Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải Toán lớp 5 trang 10 Chân trời sáng tạo

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Toán 5 trang 10 Bài 2: Ôn tập phân số Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo.

Toán lớp 5 tập 1 trang 10 Bài 1

Quan sát các hình dưới đây.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 2: Ôn tập phân số trang 10

a) Viết và đọc các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.

b) Nêu tử số, mẫu số của mỗi phân số trên. Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?

Hướng dẫn giải:

Cách đọc phân số: đọc tử số rồi đọc "phần" sau đó đọc mẫu số.

Phân số chỉ phần đã tô màu có tử số là số phần đã tô màu, mẫu số là số phần bằng nhau.

a) Hình 1: Phân số \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)đọc là: Một phần hai

Hình 2: Phân số \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) đọc là: Hai phần ba

Hình 3: Phân số \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\)đọc là: Hai phần năm

Hình 4: Phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)đọc là: Ba phần tư

b)

Hình 1: Phân số \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) có mẫu số là 2 cho biết hình 1 được chia thành 2 phần bằng nhau, tử số là 1 cho biết có 1 phần được tô màu

Hình 2: Phân số \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) có mẫu số là 3 cho biết hình 2 được chia thành 3 phần bằng nhau, tử số là 2 cho biết có 2 phần được tô màu

Hình 3: Phân số \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\) có mẫu số là 5 cho biết hình 3 được chia thành 5 phần bằng nhau, tử số là 2 cho biết có 2 phần được tô màu

Hình 4: Phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) có mẫu số là 4 cho biết hình 4 được chia thành 4 phần bằng nhau, tử số là 3 cho biết có 3 phần được tô màu

Toán lớp 5 tập 1 trang 10 Bài 2

Số?

Toán lớp 5 trang 10 Bài 2

Hướng dẫn giải:

a) 3\ :\ 5\ =\ \frac{3}{5}\(3\ :\ 5\ =\ \frac{3}{5}\)

(Viết thương của phép chia dưới dạng phân số có tử số là số bị chia, mẫu số là số chia)

b) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

\frac{2}{3}=\frac{6}{9}\(\frac{2}{3}=\frac{6}{9}\) (nhân cả tử số và mẫu số của phân số \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) với 3)

c) Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

\frac{18}{24\ }=\frac{3}{4}\(\frac{18}{24\ }=\frac{3}{4}\) (chia cả tử số và mẫu số của phân số \frac{18}{24}\(\frac{18}{24}\) cho 6)

d) Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1.

5=\frac{5}{1}\(5=\frac{5}{1}\) (Ta có: 5 = 5 : 1)

Toán lớp 5 tập 1 trang 10 Bài 3

Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây.

\frac{{15}}{{60}}\(\frac{{15}}{{60}}\);\,\,\frac{3}{8}\(\,\,\frac{3}{8}\);\,\,\frac{5}{{20}}\(\,\,\frac{5}{{20}}\);\,\,\frac{{15}}{{40}}\(\,\,\frac{{15}}{{40}}\);\,\,\frac{{30}}{{80}}\(\,\,\frac{{30}}{{80}}\)

Hướng dẫn giải:

Rút gọn các phân số thành phân số tối giản rồi xác định các phân số bằng nhau.

\frac{{15}}{{60}}\(\frac{{15}}{{60}}\)= \frac{{15:15}}{{60:15}}\(\frac{{15:15}}{{60:15}}\)= \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) ; \frac{5}{{20}}\(\frac{5}{{20}}\) = \frac{{5:5}}{{20:5}}\(\frac{{5:5}}{{20:5}}\) = \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)

\frac{{15}}{{40}}\(\frac{{15}}{{40}}\) = \frac{{15:5}}{{40:5}}\(\frac{{15:5}}{{40:5}}\) = \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\) ; \frac{{30}}{{80}}\(\frac{{30}}{{80}}\)= \frac{{30:10}}{{80:10}}\(\frac{{30:10}}{{80:10}}\) = \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

Vậy các phân số bằng nhau là \frac{{15}}{{60}}\(\frac{{15}}{{60}}\)= \frac{5}{{20}}\(\frac{5}{{20}}\) ; \frac{{15}}{{40}}\(\frac{{15}}{{40}}\) = \frac{{30}}{{80}}\(\frac{{30}}{{80}}\) = \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

Toán lớp 5 tập 1 trang 10 Bài 4

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

\frac{1}{2}\,\,;\,\,1\,\,;\,\,\frac{5}{{12}}\,\,;\,\,\frac{2}{3}\(\frac{1}{2}\,\,;\,\,1\,\,;\,\,\frac{5}{{12}}\,\,;\,\,\frac{2}{3}\)

Hướng dẫn giải:

Thực hiện: So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

Ta có \frac{1}{2} = \frac{6}{{12}} ; \frac{2}{3} = \frac{8}{{12}}\(\frac{1}{2} = \frac{6}{{12}} ; \frac{2}{3} = \frac{8}{{12}}\)

So sánh các số, ta thấy: 1 > \frac{8}{{12}} > \frac{6}{{12}} > \frac{5}{{12}} hay 1 > \frac{2}{3} > \frac{1}{2} > \frac{5}{{12}}\(1 > \frac{8}{{12}} > \frac{6}{{12}} > \frac{5}{{12}} hay 1 > \frac{2}{3} > \frac{1}{2} > \frac{5}{{12}}\)

Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 1\,\,;\,\,\frac{2}{3}\,\,;\,\,\frac{1}{2}\,\,;\,\,\frac{5}{{12}}\(1\,\,;\,\,\frac{2}{3}\,\,;\,\,\frac{1}{2}\,\,;\,\,\frac{5}{{12}}\)

Toán lớp 5 tập 1 trang 10 Bài 5

Tìm vị trí của bốn phân số \frac{7}{4};\,\,\frac{5}{2};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{1}{4}\(\frac{7}{4};\,\,\frac{5}{2};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{1}{4}\) trên tia số sau.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 2: Ôn tập phân số (trang 10)

Hướng dẫn giải:

Nhận xét: Hai vạch chia liền nhau trên tia số hơn kém nhau \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) đơn vị. Từ đó ta xác định vị trí của các phân số đã cho trên tia số.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 2: Ôn tập phân số (trang 10)

>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 5 Bài 2: Ôn tập phân số

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm