Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 89: Ôn tập số thập phân

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 89: Ôn tập số thập phân bao gồm hướng dẫn giải chi tiết, giúp các em học sinh nắm được cách giải Toán hay nhất. Mời các em cùng tham khảo chi tiết các bài tập trong SGK Toán lớp 5 trang 76, 77, 78.

Toán lớp 5 trang 76, 77 Tập 2 Luyện tập

Toán lớp 5 Tập 2 trang 76 Bài 1

Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 89: Ôn tập số thập phân (trang 76 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

Hướng dẫn giải:

Hình 1: \frac{2}{{10}}\(\frac{2}{{10}}\)= 0,2

Hình 2: \frac{{26}}{{100}}\(\frac{{26}}{{100}}\) = 0,26

Hình 3: 1\frac{7}{{10}}\(1\frac{7}{{10}}\) =1,7

Hình 4: \frac{{173}}{{100}}\(\frac{{173}}{{100}}\) = 1,73

Toán lớp 5 Tập 2 trang 76 Bài 2

a) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân.

\frac{2}{5};\frac{7}{{20}};\frac{{11}}{{25}};\frac{{19}}{{500}}\(\frac{2}{5};\frac{7}{{20}};\frac{{11}}{{25}};\frac{{19}}{{500}}\)

b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.

5\frac{{28}}{{100}}cm{\rm{ }};\frac{3}{2}dm;{\rm{ }}\frac{3}{4}m;{\rm{ }}\frac{{40}}{{25}}km\(5\frac{{28}}{{100}}cm{\rm{ }};\frac{3}{2}dm;{\rm{ }}\frac{3}{4}m;{\rm{ }}\frac{{40}}{{25}}km\)

c) Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.

0,6 kg; 0,55l; 2,04 giờ; 16,807 phút

Hướng dẫn giải:

a) \frac{2}{5} = \frac{{2 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{4}{{10}}; \frac{7}{{20}} = \frac{{7 \times 5}}{{20 \times 5}} = \frac{{35}}{{100}}; \frac{{11}}{{25}} = \frac{{11 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{44}}{{100}}; \frac{{19}}{{500}} = \frac{{19 \times 2}}{{500 \times 2}} = \frac{{38}}{{1000}}\(\frac{2}{5} = \frac{{2 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{4}{{10}}; \frac{7}{{20}} = \frac{{7 \times 5}}{{20 \times 5}} = \frac{{35}}{{100}}; \frac{{11}}{{25}} = \frac{{11 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{44}}{{100}}; \frac{{19}}{{500}} = \frac{{19 \times 2}}{{500 \times 2}} = \frac{{38}}{{1000}}\)

b) 5\frac{{28}}{{100}}cm = 5,28{\rm{ }}cm; \frac{3}{2}dm = \frac{{15}}{{10}}dm = 1,5{\rm{ }}dm\(5\frac{{28}}{{100}}cm = 5,28{\rm{ }}cm; \frac{3}{2}dm = \frac{{15}}{{10}}dm = 1,5{\rm{ }}dm\)

\frac{3}{4}m = \frac{{75}}{{100}}m = 0,75m; \frac{{40}}{{25}}km = \frac{{160}}{{100}}km\(\frac{3}{4}m = \frac{{75}}{{100}}m = 0,75m; \frac{{40}}{{25}}km = \frac{{160}}{{100}}km\) = 1,60km

c) 0,6 kg = \frac{6}{{10}}kg\(\frac{6}{{10}}kg\)

0,55l= \frac{{55}}{{100}}l\(\frac{{55}}{{100}}l\)

2,04 giờ = \frac{{204}}{{100}}\(\frac{{204}}{{100}}\) giờ

16,807 phút = \frac{{{{16}^{}}807}}{{{1^{}}000}}\(\frac{{{{16}^{}}807}}{{{1^{}}000}}\)phút

Toán lớp 5 Tập 2 trang 76 Bài 3

Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số của các số đó thuộc hàng nào.

5,8; 0,91; 38,124; 7,063.

Hướng dẫn giải:

Số thập phân

Đọc số

Phần nguyên

Phần thập phân

5,8

Năm phẩy tám

5 đơn vị

8 phần mười

0,91

Không phẩy chín mươi mốt

0 đơn vị

9 phần mười

1 phần trăm

38,124

Ba mươi tám phẩy một trăm hai mươi tư

3 chục

8 đơn vị

1 phần mười

2 phần trăm

4 phần nghìn

7,063

Bảy phẩy không trăm sáu mươi ba

7 đơn vị

0 phần mười

6 phần trăm

3 phần nghìn

Toán lớp 5 Tập 2 trang 76 Bài 4

Viết số thập phân có:

a) 5 đơn vị, 4 phần mười.

b) 69 đơn vị, 22 phần trăm.

c) 70 đơn vị, 304 phần nghìn

d) 18 phần nghìn.

Hướng dẫn giải:

a) 5 đơn vị, 4 phần mười : 5,4

b) 69 đơn vị, 22 phần trăm: 69,22

c) 70 đơn vị, 304 phần nghìn: 70,304

d) 18 phần nghìn: 0,018

Toán lớp 5 Tập 2 trang 77 Bài 5

a) Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn.

0,40; 7,120; 9,5060; 80,0300.

b) Làm cho phần thập phân của các số sau có các chữ số bằng nhau.

5,05; 0,861; 94,2; 3.

Hướng dẫn giải:

a) 0,40 = 0,4

7,120 = 7,12

9,5060 = 9,506

80,0300 = 80,03

b)

Ta thấy số 0,861 có nhiều chữ số ở phần thập phân nhất (3 số). Vậy ta viết các số còn lại sao cho phần thập phân có 3 chữ số

5,05 = 5,050

0,861 = 0,861

94,2 = 94,200

3 = 3,000

Toán lớp 5 Tập 2 trang 77 Bài 6

>, <, =

a) 68,59 .?. 103,4

72,18 .?. 72,09

b) 842,5 .?. 84,25

69,39 .?. 90,2

c) 270,2 .?. 27,02

40 .?. 40,000

Hướng dẫn giải:

a) 68,59 < 103,4

72,18 > 72,09

b) 842,5 > 84,25

69,39 < 90,2

c) 270,2 > 27,02

40 = 40,000

Toán lớp 5 Tập 2 trang 77 Bài 7

Chữ số?

a) 51,1 > 5?,6

b) 8,96 < ?,1

c) 0,27 = 0,???

Hướng dẫn giải:

a) 51,1 > 50,6

b) 8,96 < 9,1

c) 0,27 = 0,270

Toán lớp 5 Tập 2 trang 77 Bài 8

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

24,75; 21,8; 25; 24,09.

Hướng dẫn giải:

Ta có: 25 > 24,75 > 24,09 > 21,8

Vậy các số thập phân được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 25; 24,75; 24,09; 21,8

Toán lớp 5 Tập 2 trang 77 Bài 9

Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ.

a) 26,18

b) 54,371

c) 0,995

Hướng dẫn giải:

a) Làm tròn số 26,18 đến hàng đơn vị ta được số 26

b) Làm tròn số 54,371 đến hàng phần mười ta được số 54,4

c) Làm tròn số 0,995 đến hàng phần trăm ta được số 1,00

Toán lớp 5 Tập 2 trang 77 Bài 10

a) Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.

0,57; 1,42; 0,8

b) Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân.

25%; 150%; 9,1%.

Hướng dẫn giải:

a) 0,57 = 57% ; 1,42 = 142% ; 0,8 = 80%

b) 25% = \frac{{25}}{{100}}\(\frac{{25}}{{100}}\) = 0,25

150% = \frac{{150}}{{100}}\(\frac{{150}}{{100}}\) = 1,5

9,1% = \frac{{9,1}}{{100}} = \frac{{91}}{{1000}}\(\frac{{9,1}}{{100}} = \frac{{91}}{{1000}}\) = 0,091

Toán lớp 5 Tập 2 trang 77 Bài 11

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân.

b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02.

c) 12,5% = \frac{{12,5}}{{100}}\(\frac{{12,5}}{{100}}\)

Hướng dẫn giải:

a) Đúng

b) Sai (Vì có rất nhiều số thập phân lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02. Ví dụ: 5,011; 5,012; 5,0123;…)

c) Sai

Sửa lại: 12,5% = \frac{125}{100}\(\frac{125}{100}\)

Toán lớp 5 trang 78 Tập 2 Thử thách

Quan sát các hình sau.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 89: Ôn tập số thập phân (trang 76 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

- Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau?

Có bao nhiêu phần được tô màu? Viết phân số chỉ số phần được tô màu.

- Viết phân số chỉ số phần được tô màu dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm.

Hướng dẫn giải:

– Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành 8 phần bằng nhau. Có 1 phần được tô màu. Phân số chỉ số phần được tô màu là: \frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\)

– Phân số chỉ số phần được tô màu dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm:

\frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\) = 0,125 = 12,5%

Toán lớp 5 trang 78 Tập 2 Hoạt động thực tế

Dưới đây là bảng số liệu và biểu đồ về chiều cao của một nhóm học sinh khi được 11 tuổi.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 89: Ôn tập số thập phân (trang 76 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

a) Dựa vào bẳng số liệu, thay dấu (.?.) ở biểu đồ bằng tên học sinh thích hợp.

b) Theo ghi chú trên, bạn nào đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi

Hướng dẫn giải:

a)

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 89: Ôn tập số thập phân (trang 76 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

b) 

Theo ghi chú trên bạn Hùng có chiều cao 150,5 cm > 143,1 cm nên bạn Hùng đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.

Bạn Phước có chiều cao 142 cm < 143,1 cm nên bạn Phước chưa đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.

Bạn Tuyết có chiều cao 152,2 cm > 144,8 cm nên bạn Tuyết đã đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.

Bạn Dung có chiều cao 144,3 cm < 144,8 cm nên bạn Dung chưa đã đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.

Vậy bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là: Tuyết và Hùng

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

Xem thêm