Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 1 Toán lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 1 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Chân trời sáng tạo do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Tỉ số \frac{7}{8} đọc là:

    Reading

  • Câu 2: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Hiện nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi. Biết tuổi con bằng \frac{1}{4} tuổi mẹ. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?

    Sách

     Ta có sơ đồ:

    Tổng số phần bằng nhau là:

    1 + 4 = 5 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    50 : 5 = 10 

    Tuổi của con là:

    10 x 1 = 10 (tuổi)

    Đáp số: 10 tuổi

  • Câu 3: Thông hiểu

    Bác Hào có một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 50 m và chiều rộng 35 m. Trên mảnh đất đó, bác đào một cái ao hình vuông cạnh 20 m. Phần còn lại bác trồng rau. Tính diện tích đất bác Hào trồng rau.

     Bài giải

    Diện tích của cả mảnh đất là:

    50 x 35 = 1 750 (m2)

    Diện tích cái ao hình vuông là:

    20 x 20 = 400 (m2)

    Diện tích bác Hào trồng rau là:

    1 750 - 400 = 1 350 (m2)

    Đáp số: 1 350 m2.

  • Câu 4: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau, biết số ki-lô-gam đường gấp lên (giảm đi) bao nhiêu lần thì số túi đường gấp lên (giảm đi) bấy nhiêu lần.

    Số ki-lô-gam đường 40 80 10
    Số túi đường 8 16 2
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau, biết số ki-lô-gam đường gấp lên (giảm đi) bao nhiêu lần thì số túi đường gấp lên (giảm đi) bấy nhiêu lần.

    Số ki-lô-gam đường 40 80 10
    Số túi đường 8 16 2
  • Câu 5: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Có 45 học sinh xếp được 9 hàng đều nhau. Hỏi với 27 hàng như thế thì có bao nhiêu học sinh? 

    Study

     Bài giải

    27 hàng gấp 9 hàng số lần:

    27 : 9 = 3 (lần)

    Số học sinh xếp được 27 hàng là:

    45 x 3 = 135 (học sinh)

    Đáp số: 135 học sinh.

  • Câu 6: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Giá trị của biểu thức \frac{11}{15}-\frac{2}{5}:\frac{3}{4} là:

    Study

     \frac{11}{15}-\frac{2}{5}:\frac{3}{4}

    =\frac{11}{15}-\frac{8}{15}

    =\frac{3}{15}=\frac{1}{5}

  • Câu 7: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 120 kg. Biết số gạo nếp bằng \frac{4}{9} số gạo tẻ. Khối lượng gạo nếp có trong cửa hàng là:

    Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    9 - 4 = 5 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    120 : 5 = 24 (kg)

    Cửa hàng có số gạo nếp là:

    24 x 4 = 96 (kg)

    Đáp số: 96 kg.

  • Câu 8: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Đọc các phân số thập phân sau:

    Back to school

    Phân số thập phânĐọc số
    \frac{42}{10}Bốn mươi hai phần mười
    \frac{3}{100}Ba phần trăm
    \frac{15}{1\ 000}Mười lăm phần nghìn
    Đáp án là:

    Đọc các phân số thập phân sau:

    Back to school

    Phân số thập phânĐọc số
    \frac{42}{10}Bốn mươi hai phần mười
    \frac{3}{100}Ba phần trăm
    \frac{15}{1\ 000}Mười lăm phần nghìn
  • Câu 9: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Viết số đo sau dưới dạng hỗn số.

    Education

    (Học sinh điền kết quả là hỗn số dưới dạng a/b/c)

    Ví dụ: Hỗn số 1\frac{1}{2} = 1/1/2

    4 m 33 cm = 4/33/100 m

    Đáp án là:

    Viết số đo sau dưới dạng hỗn số.

    Education

    (Học sinh điền kết quả là hỗn số dưới dạng a/b/c)

    Ví dụ: Hỗn số 1\frac{1}{2} = 1/1/2

    4 m 33 cm = 4/33/100 m

  • Câu 10: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Đáp án nào dưới đây không là hỗn số?

    Highlighter

  • Câu 11: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Trong hộp có 1 quả bóng đen và 1 quả bóng trắng. Nam nhắm mắt lấy ra một quả và xem màu bóng rồi bỏ lại vào hộp. Thực hiện liên tục 15 lần, Nam có bảng kiểm đếm số lần xuất hiện màu của bóng như sau:

    BóngMàu đenMàu trắng
    Số lần96

    Tỉ số của số lần xảy ra sự kiện bóng màu trắng xuất hiện và tổng số lần thực hiện là:

    Back to school

  • Câu 12: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 72 cm2 9 mm2 = … mm2 là:

    Education

  • Câu 13: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Biết hiệu của số bị trừ và số trừ là 52,8 và số bị trừ bằng \frac{7}{5} số trừ. Vậy số trừ là:

    Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    7 - 5 = 2 (phần)

    Số bị trừ là:

    52,8 : 2 x 5 = 132

    Đáp số: 132

  • Câu 14: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

     Biết hai số có tổng bằng 45 và tỉ số của hai số là \frac{2}{7}. Vậy số lớn là:

    Underline

    Bài giải

     Tổng số phần bằng nhau là:

    2 + 7 = 9 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    45 : 9 = 5

    Số lớn là:

    5 x 7 = 35 

    Đáp số: 35

  • Câu 15: Nhận biết

    Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, chiều dài phòng học của lớp em đo được là 6 cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó mấy mét?

    Bài giải

    Chiều dài thật của phòng học là:

    6 x 100 = 600 (cm) = 6 m

    Đáp số: 6 m

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo