Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải Toán lớp 5 trang 50 Chân trời sáng tạo

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Toán 5 trang 50 Bài 18: Số thập phân Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo.

Toán lớp 5 tập 1 trang 50 Bài 1

Viết theo mẫu. Mẫu:

Toán lớp 5 trang 50 Bài 1

Toán lớp 5 trang 50 Bài 12\frac{5}{10}\(2\frac{5}{10}\)

Hướng dẫn giải:

a) \frac{7}{10}\(\frac{7}{10}\) = 0,7

b) 2\frac{5}{10}\(2\frac{5}{10}\) = 2,5

Toán lớp 5 tập 1 trang 50 Bài 2

Viết các phân số thập phân, các hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân.

a)\,\,\frac{4}{{10}};\,\,\frac{{91}}{{100}};\,\,\frac{{55}}{{1000}}\(\,\,\frac{4}{{10}};\,\,\frac{{91}}{{100}};\,\,\frac{{55}}{{1000}}\)

b){\text{ }}2\frac{1}{{10}};\,\,1\frac{6}{{100}};\,\,15\frac{8}{{1000}}\({\text{ }}2\frac{1}{{10}};\,\,1\frac{6}{{100}};\,\,15\frac{8}{{1000}}\)

Hướng dẫn giải:

a) \frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\) = 0,4 ; \frac{91}{100}\(\frac{91}{100}\) = 0,91 ; \frac{55}{1000}\(\frac{55}{1000}\) = 0,055

b) 2\frac{1}{10}\(2\frac{1}{10}\) = 2,1 ; 1\frac{6}{100}\(1\frac{6}{100}\) = 1,06 ; 15\frac{8}{1000}\(15\frac{8}{1000}\) = 15,008

Toán lớp 5 tập 1 trang 50 Bài 3

Nêu các chữ số thuộc phần nguyên, phần thập phân của mỗi số thập phân sau.

Mẫu: Số 72,035 có phần nguyên gồm các chữ số 7; 2 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 0; 3; 5 (ở bên phải dấu phẩy).

a) 742,5

b) 0,18

c) 10,362

Hướng dẫn giải:

a) Số 742,5 có phần nguyên gồm các chữ số 7; 4; 2 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm chữ số 5 (ở bên phải dấu phẩy)

b) Số 0,18 có phần nguyên gồm chữ số 0 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 1; 8 (ở bên phải dấu phẩy).

c) Số 10,362 có phần nguyên gồm các chữ số 1; 0 (ở bên trái dấu phẩy), phần thập phân gồm các chữ số 3; 6; 2 (ở bên phải dấu phẩy)

>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 5 Bài 18: Số thập phân

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm