Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 1 Toán lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 1 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Chân trời sáng tạo do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Kết quả của phép cộng \frac{1}{3}+713+7 là:

    Education

     \frac{1}{3}+7=\frac{1}{3}+\frac{21}{3}=\frac{22}{3}

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Phân số \frac{505}{100}505100 viết dưới dạng hỗn số là: 

    University

  • Câu 3: Thông hiểu

    Sắp xếp.

    Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

    Back to school

    • 5 142 dm2 
    • 524 500 cm2
    • 52 m2 14 dm2
    • 54 m2
    Thứ tự là:
    • 54 m2
    • 524 500 cm2
    • 52 m2 14 dm2
    • 5 142 dm2 

    Ta có:

    54 m2 = 5 400 dm2 

    524 500 cm2 = 5 245 dm2 

    52 m2 14 dm2 = 5 214 dm2 

    Vì 5 400 dm2 > 5 245 dm2 > 5 214 dm2 > 5 142 dm2 

    Nên 54 m2 > 524 500 cm2 > 52 m2 14 dm2 > 5 142 dm2 

  • Câu 4: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có 2 chữ số. Tỉ số của 2 số đó là \frac{3}{4}34.

    Book

    Hai số đó là

    Đáp án là:

    Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có 2 chữ số. Tỉ số của 2 số đó là \frac{3}{4}34.

    Book

    Hai số đó là 3344

    Bài giải

    Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 11.

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    4 - 3 = 1 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    11 : 1 = 11 

    Số bé là: 

    11 x 3 = 33

    Số lớn là:

    11 x 4 = 44 

    Đáp số: 33 và 44

  • Câu 5: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

     Có 72 hộp sữa chua chia đều vào 12 vỉ. Hỏi 5 vỉ như vậy có bao nhiêu hộp sữa chua? 

    Reading

     Bài giải

    1 vỉ có số hộp sữa chua là:

    72 : 12 = 6 (hộp)

    5 vỉ có số hộp sữa chua là:

    6 x 5 = 30 (hộp)

    Đáp số: 30 hộp sữa chua.

  • Câu 6: Thông hiểu

    Chọn đáp án sai.

    Chọn câu sai.

    Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật là 45 m2 và diện tích hình vuông bằng \frac{7}{4}74 diện tích hình chữ nhật.

    Studying

     Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    7 - 4 = 3 (phần)

    Giá trị của một phần là: 

    45 : 3 = 15 

    Diện tích hình vuông là:

    15 x 7 = 105 (m2)

    Diện tích hình chữ nhật là:

    15 x 4 = 60 (cm2)

    Tổng diện tích của hai hình là:

    105 + 60 = 165 (cm2)

  • Câu 7: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

     Phân số \frac{35}{19}3519 được viết dưới dạng hỗn số là:

    Book

     \frac{35}{19}=\frac{19+16}{19}=\frac{19}{19}+\frac{16}{19}=1+\frac{16}{19}=1\frac{16}{19}

  • Câu 8: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Trong lọ có tất cả 24 viên bi, trong đó số viên bi đỏ bằng \frac1 {5}15 số viên bi vàng.

    Sách

    Vậy số viên bi đỏ có trong lọ là viên.

    Đáp án là:

    Trong lọ có tất cả 24 viên bi, trong đó số viên bi đỏ bằng \frac1 {5}15 số viên bi vàng.

    Sách

    Vậy số viên bi đỏ có trong lọ là 4 viên.

     Ta có sơ đồ:

    Tổng số phần bằng nhau:

    1 + 5 = 6 (phần)

    Số viên bi đỏ là:

    24 : 6 x 1 = 4 (viên)

    Đáp số: 4 viên

  • Câu 9: Nhận biết

    Mai tung một đồng xu 34 lần thì có 20 lần xuất hiện mặt S (mặt sấp). Số lần xuất hiện mặt N (mặt ngửa) là:

     
  • Câu 10: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Phân số nào dưới đây không là phân số thập phân?

    Elearning

  • Câu 11: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 15 000, độ dài thu nhỏ đo được 3 dm. Độ dài thật là:

    Asking

  • Câu 12: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số đo diện tích nào dưới đây bằng 3,75 ha?

    Book

  • Câu 13: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Một cửa hàng trong hai buổi bán được một số gạo, trong đó số gạo buổi sáng bán được gấp 3 lần số gạo buổi chiều bán được. Vậy tỉ số của số bán được buổi chiều và số gạo bán được trong cả hai buổi là: 

    Reading book

  • Câu 14: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Có 45 học sinh xếp được 9 hàng đều nhau. Hỏi với 27 hàng như thế thì có bao nhiêu học sinh? 

    Study

     Bài giải

    27 hàng gấp 9 hàng số lần:

    27 : 9 = 3 (lần)

    Số học sinh xếp được 27 hàng là:

    45 x 3 = 135 (học sinh)

    Đáp số: 135 học sinh.

  • Câu 15: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Tổng của hai số là 12,4. Biết số thứ nhất bằng \frac{2}{3}23 số thứ hai. Tìm hai số đó.

    Giáo dục

    Số bé là

    Số lớn là

    Đáp án là:

    Tổng của hai số là 12,4. Biết số thứ nhất bằng \frac{2}{3}23 số thứ hai. Tìm hai số đó.

    Giáo dục

    Số bé là 4,96

    Số lớn là 7,44

     Ta có sơ đồ:

    Tổng số phần bằng nhau là:

    2 + 3 = 5 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    12,4 : 5 = 2,48 

    Số bé là: 

    2,48 x 2 = 4,96

    Số lớn là:

    2,48 x 3 = 7,44

    Đáp số: Số bé: 4,96

    Số lớn: 7,44

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng