Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 1 Toán lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 1 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Chân trời sáng tạo do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
  • Câu 1: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Hai chị em có 35 quyển vở. Số vở của em bằng \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) số vở của chị. Hỏi chị có bao nhiêu quyển vở, em có bao nhiêu quyển vở?

    Reading

    Chị có 21 quyển vở, em có 14 quyển vở.

    Đáp án là:

    Hai chị em có 35 quyển vở. Số vở của em bằng \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) số vở của chị. Hỏi chị có bao nhiêu quyển vở, em có bao nhiêu quyển vở?

    Reading

    Chị có 21 quyển vở, em có 14 quyển vở.

     Bài giải

    Tổng số phần bằng nhau là:

    2 + 3 = 5 (phần)

    Giá trị của mỗi phần là:

    35 : 5 = 7

    Chị có số quyển vở là:

    7 x 3 = 21 (quyển)

    Em có số quyển vở là:

    7 x 2 = 14 (quyển)

    Đáp số: Chị: 21 quyển; em: 14 quyển.

  • Câu 2: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Tổng hai số là 425. Tỉ số của hai số là \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\).

    Concept

    Vậy hai số đó là: 170||255255||170

    Đáp án là:

    Tổng hai số là 425. Tỉ số của hai số là \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\).

    Concept

    Vậy hai số đó là: 170||255255||170

    Bài giải

    Tổng số phần bằng nhau là:

    2 + 3 = 5

    Giá trị của một phần là:

    425 : 5 = 85

    Số bé là:

    85 x 2 = 170

    Số lớn là:

    85 x 3 = 255

    Đáp số: 170 và 255

  • Câu 3: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Một trường tiểu học có số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng số học sinh nam bằng \frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\) số học sinh nữ?

    Education

    Vậy trường tiểu học đó có 340 học sinh nam và 476 học sinh nữ.

    Đáp án là:

    Một trường tiểu học có số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng số học sinh nam bằng \frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\) số học sinh nữ?

    Education

    Vậy trường tiểu học đó có 340 học sinh nam và 476 học sinh nữ.

    Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    7 - 5 = 2 (phần)

    Số học sinh nam là:

    136 : 2 x 5 = 340 (học sinh)

    Số học sinh nữ là:

    340 + 136 = 476 (học sinh)

    Đáp số: 476 học sinh nữ;

    340 học sinh nam.

  • Câu 4: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số đo “Ba trăm hai mươi sáu đề-xi-mét vuông” được viết là:

  • Câu 5: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Biết số lớn hơn số bé 24 đơn vị và số bé bằng \frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\) số lớn. Hai số đó là:

     Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    7 - 5 = 2 (phần)

    Số bé là:

    24 : 2 x 5 = 60

    Số lớn là:

    24 : 2 x 7 = 84

    Đáp số: 60 và 84

  • Câu 6: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Một ô tô cứ đi 84 km trên một con đường thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Hỏi ô tô đi 168 km trên con đường đó thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

    Education

     Bài giải

    168 km gấp 84 km số lần là:

    168 : 84 = 2 (lần)

    Ô tô đi 168 km tiêu thụ số lít xăng là:

    6 x 2 = 12 (lít)

    Đáp số: 12 lít xăng.

  • Câu 7: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Hỗn số 1\frac{3}{8}\(1\frac{3}{8}\) viết dưới dạng phân số là:

    Graduation

    1\frac{3}{8}=\frac{1\times8+3}{8}=\frac{11}{8}

  • Câu 8: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Hình có diện tích lớn nhất là:

    16 dm2 9 cm2 = 16,09 dm2

    15 dm2 98 cm2 = 15,98 dm2

    Vì 15,98 dm2 < 16,09 dm2 < 16,1 dm2

    Nên 15 dm2 98 cm2 < 16 dm2 9 cm2 < 16,1 dm2

    Vậy Hình 2 có diện tích lớn nhất.

  • Câu 9: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Tỉ số của 9 và 17 là:

    School

  • Câu 10: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Tung một con xúc xắc 25 lần liên tiếp. Dưới đây là bảng thống kê số lần xuất hiện của các mặt xúc xắc:

    Mặt1 chấm2 chấm3 chấm4 chấm5 chấm6 chấm
    Số lần475324

    Tỉ số của số lần xảy ra sự kiện mặt 6 chấm xuất hiện và tổng số lần tung là bao nhiêu? (Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản)

    Back to school

  • Câu 11: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Tính: \frac{30}{24}-\frac{1}{2}\(\frac{30}{24}-\frac{1}{2}\)

    Book

    \frac{30}{24}-\frac{1}{2}=\frac{5}{4}-\frac{2}{4}=\frac{3}{4}

  • Câu 12: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Xếp đều 60 quả trứng cùng loại vào 10 khay. Mỗi khay có số quả trứng bằng nhau. Hỏi 3 khay trứng như vậy có bao nhiêu quả?

    Read

    Vậy 3 khay trứng xếp được 18 quả trứng.

    Đáp án là:

    Xếp đều 60 quả trứng cùng loại vào 10 khay. Mỗi khay có số quả trứng bằng nhau. Hỏi 3 khay trứng như vậy có bao nhiêu quả?

    Read

    Vậy 3 khay trứng xếp được 18 quả trứng.

    Bài giải

    1 khay đựng số quả trứng là:

    60 : 10 = 6 (quả)

    3 khay đựng số quả trứng là:

    6 x 3 = 18 (quả)

    Đáp số: 18 quả.

  • Câu 13: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Hỗn số thích hợp chỉ số miếng dưa trong hình dưới đây là:

  • Câu 14: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, độ dài 5 mm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?

    School

    Độ dài 5 mm ứng với độ dài thật là:

    10 000 x 5 = 50 000 (mm) = 5 000 cm = 500 dm = 50 m

  • Câu 15: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

    Read

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo