Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 1 Toán lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 1 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Chân trời sáng tạo do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Tổng hai số là 425. Tỉ số của hai số là \frac{2}{3}.

    Concept

    Vậy hai số đó là: 170||255255||170

    Đáp án là:

    Tổng hai số là 425. Tỉ số của hai số là \frac{2}{3}.

    Concept

    Vậy hai số đó là: 170||255255||170

    Bài giải

    Tổng số phần bằng nhau là:

    2 + 3 = 5 

    Giá trị của một phần là:

    425 : 5 = 85

    Số bé là:

    85 x 2 = 170

    Số lớn là: 

    85 x 3 = 255

    Đáp số: 170 và 255

  • Câu 2: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Một kệ sách có hai ngăn. Ngăn trên có nhiều hơn ngăn dưới 16 quyển sách. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng số sách ở ngăn trên bằng \frac{5}{3} số sách ở ngăn dưới? 

     Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    5 - 3 = 2 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    16 : 2 = 8 (quyển)

    Số quyển sách ở ngăn trên là:

    8 x 5 = 40 (quyển)

    Số quyển sách ở ngăn dưới là:

    8 x 3 = 24 (quyển)

    Đáp số: Ngăn trên: 40 quyển

    Ngăn dưới: 24 quyển

  • Câu 3: Thông hiểu

    Mua 8 quyển vở cùng loại phải trả 72 000 đồng. Hỏi mua 16 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?

     Bài giải

    16 quyển vở gấp 8 quyển vở số lần là:

    16 : 8 = 2 (lần)

    Mua 16 quyển vở phải trả số tiền là:

    72 000 x 2 = 144 000 (đồng)

    Đáp số: 144 000 đồng

  • Câu 4: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Thực hiện phép tính: \frac{8}{5}-\frac{1}{3}+\frac{11}{15}

    Book

    Giá trị của phép tính là 2

    Đáp án là:

    Thực hiện phép tính: \frac{8}{5}-\frac{1}{3}+\frac{11}{15}

    Book

    Giá trị của phép tính là 2

    \frac{8}{5}-\frac{1}{3}+\frac{11}{15}

    =\frac{24}{15}-\frac{5}{15}+\frac{11}{15}

    =\frac{30}{15}=2

  • Câu 5: Thông hiểu

    >, <, =?

    \frac{3}{20} m2 6 dm2 ___ 20 dm2 5 cm2 

    Ta có:

    \frac{3}{20} m2 6 dm2 = 2 100 cm2 

    20 dm2 5 cm2 = 2 005 cm2 

    Vậy \frac{3}{20} m2 6 dm2 > 20 dm2 5 cm2 

  • Câu 6: Thông hiểu

    Nối các hỗn số sau với phân số thập phân thích hợp.

    7\frac{7}{10}
    7\frac{1}{100}
    7\frac{7}{100}
    7\frac{77}{100}
    \frac{77}{10}
    \frac{701}{100}
    \frac{707}{100}
    \frac{777}{100}
    Đáp án đúng là:
    7\frac{7}{10}
    7\frac{1}{100}
    7\frac{7}{100}
    7\frac{77}{100}
    \frac{77}{10}
    \frac{701}{100}
    \frac{707}{100}
    \frac{777}{100}
  • Câu 7: Nhận biết

    Mai tung một đồng xu 34 lần thì có 20 lần xuất hiện mặt S (mặt sấp). Số lần xuất hiện mặt N (mặt ngửa) là:

     
  • Câu 8: Nhận biết

    Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

    746 000 mm2 = ___ m2 

  • Câu 9: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Cho bảng sau. Chọn khẳng định sai.

    Số can mật ong 8 2 4
    Số lít mật ong 24 6 12
  • Câu 10: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Trong giỏ có tất cả 63 quả trứng gồm trứng gà và trứng vịt. Biết số quả trứng gà bằng \frac{5}{2} số quả trứng vịt. Số quả trứng vịt là:

     Bài giải

    Tổng số phần bằng nhau là:

    5 + 2 = 7 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    63 : 7 = 9 (quả)

    Số quả trứng vịt là:

    9 x 2 = 18 (quả)

    Đáp số: 18 quả trứng vịt

  • Câu 11: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Biết số thứ nhất bằng \frac{3}{7} số thứ hai và kém số thứ hai 64 đơn vị. Hai số đó là:

     Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    7 -  3 = 4 (phần)

    Số thứ nhất là:

    64 : 4 x 3 = 48 

    Số thứ hai là: 

    64 : 4 x 7 = 112

    Đáp số: 112 và 48.

  • Câu 12: Nhận biết

    Chọn đáp án sai.

    Chọn khẳng định sai?

    Tỉ số của 4 và 7 là:

    Reading

  • Câu 13: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, độ dài 4 cm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?

     Bài giải

    Độ dài thật ứng với 4 cm trên bản đồ là:

    10 000 x 4 = 40 000 (cm) = 400 m

    Đáp số: 400 m.

  • Câu 14: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Hỗn số 16\frac{1}{10}

    Reading

    Phần nguyên là 16

    Đáp án là:

    Hỗn số 16\frac{1}{10}

    Reading

    Phần nguyên là 16

  • Câu 15: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Đọc các phân số thập phân sau:

    Back to school

    Phân số thập phânĐọc số
    \frac{42}{10}Bốn mươi hai phần mười
    \frac{3}{100}Ba phần trăm
    \frac{15}{1\ 000}Mười lăm phần nghìn
    Đáp án là:

    Đọc các phân số thập phân sau:

    Back to school

    Phân số thập phânĐọc số
    \frac{42}{10}Bốn mươi hai phần mười
    \frac{3}{100}Ba phần trăm
    \frac{15}{1\ 000}Mười lăm phần nghìn
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo