Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CTST Bài 4: Phân số thập phân - Dễ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Đáp án nào dưới đây không là hỗn số?

    Highlighter

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Hỗn số "Năm và ba phần tám" viết là:

    Education

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Phân số nào dưới đây không là phân số thập phân?

    Elearning

  • Câu 4: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hỗn số 16\frac{1}{10}

    Reading

    Phần nguyên là 16

    Đáp án là:

    Hỗn số 16\frac{1}{10}

    Reading

    Phần nguyên là 16

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Phân số \frac{7}{25} viết dưới dạng phân số thập phân là:

    Student

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

     Phân số \frac{{35}}{{100}} được đọc là: 

    Reading

  • Câu 7: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm của \frac{25}{40}=\frac{625}{...}

    School

    Số đó là: 1 000 || 1000

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm của \frac{25}{40}=\frac{625}{...}

    School

    Số đó là: 1 000 || 1000

     \frac{25}{40}=\frac{25\times25}{40\times25}=\frac{625}{1\ 000}

  • Câu 8: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Trong các hỗn số sau, hỗn số lớn nhất là:

    3\frac{2}{5};\ 4\frac{2}{5};\ 4\frac{7}{10};\ 3\frac{9}{10}

    Book

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Có bao nhiêu phân số thập phân trong các phân số sau:

    \frac{11}{7};\ \frac{8}{101};\ \frac{1}{1\ 000};\ \frac{57}{10};\frac{1}{72};\ \frac{3}{100}

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Trong các số sau, số nào là mẫu số của một phân số thập phân?

    Book

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Có bao nhiêu phân số thập phân trong các phân số dưới đây?

    \frac{8}{{25}};\,\,\,\frac{1}{{10}};\,\,\,\frac{7}{{11}};\,\,\,\frac{2}{5};\,\,\,\frac{{15}}{{100}};\,\,\,\frac{3}{2}

    University

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của 5\frac{2}{3}....6\frac{1}{3}

    Elearning

    Hướng dẫn:

     Ta có: 5\frac{2}{3}=\frac{5\times3+2}{3}=\frac{17}{3}6\frac{1}{3}=\frac{6\times3+1}{3}=\frac{19}{3}

    Do \frac{17}{3}<\frac{19}{3} nên 5\frac{2}{3}<6\frac{1}{3}

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Phân số “Chín mươi hai phần mười” được viết là:

    Reading

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Dấu so sánh thích hợp để điền vào chỗ chấm 3\frac{5}{8}...8\frac{1}{3} là: 

    Book

    Hướng dẫn:

     3\frac{5}{8} có phần nguyên là 3

    8\frac{1}{3} có phần nguyên là 8

    Vì 3 < 8 nên 3\frac{5}{8}<8\frac{1}{3}

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Hỗn số tương ứng với hình dưới đây là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (27%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo