Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 5 trang 15 Chân trời sáng tạo

Giải Toán 5 trang 13 Bài 4: Phân số thập phân Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo.

Toán lớp 5 tập 1 trang 15 Bài 1 Thực hành

Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây.

\frac{6}{{10}};\,\frac{{10}}{7};\,\frac{{439}}{{100}};\frac{{21}}{{200}};\frac{{532}}{{100\,000}}610;107;439100;21200;532100000

Hướng dẫn giải:

Trong các phân số trên, các phân số thập phân là: \frac{6}{{10}};\frac{{439}}{{100}};\frac{{532}}{{100\,000}}610;439100;532100000

\frac{6}{{10}}610 đọc là: Sáu phần mười

\frac{{439}}{{100}}439100 đọc là: Bốn trăm ba mươi chín phần trăm

\frac{{532}}{{100\,000}}532100000đọc là: Năm trăm ba mươi hai phần một trăm nghìn

Phân số \frac{10}{7};\ \frac{21}{200}107; 21200 không phải là phân số thập phân

Toán lớp 5 tập 1 trang 15 Bài 2 Thực hành

a) Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây.

Bài 4: Phân số thập phân (trang 14)

b) Đọc rồi nêu phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số trên.

Hướng dẫn giải:

a)

Hình A: 3\frac{7}{{10}}3710

Hình B: 1\frac{{53}}{{100}}153100

b)

- Hỗn số 3\frac{7}{{10}}3710 đọc là: ba và bảy phần mười, có phần nguyên là 3, phần phân số là \frac{7}{{10}}710

- Hỗn số 1\frac{{53}}{{100}}153100 đọc là: Một và năm mươi ba phần trăm, có phần nguyên là 1, phần phân số là \frac{{53}}{{100}}53100

Toán lớp 5 tập 1 trang 15 Bài 3 Thực hành

Viết các hỗn số sau.

a) Năm và bảy phần mười.

b) Mười tám và sáu phần nghìn.

Hướng dẫn giải:

a) Năm và bảy phần mười: 5\frac{7}{{10}}5710

b) Mười tám và sáu phần nghìn: 18\frac{6}{{1000}}1861000

Toán lớp 5 tập 1 trang 15 Bài 1 Luyện tập

Viết các phân số sau thành phân số thập phân.

Mẫu: \frac{{21}}{{25}} = \frac{{21 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{84}}{{100}}2125=21×425×4=84100

a) \frac{3}{2};\frac{2}{5}32;25

b) \frac{{17}}{{20}};\frac{{63}}{{50}}1720;6350

c) \frac{{33}}{{500}};\frac{{147}}{{250}}33500;147250

Hướng dẫn giải:

Tìm một số sao cho số đó nhân với mẫu số thì được 10, 100, 1 000, ..., nhân cả tử số và mẫu số với cùng 1 số đó để được phân số thập phân.

a) \frac{3}{2} = \frac{{3 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{{15}}{{10}} ; \frac{2}{5} = \frac{{2 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{4}{{10}}32=3×52×5=1510;25=2×25×2=410

b) \frac{{17}}{{20}} = \frac{{17 \times 5}}{{20 \times 5}} = \frac{{85}}{{100}} ; \frac{{63}}{{50}} = \frac{{63 \times 2}}{{50 \times 2}} = \frac{{126}}{{100}}1720=17×520×5=85100;6350=63×250×2=126100

c) \frac{{33}}{{500}} = \frac{{33 \times 2}}{{500 \times 2}} = \frac{{66}}{{1000}} ; \frac{{147}}{{250}} = \frac{{147 \times 4}}{{250 \times 4}} = \frac{{588}}{{1000}}33500=33×2500×2=661000;147250=147×4250×4=5881000

Toán lớp 5 tập 1 trang 15 Bài 2 Luyện tập

Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số.

Mẫu: \frac{37}{10}=3\frac{7}{10}3710=3710

Cách làm: Chia tử số cho mẫu số: 37 : 10 = 3 (dư 7)

Thương tìm được là phần nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia.

a) \frac{52}{10}5210; \frac{271}{10}27110; \frac{148}{10}14810

b) \frac{176}{100}176100; \frac{3005}{100}3005100; \frac{2057}{1000}20571000

Hướng dẫn giải:

a) \frac{{52}}{{10}} = 5\frac{2}{{10}} ; \frac{{271}}{{10}} = 27\frac{1}{{10}} ; \frac{{148}}{{10}} = 14\frac{8}{{10}}5210=5210;27110=27110;14810=14810

b) \frac{{176}}{{100}} = 1\frac{{76}}{{100}} ; \frac{{3005}}{{100}} = 30\frac{5}{{100}} ; \frac{{2057}}{{1000}} = 2\frac{{57}}{{1000}}176100=176100;3005100=305100;20571000=2571000

>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 5 Bài 4: Phân số thập phân

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng