Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CTST Bài 2: Ôn tập phân số - Dễ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Điền dấu thích hợp vào ô trống.

    Elearning

    \frac{13}{15} < \frac{15}{13}

    Đáp án là:

    Điền dấu thích hợp vào ô trống.

    Elearning

    \frac{13}{15} < \frac{15}{13}

  • Câu 2: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Phân số chỉ số phần tô màu trong hình dưới đây là:

    (Học sinh điền kết quả là phân số dưới dạng a/b)

    Phân số đó là: 7/10

    Đáp án là:

    Phân số chỉ số phần tô màu trong hình dưới đây là:

    (Học sinh điền kết quả là phân số dưới dạng a/b)

    Phân số đó là: 7/10

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Trong các phân số sau, có bao nhiêu phân số chưa tối giản?

    \frac{4}{6};\ \frac{5}{12};\ \frac{11}{7};\ \frac{8}{30};\ \frac{3}{5};\ \frac{25}{15};\ \frac{9}{27}

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Phân số nào dưới đây bé hơn 1?

    Book

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Trong các phân số sau \frac84;\,\,\,\frac3{18};\,\,\,\frac7{31};\,\,\,\frac9{45}, phân số nào là phân số tối giản?

    Book

  • Câu 6: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Studying

    Phân số Tử số Mẫu số
    \frac{1}{51} 1 51
    \frac{11}{13} 11 13
    \frac{5}{5} 5 5
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Studying

    Phân số Tử số Mẫu số
    \frac{1}{51} 1 51
    \frac{11}{13} 11 13
    \frac{5}{5} 5 5
  • Câu 7: Nhận biết
    Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình dưới đây là:

  • Câu 8: Nhận biết
    Viết phân số thích hợp. Có mấy cái bánh?

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm \frac{24}{39} =\frac{24:\ ...}{39:\ ...}=\frac{8}{13} là: 

    Book

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 trong các phân số sau?

    \frac{1}{9};\ \frac{21}{13};\ 1;\ \frac{7}{7};\ \frac{9}{2};\ \frac{85}{22};\ \frac{17}{19}

    Elearning

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Trong các phân số \frac{9}{12};\ \frac{30}{50};\ \frac{6}{9};\ \frac{75}{80}, phân số bằng \frac{15}{20} là:

    Reading book

  • Câu 12: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

    \frac{32}{28}<\frac{...}{7}<\frac{20}{14}

    Education

    Số đó là: 9

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

    \frac{32}{28}<\frac{...}{7}<\frac{20}{14}

    Education

    Số đó là: 9

    Ta có: \frac{32}{28}=\frac{8}{7}\frac{20}{14}=\frac{10}{7}

    Do đó \frac{32}{28}<\frac{...}{7}<\frac{20}{14} hay \frac{8}{7}<\frac{...}{7}<\frac{10}{7} 

    Vậy số cần điền là 9.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Vận dụng (8%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo