Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 5 trang 60 Chân trời sáng tạo

Giải Toán 5 trang 60 Bài 23: Em làm được những gì? Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo.

Toán lớp 5 tập 1 trang 60 Bài 1

Quan sát các hình sau.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 23: Em làm được những gì? (trang 60) | Giải Toán lớp 5

a) Viết phân số thập phân và số thập phân chỉ phần tô màu ở mỗi hình rồi đọc các số thập phân đó.

b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

c) Làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị.

Hướng dẫn giải:

a)

\frac{85}{100} = 0,85

Đọc: Không phẩy tám mươi lăm

\frac{178}{100} = 1,78

Đọc: Một phẩy bảy mươi tám

\frac{50}{100} = 0,5

Đọc: Không phẩy năm

\frac{127}{100} = 1,27

Đọc: Một phẩy hai mươi bảy

b) So sánh: 0,5 < 0,85 < 1,27 < 1,78.

Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến là: 0,5; 0,85; 1,27; 1,78.

c)

Số 0,85 làm tròn đến hàng đơn vị được số 1

Số 1,78 làm tròn đến hàng đơn vị được số 2

Số 0,5 làm tròn đến hàng đơn vị được số 1

Số 1,27 làm tròn đến hàng đơn vị được số 1.

Toán lớp 5 tập 1 trang 60 Bài 2

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị,

b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm.

c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm.

Hướng dẫn giải:

a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị: S

b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm: Đ

c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm: Đ

Toán lớp 5 tập 1 trang 60 Bài 3

>,<,=

a) 27,4 .?. 9,485

b) 54,08 .?. 54,1

c) 86,03 .?. 86

645,36 .?. 1000,5

73 .?. 73,000

20,2 .?. 20,02

Hướng dẫn giải:

a) 27,4 > 9,485

b) 54,08 < 54,1

c) 86,03 > 86

645,36 < 1000,5

73 = 73,000

20,2 > 20,02

Toán lớp 5 tập 1 trang 60 Bài 4

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

50,5;  5,05;  0,55;  5.

Hướng dẫn giải:

So sánh: 0,55 < 5 < 5,05 < 50,5.

Vậy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,55; 5; 5,05; 50,5.

Toán lớp 5 tập 1 trang 60 Bài 5

Viết một số thập phân lớn hơn 58,1 nhưng bé hơn 58,2.

Hướng dẫn giải:

Một số số thập phân lớn hơn 58,1 nhưng bé hơn 58,2 là 58,11; 58,12; 58, 111; 58, 112; …

>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 5 Bài 23: Em làm được những gì?

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

    Xem thêm