Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện tập Em làm được những gì trang 43 Chân trời sáng tạo

Em làm được những gì trang 43 lớp 5

VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài 16: Em làm được những gì trang 43 lớp 5 sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một gian hàng có 56 đồ chơi gồm máy báy và búp bê, số máy bay bằng \frac{5}{2} số búp bê. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc máy bay?

    Education

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Tổng số phần bằng nhau là:

    5 + 2 = 7 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    56 : 7 = 8

    Gian hàng có số chiếc máy bay là:

    8 x 5 = 40 (chiếc)

    Đáp số: 40 chiếc.

  • Câu 2: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một tấm vải dài 20 m, đã may áo hết \frac{4}{5} tấm vải đó. Số vải còn lại người ta để may các túi, mỗi túi hết \frac{2}{3} m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu túi như vậy?

    Write

    May được tất cả 6 túi như vậy.

    Đáp án là:

    Một tấm vải dài 20 m, đã may áo hết \frac{4}{5} tấm vải đó. Số vải còn lại người ta để may các túi, mỗi túi hết \frac{2}{3} m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu túi như vậy?

    Write

    May được tất cả 6 túi như vậy.

    Số mét vải đã may áo là:

    20\times\frac{4}{5}=16 (m)

    Số mét vải còn lại là:

    20 - 16 = 4 (m)

    May được tất cả số túi như vậy là:

    4:\frac{2}{3}=6 (túi)

    Đáp số: 6 túi.

  • Câu 3: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    "Mười sáu nghìn hai trăm ba mươi lăm héc ta" viết là:

    Book

    16 325 ha || 16325ha || 16325 ha

    Đáp án là:

    "Mười sáu nghìn hai trăm ba mươi lăm héc ta" viết là:

    Book

    16 325 ha || 16325ha || 16325 ha

  • Câu 4: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Đặt tính rồi tính.

    Book

    + \begin{array}{{20}{c}}{\text{716 017}}\\ {\underline {\ \text{372 105}\ } }\end{array}
    1 088 122 || 1088122
    Đáp án là:

    Đặt tính rồi tính.

    Book

    + \begin{array}{{20}{c}}{\text{716 017}}\\ {\underline {\ \text{372 105}\ } }\end{array}
    1 088 122 || 1088122
  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Tìm x, biết: x:\frac{3}{8}=\frac{5}{3}

    School

    Hướng dẫn:

    x:\frac{3}{8}=\frac{5}{3}

    x=\frac{5}{3} \times \frac{3}{8}

    x=\frac{5}{8}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Điền hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:

    23 300 m2 = ... ha.

    Book

  • Câu 7: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Chiều dài bảng của một lớp học là 3 m. Hỏi nếu vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50 thì đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

    School

    Đoạn thẳng trên bản đồ dài 6 cm.

    Đáp án là:

    Chiều dài bảng của một lớp học là 3 m. Hỏi nếu vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50 thì đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

    School

    Đoạn thẳng trên bản đồ dài 6 cm.

    Bài giải

    Đổi 3 m = 300 cm

    Độ dài đoạn thẳng trên bản đồ là:

    300 : 50 = 6 (cm)

    Đáp số: 6 cm.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

    3 km2 5 ha ... 350 ha

    Maths

  • Câu 9: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Tính bằng cách thuận tiện nhất.

    125\times\frac{17}{9}\times800\times\frac{9}{17}

    Book

    100 000 || 100000

    Đáp án là:

    Tính bằng cách thuận tiện nhất.

    125\times\frac{17}{9}\times800\times\frac{9}{17}

    Book

    100 000 || 100000

  • Câu 10: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Đặt tính rồi tính.

    Book

    - \begin{array}{{20}{c}}{\text{508 341}}\\ {\underline {\ \text{294 309}\ } }\end{array}
    214 032 || 214032
    Đáp án là:

    Đặt tính rồi tính.

    Book

    - \begin{array}{{20}{c}}{\text{508 341}}\\ {\underline {\ \text{294 309}\ } }\end{array}
    214 032 || 214032

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

    Xem thêm