Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ bao gồm hướng dẫn giải chi tiết, giúp các em học sinh nắm được cách giải Toán hay nhất. Mời các em cùng tham khảo chi tiết các bài tập trong SGK Toán lớp 5 trang 79, 80.
Giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 90
Toán lớp 5 Tập 2 trang 79 Bài 1
a) Dựa vào hình ảnh dưới đây, viết các phép tính để tìm:
- Số bánh còn lại của Mèo Xám.
- Số bánh Mèo Trắng đã ăn.
b) Dùng ba số 15; 6; 9 để viết hai phép cộng và hai phép trừ.
Gọi tên các thành phần của từng phép tính đó.
c) Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong mỗi phép tính sau.
732 + .?. = 965
.?. – 1,25 = 4,3
Hướng dẫn giải:
a) - Số bánh còn lại của Mèo Xám: 15 – 6 = 9
- Số bánh Mèo Trắng đã ăn: 9 + 6 = 15
b) Dùng ba số 15; 6; 9 để viết hai phép cộng là:
6 + 9 = 15
(Số 6 và 9 gọi là số hạng; Số 15 gọi là tổng)
9 + 6 = 15
(Số 6 và 9 gọi là số hạng; Số 15 gọi là tổng)
Dùng ba số 15; 6; 9 để viết hai phép trừ là:
15 – 9 = 6
(Số 15 là số bị trừ; số 9 là số trừ; 6 là hiệu)
15 – 6 = 9
(Số 15 là số bị trừ; số 6 là số trừ; 9 là hiệu)
c)
732 + .?. = 965
Muốn tìm số hạng trong một tổng ta lấy tổng trừ đi số hạng còn lại.
965 – 732 = 233
Vậy 732 + 233 = 965
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
4,3 + 1,25 = 5,55
Vậy 5,55 – 1,25 = 4,3
Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu:
Vậy
Toán lớp 5 Tập 2 trang 79 Bài 2
Dựa vào sơ đồ đoạn thẳng, thay .?. bằng từ thích hợp.
a) Nhiều hơn, ít hơn hay bằng nhau?
- Vinh có .?. Hà 12 viên bi.
- Hà có .?. Vinh 12 viên bi.
- Nếu số bi của Vinh bớt đi 12 viên thì số bi của hai bạn.?.
- Nếu Hà được thêm 12 viên bi thì số bi của hai bạn .?.
b) Trung bình cộng hay bằng nhau?
- Nếu Vinh cho Hà 6 viên bi thì số bi của hai bạn .?.
- Khi đó số viên bị của mỗi bạn là .?. số viên bị lúc đầu của Vinh và Hà.
Hướng dẫn giải:
a) - Vinh có nhiều hơn Hà 12 viên bi
- Hà có ít hơn Vinh 12 viên bi
- Nếu số bi của Vinh bớt đi 12 viên thì số bi của hai bạn bằng nhau
- Nếu Hà được thêm 12 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau
b) - Vinh cho Hà 6 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau
- Khi đó số viên bị của mỗi bạn là trung bình cộng số viên bị lúc đầu của Vinh và Hà.
Toán lớp 5 Tập 2 trang 80 Bài 3
Thay .?. bằng chữ thích hợp.
a) Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:
- Tính chất giao hoán: a + b = .?. + a
- Tính chất kế hợp: (a + b) + c = a + (.?. + c)
- Cộng với 0: a + 0 = 0 + .?. = .?.
b) Các phép trừ đặc biệt.
a – 0 = .?.
a - .?. = 0
Hướng dẫn giải:
a)
- Tính chất giao hoán: a + b = b + a
- Tính chất kế hợp: (a + b) + c = a + (b + c)
- Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
b) a – 0 = a
a - a = 0
Toán lớp 5 Tập 2 trang 80 Bài 4
Tính bằng cách thuận tiện.
a) (398 + 436) + 564 = 398 + (436 + 564)
(2,72 + 14,54) + 7,28 = (2,72 + 7,28) + 14,54
b) 181 + 810 + 190 + 919 = (181 + 919) + (810 + 190)
57,25 + 64,36 + 5,64 + 42,75 = (57,25 + 42,75) + (64,36 + 5,64)
Hướng dẫn giải:
a) (398 + 436) + 564
= 398 + (436 + 564)
= 398 + 1 000
= 1 398
=
=
= 1 +
=
(2,72 + 14,54) + 7,28
= (2,72 + 7,28) + 14,54
= 10 + 14,54
= 24,54
b) 181 + 810 + 190 + 919
= (181 + 919) + (810 + 190)
= 1 100 + 1 000
= 2 100
=
=
=
= 1 +
=
57,25 + 64,36 + 5,64 + 42,75
= (57,25 + 42,75) + (64,36 + 5,64)
= 100 + 70
= 170
Toán lớp 5 Tập 2 trang 80 Bài 5
Số?
a) 68 074 + .?. = 68 074
b)
Hướng dẫn giải:
a) 68 074 + .?. = 68 074
.?. = 68 074 – 68 074
.?. = 0
Vậy số cần tìm là 0
b)
.?. =
.?.= 0
Vậy số cần tìm là 0
Toán lớp 5 Tập 2 trang 80 Bài 6
Thực hiện phép trừ rồi thử lại bằng phép cộng.
a) 4 905 – 1 677
21 859 – 8 954
b) 3,742 – 1,806
42,5 – 9,35
c)
2 -
Hướng dẫn giải:
c)
Thử lại:
2 -
Thử lại:
Toán lớp 5 Tập 2 trang 80 Bài 7
Tính giá trị của biểu thức.
a) 3 526 + 709 + 81
b) 12,74 – 1,38 – 5,2
c)
d)
Hướng dẫn giải:
a) 3 526 + 709 + 81
= 3 526 + (709 +81)
= 3 526 + 790
= 4 316
b) 12,74 – 1,38 – 5,2
= 11,36 – 5,2
= 6,16
c)
d)
=
=
=
=