Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 1 Toán lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 1 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Chân trời sáng tạo do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?

    School

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về mối quan hệ giữa quãng đường và thời gian.

    Thời gian đi1 giờ2 giờ3 giờ
    Quãng đường đi được18 km36 km54 km
  • Câu 3: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Hỗn số chỉ số phần đã tô màu của hình dưới đây là:

  • Câu 4: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Hiệu của hai số là 26. Tỉ số của hai số đó là 5 : 3. Hai số đó là:

    Read

    Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    5 - 3 = 2 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    26 : 2 = 13

    Số bé là:

    13 x 2 = 39

    Số lớn là:

    13 x 5 = 65

    Đáp số: 39 và 65

  • Câu 5: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 25 m2 + 8 ha = ...... m2

    Write

  • Câu 6: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 \frac{1}{10} \ldots 2 \frac{99}{100}\(4 \frac{1}{10} \ldots 2 \frac{99}{100}\)

    School bus

  • Câu 7: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Trong hộp có 1 quả bóng đen và 1 quả bóng trắng. Nam nhắm mắt lấy ra một quả và xem màu bóng rồi bỏ lại vào hộp. Thực hiện liên tục 15 lần, Nam có bảng kiểm đếm số lần xuất hiện màu của bóng như sau:

    BóngMàu đenMàu trắng
    Số lần96

    Tỉ số của số lần xảy ra sự kiện bóng màu đen xuất hiện và tổng số lần thực hiện là:

    Back to school

  • Câu 8: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Cho sơ đồ:

    Học sinh

    Số bé là 18

    Số lớn là 45

    Đáp án là:

    Cho sơ đồ:

    Học sinh

    Số bé là 18

    Số lớn là 45

    Tổng số phần bằng nhau là:

    2 + 5 = 7 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    63 : 7 = 9

    Số bé là:

    9 x 2 = 18

    Số lớn là:

    9 x 5 = 45

    Đáp số: Số bé: 18

    Số lớn: 45

  • Câu 9: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Ba nghìn không trăm ba mươi ki-lô-mét vuông viết là:

    Exam

  • Câu 10: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Tìm giá trị của x, biết: x+\frac{1}{7}=\frac{11}{9}\(x+\frac{1}{7}=\frac{11}{9}\)

    Book

    x+\frac{1}{7}=\frac{11}{9}

    x=\frac{11}{9}-\frac{1}{7}

    x=\frac{68}{63}

  • Câu 11: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Hiện nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi. Biết tuổi con bằng \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) tuổi mẹ. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?

    Sách

    Ta có sơ đồ:

    Tổng số phần bằng nhau là:

    1 + 4 = 5 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    50 : 5 = 10

    Tuổi của con là:

    10 x 1 = 10 (tuổi)

    Đáp số: 10 tuổi

  • Câu 12: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Trong hộp có 2 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ. Vậy tỉ số của số bi xanh và số bi đỏ trong hộp có là:

    Books

    2 : 9 || 2:9 || 2/9

    Đáp án là:

    Trong hộp có 2 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ. Vậy tỉ số của số bi xanh và số bi đỏ trong hộp có là:

    Books

    2 : 9 || 2:9 || 2/9

  • Câu 13: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Bố hơn con 30 tuổi, tuổi của con bằng \frac{2}{7}\(\frac{2}{7}\) tuổi của bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

    Graduation

    Kết quả: Bố 42 tuổi, con 12 tuổi.

    Đáp án là:

    Bố hơn con 30 tuổi, tuổi của con bằng \frac{2}{7}\(\frac{2}{7}\) tuổi của bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

    Graduation

    Kết quả: Bố 42 tuổi, con 12 tuổi.

     Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    7 - 2 = 5 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    30 : 5 = 6

    Bố có số tuổi là:

    6 x 7 = 42 (tuổi)

    Con có số tuổi là:

    6 x 2 = 12 (tuổi)

    Đáp số: Bố: 42 tuổi; Con 12 tuổi

  • Câu 14: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Đọc các phân số thập phân sau:

    Back to school

    Phân số thập phânĐọc số
    \frac{42}{10}\(\frac{42}{10}\)Bốn mươi hai phần mười
    \frac{3}{100}\(\frac{3}{100}\)Ba phần trăm
    \frac{15}{1\ 000}\(\frac{15}{1\ 000}\)Mười lăm phần nghìn
    Đáp án là:

    Đọc các phân số thập phân sau:

    Back to school

    Phân số thập phânĐọc số
    \frac{42}{10}\(\frac{42}{10}\)Bốn mươi hai phần mười
    \frac{3}{100}\(\frac{3}{100}\)Ba phần trăm
    \frac{15}{1\ 000}\(\frac{15}{1\ 000}\)Mười lăm phần nghìn
  • Câu 15: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Cứ 70 que tính thì bạn Việt xếp được 14 ngôi sao (như hình vẽ). Hỏi 35 que tính xếp được bao nhiêu ngôi sao như vậy?

    35 que tính xếp được 7 ngôi sao.

    Đáp án là:

    Cứ 70 que tính thì bạn Việt xếp được 14 ngôi sao (như hình vẽ). Hỏi 35 que tính xếp được bao nhiêu ngôi sao như vậy?

    35 que tính xếp được 7 ngôi sao.

     Bài giải

    70 que tính gấp 35 que tính số lần là:

    70 : 35 = 2 (lần)

    Số ngôi sao xếp được từ 35 que tính là:

    14 : 2 = 7 (ngôi sao)

    Đáp số: 7 ngôi sao.

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo