Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Bảng đơn vị đo thời gian

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện tập Bảng đơn vị đo thời gian Online

Nhằm giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kiến thức về các đơn vị đo thời gian VnDoc xin giới thiệu bài test Bài tập Toán lớp 5 - Bảng đơn vị đo thời gian. Hi vọng thông qua các câu hỏi trong bài test các em sẽ nắm vững được các dạng toán đổi đơn vị đo, tính thời gian,.... Chúc các em học tốt!

Tài liệu Bảng đơn vị đo thời gian

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1: Năm 1063 thuộc thế kỷ thứ bao nhiêu?
    Trả lời:
    Năm 1063 thuộc thế kỷ ............11
    Đáp án là:
    Câu 1: Năm 1063 thuộc thế kỷ thứ bao nhiêu?
    Trả lời:
    Năm 1063 thuộc thế kỷ ............11
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,3 giờ = ........... phút.18
    Đáp án là:
    Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,3 giờ = ........... phút.18
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Nam dành 1/4 ngày và 3/4 giờ để học. Hỏi Nam đã dành bao nhiêu phút để học trong một ngày?
    Trả lời:
    Thời gian Nam dành để học trong một ngày là: ............ phút.405
    Đáp án là:
    Câu 3: Nam dành 1/4 ngày và 3/4 giờ để học. Hỏi Nam đã dành bao nhiêu phút để học trong một ngày?
    Trả lời:
    Thời gian Nam dành để học trong một ngày là: ............ phút.405
    Thời gian Nam dành để học trong một ngày là: 
    1/4 x 24 x 60 + 3/4 x 60 = 405 (phút)
    Đáp số: 405 (phút)
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,6 phút = .......... giây.36
    Đáp án là:
    Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,6 phút = .......... giây.36
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: Tháng này có 5 ngày chủ nhật, chủ nhật đầu tiên là ngày chẵn. Hỏi thứ 3 của tuần thứ 2 trong tháng là ngày nào?
    Trả lời:
    Thứ 3 của tuần thứ 2 trong tháng là ngày ..........11
    Đáp án là:
    Câu 5: Tháng này có 5 ngày chủ nhật, chủ nhật đầu tiên là ngày chẵn. Hỏi thứ 3 của tuần thứ 2 trong tháng là ngày nào?
    Trả lời:
    Thứ 3 của tuần thứ 2 trong tháng là ngày ..........11
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Một buổi học có 5 tiết, giữa các tiết học nghỉ 10 phút. Hỏi Lan bắt đầu vào học tiết 1 từ lúc 7 giờ 30 phút thì nghỉ tiết cuối lúc mấy giờ? Biết mỗi tiết học kéo dài 45 phút.
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2,1 giờ 50 phút = ........... phút.176
    Đáp án là:
    Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2,1 giờ 50 phút = ........... phút.176
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Một người sinh năm 1917 và có tuổi thọ 85 tuổi. Hỏi người đó mất vào thế kỉ thứ bao nhiêu?
    Trả lời:
    Người đó mất vào thế kỉ .............21
    Đáp án là:
    Câu 8: Một người sinh năm 1917 và có tuổi thọ 85 tuổi. Hỏi người đó mất vào thế kỉ thứ bao nhiêu?
    Trả lời:
    Người đó mất vào thế kỉ .............21
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 tuần = ........... giờ.168
    Đáp án là:
    Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 tuần = ........... giờ.168
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 tuần = ........... giây.604800
    Đáp án là:
    Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 tuần = ........... giây.604800
    1 tuần = 7 ngày x 24 giờ x 60 phút x 60 giây = 604800 giây.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Bảng đơn vị đo thời gian Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo