Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 3 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 3 Toán lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 3 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Chân trời sáng tạo do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Chu vi của hình tròn có đường kính 17 cm là:

     Bài giải

    Chu vi của hình tròn là:

    3,14 x 17 = 53,38 (cm)

    Đáp số: 53,38 cm.

  • Câu 2: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích của hình tròn có đường kính d = 14 cm là?

    Education

     Bài giải

    Bán kính của hình tròn là:

    14 : 2 = 7 (cm)

    Diện tích hình tròn là:

    3,14 x 7 x 7 = 153,86 (cm2)

    Đáp số: 153,86 cm2.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Một khu vườn dạng hình tam giác có cạnh đáy dài 16 m, chiều cao bằng \frac{3}{4} độ dài cạnh đáy tương ứng. Diện tích của khu vườn là:

     Bài giải

    Chiều cao của khu vườn hình tam giác là:

    16\times\frac{3}{4}=12 (m)

    Diện tích của khu vườn hình tam giác là:

    \frac{16\times12}{2}=96 (m2)

    Đáp số: 96 m2.

  • Câu 4: Thông hiểu

    Một hình tròn có chu vi 21,98 dm. Hỏi hình tròn đó có diện tích bằng bao nhiêu?

    Hình tròn đó có diện tích bằng 38,465 dm2.

    Đáp án là:

    Hình tròn đó có diện tích bằng 38,465 dm2.

    Bài giải

    Bán kính của hình tròn là:

    21,98 : 3,14 : 2 = 3,5 (dm)

    Diện tích của hình tròn là:

    3,14 x 3,5 x 3,5 = 38,465 (dm2)

    Đáp số: 38,465 dm2.

  • Câu 5: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Đường cao của hình thang ABCD là

    Đáp án là: AE

    Đáp án là:

    Đường cao của hình thang ABCD là

    Đáp án là: AE

  • Câu 6: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Một hình tròn có bán kính 6,3 cm. Diện tích của hình tròn đó là:

     Bài giải

    Diện tích của hình tròn là:

    3,14 x 6,3 x 6,3 = 124,6266 (cm2)

    Đáp số: 124,6266 cm2 

  • Câu 7: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Một chiếc khăn quàng đỏ dạng hình tam giác có cạnh đáy bằng 1 m. Chiều cao tương ứng bằng \frac{1}{4} độ dài đáy. Tính diện tích của chiếc khăn quàng đỏ.

     Bài giải

    Đổi 1 m = 100 cm

    Chiều cao của chiếc khăn là:

    100 : 4 = 25 (cm)

    Diện tích của chiếc khăn là:

    \frac{100\times25}{2}=1\ 250 (cm2)

    Đáp số: 1 250 cm2.

  • Câu 8: Nhận biết

    Hình nào sau đây có một góc vuông?

  • Câu 9: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Trong các hình sau, hình nào là hình thang vuông?

  • Câu 10: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Quan sát hình vẽ, tính diện tích phần không được tô màu của hình vuông EDBC, biết cạnh của hình vuông là 5 cm.

    Bài giải

     Diện tích hình vuông BCDE là:

    5 x 5 = 25 (cm2)

    Bán kính hình tròn tâm A là:

    5 : 2 = 2,5 (cm)

    Diện tích hình tròn tâm A là:

    3,14 x 2,5 x 2,5 = 19,625 (cm2)

    Diện tích phần không được tô màu là:

    25 - 19,625 = 5,375 (cm2)

    Đáp số: 5,375 cm2.

  • Câu 11: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích hình tam giác có độ dài cạnh đáy 12 cm, chiều cao 8,6 cm là:

    Bài giải

    Diện tích hình tam giác là:

    \frac{12\times8,6}{2}=51,6 (cm2)

    Đáp số: 51,6 cm2.

  • Câu 12: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 25 m; đáy bé bằng 15 m; chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Diện tích của thửa ruộng đó là:

    Reading

     Chiều cao của thửa ruộng là:

    (25 + 15) : 2 = 20 (m)

    Diện tích của thửa ruộng là:

    \frac{\left(25+15ight)\times20}{2}=400 (m2)

    Đáp số: 400 m2.

  • Câu 13: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Hình nào dưới đây có diện tích khác với các hình còn lại?

    • Diện tích của Hình 1 là: 1,6 x 1,6 = 2,56 (cm2)

    • Diện tích của Hình 2 là: 1,7 x 0,8 = 1,36 (cm2)

    • Đổi 17 mm = 1,7 cm

    Diện tích của Hình 3 là: \frac{1,7\times1,6}{2}=1,36 (cm2)

    • Diện tích của Hình 4 là: \frac{\left(1,05+0,65ight)\times1,6}{2}=1,36 (cm2)

    Vậy Hình 1 có diện tích khác với các hình còn lại.

  • Câu 14: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích của hình tròn có bán kính R = 5,5 cm là: 

    Read

    Diện tích của hình tròn là:

    3,14 x 5,5 x 5,5 = 94,985 (cm2)

    Đáp số: 94,985 cm2.

  • Câu 15: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Diện tích của hình thang có đáy lớn 46 cm; đáy bé 37 cm và chiều cao 24 cm là:

    Graduation

    Diện tích của hình thang là 996 cm2.

    Đáp án là:

    Diện tích của hình thang có đáy lớn 46 cm; đáy bé 37 cm và chiều cao 24 cm là:

    Graduation

    Diện tích của hình thang là 996 cm2.

     Diện tích của hình thang là:

    \frac{\left(46+37ight)\times24}{2}=996 (cm2)

    Đáp số: 996 cm2.

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 3 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo