau:
| Điểm | dưới 6,5 | 6,5 đến dưới 8,0 | 8,0 đến dưới 9,0 | 9,0 trở lên |
| Số bạn | 2 | 4 | 3 | 1 |
| 7,2; | 8,6; | 8,3; | 7,5; | 7,9; | 9,1; | 6,2; | 7,6; | 8,9; | 6,4 |
Hoàn thành bảng sau:
| Điểm | dưới 6,5 | 6,5 đến dưới 8,0 | 8,0 đến dưới 9,0 | 9,0 trở lên |
| Số bạn | 2 | 4 | 3 | 1 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: