Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải Toán lớp 5 trang 15 Chân trời sáng tạo

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Toán 5 trang 13 Bài 4: Phân số thập phân Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo.

Toán lớp 5 tập 1 trang 15 Bài 1 Thực hành

Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây.

\frac{6}{{10}};\,\frac{{10}}{7};\,\frac{{439}}{{100}};\frac{{21}}{{200}};\frac{{532}}{{100\,000}}\(\frac{6}{{10}};\,\frac{{10}}{7};\,\frac{{439}}{{100}};\frac{{21}}{{200}};\frac{{532}}{{100\,000}}\)

Hướng dẫn giải:

- Phân số thập phân là các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000; ...

- Để đọc phân số, ta đọc tử số, đọc "phần" rồi sau đó đọc mẫu số.

Trong các phân số trên, các phân số thập phân là: \frac{6}{{10}};\frac{{439}}{{100}};\frac{{532}}{{100\,000}}\(\frac{6}{{10}};\frac{{439}}{{100}};\frac{{532}}{{100\,000}}\)

\frac{6}{{10}}\(\frac{6}{{10}}\) đọc là: Sáu phần mười

\frac{{439}}{{100}}\(\frac{{439}}{{100}}\) đọc là: Bốn trăm ba mươi chín phần trăm

\frac{{532}}{{100\,000}}\(\frac{{532}}{{100\,000}}\)đọc là: Năm trăm ba mươi hai phần một trăm nghìn

Phân số \frac{10}{7};\ \frac{21}{200}\(\frac{10}{7};\ \frac{21}{200}\) không phải là phân số thập phân 

Toán lớp 5 tập 1 trang 15 Bài 2 Thực hành

a) Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây.

Bài 4: Phân số thập phân (trang 14)

b) Đọc rồi nêu phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số trên.

Hướng dẫn giải:

- Khi đọc (hoặc viết) hỗn số, ta đọc (hoặc viết) phần nguyên, rồi đọc (hoặc viết) phần phân số.

a)

Hình A: 3\frac{7}{{10}}\(3\frac{7}{{10}}\)

Hình B: 1\frac{{53}}{{100}}\(1\frac{{53}}{{100}}\)

b)

- Hỗn số 3\frac{7}{{10}}\(3\frac{7}{{10}}\) đọc là: ba và bảy phần mười, có phần nguyên là 3, phần phân số là \frac{7}{{10}}\(\frac{7}{{10}}\)

- Hỗn số 1\frac{{53}}{{100}}\(1\frac{{53}}{{100}}\) đọc là: Một và năm mươi ba phần trăm, có phần nguyên là 1, phần phân số là \frac{{53}}{{100}}\(\frac{{53}}{{100}}\)

Toán lớp 5 tập 1 trang 15 Bài 3 Thực hành

Viết các hỗn số sau.

a) Năm và bảy phần mười.

b) Mười tám và sáu phần nghìn.

Hướng dẫn giải:

Khi viết hỗn số ta viết phần nguyên rồi viết phần phân số.

a) Năm và bảy phần mười: 5\frac{7}{{10}}\(5\frac{7}{{10}}\)

b) Mười tám và sáu phần nghìn: 18\frac{6}{{1000}}\(18\frac{6}{{1000}}\)

Toán lớp 5 tập 1 trang 15 Bài 1 Luyện tập

Viết các phân số sau thành phân số thập phân.

Mẫu: \frac{{21}}{{25}} = \frac{{21 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{84}}{{100}}\(\frac{{21}}{{25}} = \frac{{21 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{84}}{{100}}\)

a) \frac{3}{2};\frac{2}{5}\(\frac{3}{2};\frac{2}{5}\)

b) \frac{{17}}{{20}};\frac{{63}}{{50}}\(\frac{{17}}{{20}};\frac{{63}}{{50}}\)

c) \frac{{33}}{{500}};\frac{{147}}{{250}}\(\frac{{33}}{{500}};\frac{{147}}{{250}}\)

Hướng dẫn giải:

Tìm một số sao cho số đó nhân với mẫu số thì được 10, 100, 1 000, ..., nhân cả tử số và mẫu số với cùng 1 số đó để được phân số thập phân.

a) \frac{3}{2} = \frac{{3 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{{15}}{{10}} ; \frac{2}{5} = \frac{{2 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{4}{{10}}\(\frac{3}{2} = \frac{{3 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{{15}}{{10}} ; \frac{2}{5} = \frac{{2 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{4}{{10}}\)

b) \frac{{17}}{{20}} = \frac{{17 \times 5}}{{20 \times 5}} = \frac{{85}}{{100}} ; \frac{{63}}{{50}} = \frac{{63 \times 2}}{{50 \times 2}} = \frac{{126}}{{100}}\(\frac{{17}}{{20}} = \frac{{17 \times 5}}{{20 \times 5}} = \frac{{85}}{{100}} ; \frac{{63}}{{50}} = \frac{{63 \times 2}}{{50 \times 2}} = \frac{{126}}{{100}}\)

c) \frac{{33}}{{500}} = \frac{{33 \times 2}}{{500 \times 2}} = \frac{{66}}{{1000}} ; \frac{{147}}{{250}} = \frac{{147 \times 4}}{{250 \times 4}} = \frac{{588}}{{1000}}\(\frac{{33}}{{500}} = \frac{{33 \times 2}}{{500 \times 2}} = \frac{{66}}{{1000}} ; \frac{{147}}{{250}} = \frac{{147 \times 4}}{{250 \times 4}} = \frac{{588}}{{1000}}\)

Toán lớp 5 tập 1 trang 15 Bài 2 Luyện tập

Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số.

Mẫu: \frac{37}{10}=3\frac{7}{10}\(\frac{37}{10}=3\frac{7}{10}\)

Cách làm: Chia tử số cho mẫu số: 37 : 10 = 3 (dư 7)

Thương tìm được là phần nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia.

a) \frac{52}{10}\(\frac{52}{10}\); \frac{271}{10}\(\frac{271}{10}\); \frac{148}{10}\(\frac{148}{10}\)

b) \frac{176}{100}\(\frac{176}{100}\); \frac{3005}{100}\(\frac{3005}{100}\); \frac{2057}{1000}\(\frac{2057}{1000}\)

Hướng dẫn giải:

a) Ta có:

\frac{52}{10}\(\frac{52}{10}\) = 52 : 10 = 5 (dư 2)

\frac{271}{10}\(\frac{271}{10}\) = 271 : 10 = 27 (dư 1)

\frac{148}{10}\(\frac{148}{10}\) = 148 : 10 = 14 (dư 8)

Viết các phân số thập phân thành hỗn số như sau:

\frac{{52}}{{10}} = 5\frac{2}{{10}} ; \frac{{271}}{{10}} = 27\frac{1}{{10}} ; \frac{{148}}{{10}} = 14\frac{8}{{10}}\(\frac{{52}}{{10}} = 5\frac{2}{{10}} ; \frac{{271}}{{10}} = 27\frac{1}{{10}} ; \frac{{148}}{{10}} = 14\frac{8}{{10}}\)

b) Ta có:

\frac{176}{100}\(\frac{176}{100}\) = 176 : 100 = 1 (dư 76)

\frac{3005}{100}\(\frac{3005}{100}\) = 3005 : 100 = 30 (dư 5)

\frac{2057}{1000}\(\frac{2057}{1000}\) = 2057 : 1000 = 2 (dư 57)

Viết các phân số thập phân thành hỗn số như sau:

\frac{{176}}{{100}} = 1\frac{{76}}{{100}} ; \frac{{3005}}{{100}} = 30\frac{5}{{100}} ; \frac{{2057}}{{1000}} = 2\frac{{57}}{{1000}}\(\frac{{176}}{{100}} = 1\frac{{76}}{{100}} ; \frac{{3005}}{{100}} = 30\frac{5}{{100}} ; \frac{{2057}}{{1000}} = 2\frac{{57}}{{1000}}\)

>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 5 Bài 4: Phân số thập phân

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm