Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10: Khái niệm số thập phân có đáp án đầy đủ, chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, luyện tập các dạng bài tập Toán lớp 5 thêm hiệu quả.
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 36, 37 Bài 10 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 36 Bài 1
a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

b) Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu)
Mẫu: 0,04 đọc là không phẩy không bốn.
0,05 đọc là .........................................................................................
0,07 đọc là ..........................................................................................
0,09 đọc là ..........................................................................................
Hướng dẫn giải:
a)

b)
0,05 đọc là không phẩy không năm.
0,07 đọc là không phẩy không bảy.
0,09 đọc là không phẩy không chín.
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 36 Bài 2
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
|
a) 5 g = ........... kg 42 g = ........... kg 316 g = ............ kg b) 1,5 km = ........... m 0,8 m = ............ cm 0,05 m = ............. mm |
125 ml = ............. l 48 ml = ............. l 10 ml = ............. l 0,6 tấn = ........... kg 1,2 tạ = ............ kg 6,05 tấn = ............. kg |
Hướng dẫn giải:
|
a) 5 g = 0,005 kg 42 g = 0,042 kg 316 g = 0,316 kg b) 1,5 km = 1 500 m 0,8 m = 80 cm 0,05 m = 50 mm |
125 ml = 0,125 l 48 ml = 0,048 l 10 ml = 0,01 l 0,6 tấn = 600 kg 1,2 tạ = 120 kg 6,05 tấn = 6 050 kg |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 37 Bài 3
Viết số thập phân thích hợp rồi khoanh màu đỏ vào phần nguyên, màu xanh vàophần thập phân của số thập phân đó.
a)

b)

Hướng dẫn giải:
a) Độ dài cái bút chì là 1,46 dm.
b) Cạnh bàn AB dài là 8,2 m.
Cạnh bàn BC dài là 1,5 m.
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 37, 38 Bài 10 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 37 Bài 1
Hoàn thành bảng sau.
|
Số thập phân gồm |
Viết số |
|
4 chục, 7 đơn vị, 2 phần mười, 0 phần trăm và 5 phần nghìn |
|
|
107 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
|
|
0 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
|
|
126 đơn vị và 205 phần nghìn |
|
Hướng dẫn giải:
|
Số thập phân gồm |
Viết số |
|
4 chục, 7 đơn vị, 2 phần mười, 0 phần trăm và 5 phần nghìn |
47,205 |
|
107 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
107,864 |
|
0 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
0,864 |
|
126 đơn vị và 205 phần nghìn |
126,205 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 37 Bài 2
Hoàn thành bảng sau.
|
Số |
Đọc là |
|
125,34 |
|
|
0,361 |
|
|
0,005 |
|
|
1,9426 |
|
Hướng dẫn giải:
|
Số |
Đọc là |
|
125,34 |
Một trăm hai mươi lăm phẩy ba mươi tư |
|
0,361 |
Không phẩy ba trăm sáu mươi mốt |
|
0,005 |
Không phẩy không trăm linh năm |
|
1,9426 |
Một phẩy chín nghìn bốn trăm hai mươi sáu |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 38 Bài 3
a) Nối số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu).

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số 4,5; 0,05; 0,675; 5,07 thì 5 là chữ số ở hàng phần trăm của số nào?
A. 4,5 B. 0,05 C. 0,675 D. 5,07
Hướng dẫn giải:
a)

b) Đáp án đúng là: B
Số 4,5 có: 5 là chữ số hàng phần mười
Số 0,05 có: 5 là chữ số hàng phần trăm
Số 0,675 có: 5 là chữ số hàng phần nghìn
Số 5,07 có: 5 là chữ số hàng đơn vị
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 38, 39 Bài 10 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 38 Bài 1
Nối số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.

Hướng dẫn giải:

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 39 Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Hướng dẫn giải:

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 39 Bài 3
Viết phân số thành số thập phân và cách đọc số thập phân đó.

Hướng dẫn giải:

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 39 Bài 4
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Từ năm tấm thẻ
, lập được các số thập phân có phần nguyên gồm hai chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số là:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Hướng dẫn giải:
Từ năm tấm thẻ trên ta có các số thập phân có phần nguyên gồm hai chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số là:
70,25; 70,52; 72,05; 75,02; 27,05; 20,75; 20,57; 25,07; 57,02; 50,72; 50,27; 52,07.
>> Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10: Khái niệm số thập phân
Trắc nghiệm Khái niệm số thập phân lớp 5