Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Cộng, trừ số thập phân Toán lớp 5

Bài tập Toán lớp 5: Cộng trừ số thập phân bao gồm các bài tập cơ bản và nâng cao về số thập phân lớp 5 giúp các em học sinh dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức ôn tập chuẩn bị cho các bài thi học kì, thi Violympic. Mời các em cùng tham khảo và làm những bài Toán lớp 5 về cộng, trừ số thập phân này.

1. Cách cộng, trừ số thập phân lớp 5

- Khi cộng, trừ số thập phân ta tiến hành cộng hoặc trừ các phần tương ứng của các số đó.

Ví dụ 1:

Tính 1,5 + 2,2 ta làm như sau: 5 + 2 = 7; 1 + 2 = 3. Vậy 1,5 + 2,2 = 3,7

Tính 4,5 – 2,2 ta làm như sau: 5 – 2 = 3; 4 – 2 = 2. Vậy 4,5 – 2,2 = 2,3

Ví dụ 2:

Tính 3,45 + 2,6 ta làm như sau: 5 + 0 = 5 ; 4 + 6 = 10 viết 0 nhớ 1, 3 + 2 = 2 nhớ 1 viết 6. Vậy 3,45 + 2,6 = 6,05

Tính 9,6 – 3,8 ta làm như sau: 6 – 8 không trừ được ta lấy 16 – 8 = 8, tiếp tục 9 – 3 trừ thêm 1 nữa tức là 8 -4 = 5. Vậy 9,6 – 3,8 = 5,8

Quy tắc cộng hai số thập phân:

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Cộng như cộng các số tự nhiên.

- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.

Quy tắc trừ hai số thập phân:

- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Trừ như trừ các số tự nhiên.

- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.

Chú ý: Nếu số chữ số ở phần thập phân của số bị trừ ít hơn số chữ số ở phần thập phân của số trừ thì ta có thể viết thêm một số thích hợp chữ số 00vào bên phải phần thập phân của số bị trừ rồi trừ như trừ các số tự nhiên.

2. Bài tập Phép cộng trừ số thập phân Toán 5

Bài 1: Cửa hàng ngày đầu tiên bán được 7,5 tấn xi măng. Ngày thứ hai bán hơn ngày đầu là 1,25 tấn xi măng. Ngày thứ 3 bán nhiều hơn mức trung bình của cả ba ngày là 1,75 tấn xi măng. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được mấy tấn xi măng?

Bài 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 27,5m. Biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2,5 m thì được một hình vuông. Tính chu vi và diện tích của hình vuông đó.

Bài 3: Tổng của hai số bằng 20,06. Hỏi nếu mỗi số hạng đều tăng thêm 12,75 thì được tổng mới bằng bao nhiêu?

Bài 4: Tổng của ba số bằng 13,68. Hỏi nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 2,35, số hạng thứ hai tăng thêm 4 và số hạng thứ ba tăng thêm 3,65 thì được tổng mới bằng bao nhiêu?

Bài 5: Trong kho có 19,35 tấn gạo. Người ta mới cho bốn xe chở gạo vào kho: xe I chở 2,8 tấn gạo, xe II chở 2,4 tấn, xe III chở 2,6 tấn gạo và xe IV chở 2,2 tấn gạo. Hỏi lúc đó trong kho có tất cả bao nhiêu tấn gạo ?

Bài 6: Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số bị trừ thêm 7,32 và số trừ thêm 4,25 thì được hiệu mới là 23,13.

Bài 7: Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số bị trừ bớt 1,37 và số trừ bớt 3,45 thì hiệu mới là 20,06.

Bài 8: Khi cộng một số với 2,53, một bạn đã cộng số đó với 3,52 nên có kết quả là 4,6. Hãy tìm tổng đúng của hai số đã cho.

Bài 9: Khi trừ một số đi 3,45, một bạn đã lấy số đó trừ đi 5,43 nên có kết quả là 1,59. Hãy tìm tổng đúng của hai số đã cho.

Bài 10: Khi thực hiện phép tính 6,08 trừ đi một số, một bạn đã lấy 8,06 trừ đi số đó nên có kết quả là 4,59. Hãy tìm hiệu đúng của hai số đã cho.

Bài 11: Kho I có 120,5 tấn gạo và kho II có 75,5 tấn gạo. Sau khi người ta lấy ở mỗi kho ra một số tấn gạo như nhau thì còn lại số gạo ở kho II bằng số gạo ở kho I. Hỏi người ta lấy ra mấy tấn gạo ở mỗi kho?

Bài 12: Kho I chứa 52,25 tấn ngô. Kho II chứa 37,75 tấn ngô. Người ta vừa chuyển một số tấn ngô từ kho II sang kho I nên lượng ngô ở kho II bằng 2/3 lượng ngô ở kho I. Hỏi người ta đã chuyển mấy tấn ngô từ kho II sang kho I?

Bài 13: Hiệu của hai số bằng 1,9. Tìm hai số đó, biết rằng hai lần số bị trừ thì lớn hơn số trừ là 6,6.

Bài 14: Cho hai số thập phân là 10,04 và 4,04. Hỏi mỗi số đó cần phải thêm cùng một số nào để được hai số mới có tỉ số là 8/5?

Bài 15: Cho hai số, biết rằng nếu số lớn bớt 7,5 và số bé thêm 7,5 thì được hai số bằng nhau; nếu mỗi số đã cho cùng thêm 0,25 thì được hai số mới có tỉ số là 4. Tìm hai số đã cho.

Bài 16: Một tổ có 4 xe chở hàng. Xe I chở 3,15 tấn hàng. Xe II chở ít hơn xe I là 0,7 tấn và chở ít hơn xe III là 1,05 tấn. Xe IV chở kém mức trung bình của cả tổ là 0,1 tấn hàng. Hỏi xe IV chở mấy tấn hàng?

Bài 17: Khi thực hiện phép cộng hai số thập phân, một bạn HS đã viết nhầm dấu phảy của một số hạng sang bên phải một hàng do đó được kết quả là 52,88. Hãy tìm hai số đó biết tổng đúng là 19,13.

Bài 18: Cho hai số thập phân có hiệu là 14,6. Tìm hai số đó, biết rằng nếu cùng thêm vào hai số đó 2,5 đơn vị thì được hai số có tổng là 142.

Bài 19: Hiệu hai số là 4,75. Tìm hai số đó biết rằng nếu cùng bớt cả hai số đi 3,04 thì được hai số có tổng là 49,97.

Bài 20: Hiệu hai số là 6,9. Tìm hai số đó, biết rằng nếu thêm vào số bé 2,5 đơn vị và bớt ở số lớn đi 1,2 đơn vị thì được hai số có tổng là 79,8.

Bài 21: Tổng của hai số là 33,37. Nếu cùng bớt cả hai số đi 2,01 thì được hai số có hiệu là 4,77. Tìm hai số đó.

Bài 22: Hai số có tổng là 57,3. Nếu thêm vào số lớn 2,7 đơn vị và bớt đi ở số bé 1,5 đơn vị thì được hai số có hiệu là 18,1. Tìm hai số đó.

Bài 23: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân mà phần thập phân có hai chữ só, An đã bỏ quên dấu phảy và thực hiện phép cộng như cộng với số tự nhiên và được kết quả là 343. Tìm hai số đó biết tổng đúng bằng 21,25.

Bài 24: Một phép trừ có số bị trừ là số tự nhiên, số trừ là số thập phân và phần thập phân có một chữ số. Một HS vì chép thiếu dấu phảy nên đã tiến hành trừ hai số tự nhiên và tìm được kết quả là 122. Hãy tìm số bị trừ, số trừ dã cho, biết hiệu đúng bằng 330,8.

Bài 25: Một phép trừ có số bị trừ là số thập phân mà phần thập phân có hao chữ số, bạn Tùng đã quên mất dấu phảy của số trừ nên kết quả là 152. Tìm số bị trừ và số trừ biết hiệu đúng là 273,77.

Bài 26: Hiệu của hai số là 3,4. Nếu ta gấp số lớn lên 4 lần và giữ nguyên số bé thì hiệu là 473,5. Tìm hai số đó.

Bài 27: Hiệu của hai số thập phân là 15,25. Nếu rời dấu phẩy của số bé sang phải một hàng rồi cộng với số lớn ta được 29,77. Tìm hai số dó.

Bài 28: Hiệu hai số là 6,1. Nếu số trừ gấp lên 4 lần thì được số mới hơn số bị trừ là 4,52. Tìm hai số đã cho.

Bài 29: Tổng của hai số là 45,3. Nếu gấp số thứ nhất lên hai lần và số thứ hai lên 3 lần thì được hai số có tổng bằng 110,2. Tìm hai số đã cho.

Bài 30: Tổng của hai số thập phân bằng 38,55. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang bên phải một hàng rồi lấy hiệu giữa số lớn và nó ta được 7,2. Tìm hai số đó.

Bài 31: Hiệu của hai số là 1,4. Nếu tăng một số lên 5 lần và giữ nguyên số kia thì được hai số có hiệu là 145,4. Tìm hai số đó (có 2 trường hợp).

Bài 32: Hai số thập phân có tổng là 15,83. Nếu dời dấu phẩy số bé sang phải một hàng rồi trừ đi số lớn thì được 0,12. Tìm hai số đó.

Bài 33: Hai số thập phân có tổng là 55,22. Nếu dời dấu phảy của số bé sang trái 1 hàng rồi lấy hiệu giữa số lớn và nó ta được 37,07. Tìm hai số đó.

Bài 34: Hai số thập phân có hiệu là 9,12. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang phải 1 hàng rồi cộng với số lớn ta được 61,04.Tìm hai số đó.

Bài 35: Hai số thập phân có hiệu là 5,37. Nếu đời dấu phẩy của số lớn sang trái 1 hàng rồi cộng với số bé ta được 11,955.Tìm hai số đó.

Bài 36: Tổng của hai số là 16,26. Nếu ta tăng số thứ nhất lên 5 lần và số thứ hai lên 2 lần thì được hai số có tổng là 43,2. Tìm hai số đó.

Bài 37: Hai số thập phân có tổng là 32,15. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang trái một hàng thì số lớn hơn số bé mới là 18,4. Tìm hai số đó.

Bài 38:

a) Đặt tính rồi tính:

605,26 + 217,3

800,56 – 384,48

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

b) Tính: 16,39 + 5,25 – 10,3 = ………………………………………………..

= ………………………………………………..

Bài 39. Tìm x:

a) x – 5,2 = 1,9 + 3,8

b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9

……………………………..

……………………………..

……………………………..

……………………………..

……………………………..

……………………………..

Bài 40: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 12,45 + 6,98 + 7,55

b) 42,37 – 28,73 – 11,27

=………………………………

=………………………………

=………………………………

=………………………………

Bài 41:

Tổng của ba số bằng 8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 4,7. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 5,5. Hãy tìm mỗi số đó.

Bài giải

……………………………………………..………………………………………………………………

……………………………………………..………………………………………………………………

……………………………………………..………………………………………………………………

Chia sẻ, đánh giá bài viết
205
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán lớp 5

    Xem thêm