Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 14: Luyện tập chung

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 14: Luyện tập chung có đáp án đầy đủ, chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, luyện tập các dạng bài tập Toán lớp 5 thêm hiệu quả.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49, 50 Bài 14 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 1

Viết số thập phân thích hợp

Số thập phân gồm

Số thập phân

Năm chục, sáu đơn vị, bốn phần mười, ba phần nghìn

 

Một trăm linh năm đơn vị, mười bảy phần trăm

 

Không đơn vị, bảy mươi lăm phần nghìn

 

Lời giải

Số thập phân gồm

Số thập phân

Năm chục, sáu đơn vị, bốn phần mười, ba phần nghìn

56,403

Một trăm linh năm đơn vị, mười bảy phần trăm

105,17

Không đơn vị, bảy mươi lăm phần nghìn

0,075

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 2

Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

Chiều dài một số cây cầu bắc qua sông Hồng ở Hà Nội được cho như bảng sau:

Tên cầu

Chiều dài (phần cầu chính) (đơn vị: km)

Cầu Thăng Long

3,25

Cầu Thanh Trì

3,084

Cầu Vĩnh Tuy

3,778

Số đo chiều dài được làm tròn của:

a) Cầu Thanh Trì đến số tự nhiên gần nhất là: ....................... km.

b) Cầu Thăng Long đến hàng phần mười là: ..................... km.

c) Cầu Vĩnh Tuy đến hàng phần trăm là: .................... km.

Lời giải

a) Cầu Thanh Trì đến số tự nhiên gần nhất là: 3

b) Cầu Thăng Long đến hàng phần mười là: 3,3

c) Cầu Vĩnh Tuy đến hàng phần trăm là: 3,78

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 3

Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 2 m 74 cm = ................. m

10 l 107 ml = ................ l

20 cm 5 mm = .................. cm

815 g = ................... kg

b) 12,53 m = ........... m ............ cm = ............... cm.

7,42 kg = ........... kg ............ g = ............... g

Lời giải

a) 2 m 74 cm = 2,74 m

10 l 107 ml = 10,107 l

20 cm 5 mm = 20,5 cm

815 g = 0,815 kg

b) 12,53 m = 12 m 53 cm = 1 253 cm.

7,42 kg = 7 kg 420 g = 7 420 g

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 4

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Từ năm tấm thẻ lập được các số thập phân lớn hơn 4 mà có 3 chữ số ở phần thập phân là:

Lời giải

Các chữ số thập phân lập được là: 9,394; 9,349; 9, 439; 9,493; 4,399; 4,993; 4,939

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 14 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 1

>; <; =?

a) 6,03 ..... 6,3

16,207 ..... 16,072

108,81 ..... 109,18

b) 599,9 ..... 600,1

156,05 ..... 165,5

13,31 ..... 11,33

Lời giải

a) 6,03 < 6,3

16,207 > 16,072

108,81 < 109,18

b) 599,9 < 600,1

156,05 < 165,5

13,31 > 11,33

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 2

Viết các số thập phân 4,315; 4,153; 3,541; 5,134 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn là: ................................................................................

b) Từ lớn đến bé là: ................................................................................

Lời giải

a) Viết các số thập phân đã cho từ bé đến lớn là: 3,541; 4,153; 4,315; 5,134.

b) Viết các số thập phân đã cho từ lớn đến bé là: 5,134; 4,315; 4,153; 3,541

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 3

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Mỗi ô tô chở lượng hàng hóa như hình dưới đây.

Hỏi ô tô nào chở nặng nhất?

Lời giải

Đáp án đúng là: B

So sánh hàng hóa trên các xe: 2,546 < 2,564 < 2,645

Vậy xe B chở nặng nhất

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 4 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Từ năm tấm thẻ lập được các số thập phân bé hơn 1 là:

............................................................................................................

Lời giải

Các số lập được là: 0, 204; 0,240; 0,024; 0,042; 0,420; 0,402

>> Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 14: Luyện tập chung

Trắc nghiệm Luyện tập chung trang 51

Chia sẻ, đánh giá bài viết
447
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giải vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng