Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện tập Phân số thập phân Chân trời sáng tạo

Phân số thập phân lớp 5

VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài 4: Phân số thập phân lớp 5 sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Phân số \frac{3}{125} chuyển thành phân số thập phân là:

    Book

    (Học sinh điền kết quả là phân số dưới dạng a/b)

    Phân số thập phân đó là 24/1 000||24/1000

    Đáp án là:

    Phân số \frac{3}{125} chuyển thành phân số thập phân là:

    Book

    (Học sinh điền kết quả là phân số dưới dạng a/b)

    Phân số thập phân đó là 24/1 000||24/1000

  • Câu 2: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Viết phân số sau dưới dạng hỗn số: \frac{36}{25}

    (Học sinh điền kết quả là hỗn số dưới dạng a/b/c )

    Ví dụ: Hỗn số 1\frac{1}{2} = 1/1/2

    Hỗn số đó là: 1/44/100

    Đáp án là:

    Viết phân số sau dưới dạng hỗn số: \frac{36}{25}

    (Học sinh điền kết quả là hỗn số dưới dạng a/b/c )

    Ví dụ: Hỗn số 1\frac{1}{2} = 1/1/2

    Hỗn số đó là: 1/44/100

    Hướng dẫn:

     \frac{36}{25}=\frac{36\times4}{25\times4}=\frac{144}{100}=1\frac{44}{100}

  • Câu 3: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Viết số đo sau dưới dạng hỗn số.

    Education

    (Học sinh điền kết quả là hỗn số dưới dạng a/b/c)

    Ví dụ: Hỗn số 1\frac{1}{2} = 1/1/2

    4 m 33 cm = 4/33/100 m

    Đáp án là:

    Viết số đo sau dưới dạng hỗn số.

    Education

    (Học sinh điền kết quả là hỗn số dưới dạng a/b/c)

    Ví dụ: Hỗn số 1\frac{1}{2} = 1/1/2

    4 m 33 cm = 4/33/100 m

  • Câu 4: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

     Tìm x biết: 2\times x-3\frac{5}{8}=\frac{3}{8}

    Back to school

    (Học sinh điền kết quả là phân số dưới dạng a/b)

    Vậy x = 2

    Đáp án là:

     Tìm x biết: 2\times x-3\frac{5}{8}=\frac{3}{8}

    Back to school

    (Học sinh điền kết quả là phân số dưới dạng a/b)

    Vậy x = 2

    Hướng dẫn:

     2\times x-3\frac{5}{8}=\frac{3}{8}

    2\times x-\frac{29}{8}=\frac{3}{8}

    2\times x=\frac{3}{8} +\frac{29}{8}

    2\times x=4

    x = 4 : 2

    x = 2

  • Câu 5: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Viết các phân số sau thành phân số thập phân rồi so sánh:

    Book

     \frac{7}{8} > \frac{10}{25}

    Đáp án là:

    Viết các phân số sau thành phân số thập phân rồi so sánh:

    Book

     \frac{7}{8} > \frac{10}{25}

    Hướng dẫn:

     Ta có: 

    \frac{7}{8}=\frac{7\times125}{8\times125}=\frac{875}{1\ 000}

    \frac{20}{25}=\frac{20\times40}{25\times40}=\frac{800}{1\ 000}

    Do \frac{875}{1\ 000}>\frac{800}{1\ 000} nên  \frac{7}{8} > \frac{10}{25}

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Phân số nào dưới đây không phải là phân số thập phân?

    Reading

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

     Phân số \frac{21}{1\ 000} đọc là:

    Book

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Phân số bé nhất trong các phân số \frac{1}{2};\frac{51}{100};\frac{9}{25};\ \frac{24}{50} là:

    Book

  • Câu 9: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Back to school

    4\frac{3}{4} km = 4 750||4750 m

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    Back to school

    4\frac{3}{4} km = 4 750||4750 m

    Hướng dẫn:

     4\frac{3}{4} km = 4 km \frac{3}{4} km = 4 km \frac{750}{1000} km = 4 000 m + 750 m = 4 750 m

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

     Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 \frac{1}{10} \ldots 2 \frac{99}{100}

    School bus

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

Trắc nghiệm Toán lớp 5

Xem thêm