Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

| 1,0050 | 257,01 | 77,5000 | 10,010 | 9898,4 | 320,023 |
Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

| 1,0050 | 257,01 | 77,5000 | 10,010 | 9898,4 | 320,023 |
Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

| 1,0050 | 257,01 | 77,5000 | 10,010 | 9898,4 | 320,023 |
Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

| 1,0050 | 257,01 | 77,5000 | 10,010 | 9898,4 | 320,023 |
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có năm chữ số.

100,43000
85,10000
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có năm chữ số.

100,43000
85,10000
Viết phân số thập phân thành số thập phân mà phần thập phân có 5 chữ số.

Số đó là 0,25300
Viết phân số thập phân thành số thập phân mà phần thập phân có 5 chữ số.

Số đó là 0,25300
Số nào dưới đây không bằng các số còn lại?

Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 5 chữ số.
8,10400
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 5 chữ số.
8,10400
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có 4 chữ số.

1,47 = 1,4700
15,01 = 15,0100
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có 4 chữ số.

1,47 = 1,4700
15,01 = 15,0100
Chọn khẳng định sai.

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Trong các số đo sau, số đo nào bằng nhau?
20,7 kg; 2,070 kg; 20,700 kg; 20,70 kg.
![]()
Số thập phân nào dưới đây không bằng số thập phân 33,2050?

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: