Giải Toán lớp 5 trang 53 Chân trời sáng tạo
Giải Toán 5 trang 53 Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo.
Toán lớp 5 trang 53 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 5 tập 1 trang 53 Bài 2
Nói theo mẫu:
Mẫu: 27,054
Phần nguyên là 27 gồm 2 chục, 7 đơn vị
Phần thập phân là 54 phần nghìn gồm 5 phần trăm, 4 phần nghìn.
a) 9,3
b) 0,61
c) 5,07
d) 406,406
Hướng dẫn giải:
a) Số 9,3 có: phần nguyên là 9 gồm 9 đơn vị; phần thập phân là 3 phần mười gồm 3 phần mười.
b) Số 0,61 có: phần nguyên là 0 gồm 0 đơn vị; phần thập phân là 61 phần trăm gồm 6 phần mười, 1 phần trăm
c) Số 5,07 có: phần nguyên là 5 gồm 5 đơn vị; phần thập phân là 7 phần trăm gồm 7 phần trăm
d) Số 406,406 có: phần nguyên là 406 gồm 4 trăm, 6 đơn vị; phần thập phân là 406 phần nghìn gồm 4 phần mười, 6 phần nghìn
Toán lớp 5 tập 1 trang 53 Bài 3
Viết số thập phân có:
a) 2 đơn vị, 8 phần mười
b) 473 đơn vị, 29 phần trăm
c) 85 đơn vị, 677 phần nghìn
d) 32 phần nghìn
Hướng dẫn giải:
a) 2 đơn vị, 8 phần mười viết là: 2,8
b) 473 đơn vị, 29 phần trăm viết là: 473,29
c) 85 đơn vị, 677 phần nghìn viết là: 85,677
d) 32 phần nghìn viết là: 0,032
Toán lớp 5 tập 1 trang 53 Bài 1
Đọc các số thập phân sau rồi cho biết mỗi chữ số màu đỏ thuộc hàng nào.
a) 7,4
b) 60,51
c) 320,839
d) 34,044
Hướng dẫn giải:
a) 7,4 đọc là: Bảy phẩy tư
Chữ số 4 thuộc hàng phần mười
b) 60,51 đọc là: Sáu mươi phẩy năm mươi mốt
Chữ số 6 thuộc hàng chục
Chữ số 1 thuộc hàng phần trăm
c) 320,839 đọc là: Ba trăm hai mươi phẩy tám trăm ba mươi chín
Chữ số 8 thuộc hàng phần mười
Chữ số 9 thuộc hàng phần nghìn
d) 34,044 đọc là: Ba mươi tư phẩy không trăm bốn mươi bốn
Tính từ trái sang phải:
Chữ số 4 đầu tiên thuộc hàng đơn vị
Chữ số 4 thứ hai thuộc hàng phần trăm
Chữ số 4 thứ ba thuộc hàng phần nghìn.
Toán lớp 5 tập 1 trang 53 Bài 2
Số?
Hướng dẫn giải:
Toán lớp 5 tập 1 trang 53 Bài 3
a) Viết các số 0,4; 0,93; 0,072 thành phân số thập phân.
b) Viết các số 2,7; 18,6; 10,05 thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
Hướng dẫn giải:
a) \(0,4 = \frac{4}{{10}} ; 0,93 = \frac{{93}}{{100}} ; 0,072 = \frac{{72}}{{1000}}\)
b) \(2,7 = 2\frac{7}{{10}} ; 18,6 = 18\frac{6}{{10}} ; 10,05 = 10\frac{5}{{100}}\)
Toán lớp 5 tập 1 trang 53 Bài 4
Chọn các cặp phân số thập phân và số thập phân bằng nhau.
Hướng dẫn giải:
Toán lớp 5 tập 1 trang 53 Bài 5
Chọn ý trả lời đúng nhất.
Chữ số 7 trong số đo 2,174 m biểu thị:
A. \(\frac{7}{{100}}m\)
B. 0,07 m
C. 7 cm
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Hướng dẫn giải:
Số 7 thuộc hàng phần trăm biểu thị \(\frac{7}{{100}}m\) hay 0,07 m = 7 cm
Chọn đáp án D.
>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 5 Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân