Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo diện tích

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập kỹ hơn về Bảng đơn vị đo diện tích, VnDoc giới thiệu Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo diện tích bao gồm nhiều dạng bài khác nhau giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức được học hiệu quả.

Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo diện tích là bài tập trực tuyến, thông qua đó các em học sinh có thể trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Chúc các em học tốt.

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    1. 8 dam2 = …..m2800

    2. 20 hm2 = …. dam22000

    3. 5 cm2 = ….mm2500

    4. 3 m2 = ….cm230000

    5. 7 ha = …. m270000

    6. 13 km2 = …. ha1300

    7. 300 m2 = ….. dam23

    8. 2100 dam2 = …..hm221

    9. 50 000 m2 = ….ha5

    10. 34 000 ha = ….km2340

    Đáp án là:
    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    1. 8 dam2 = …..m2800

    2. 20 hm2 = …. dam22000

    3. 5 cm2 = ….mm2500

    4. 3 m2 = ….cm230000

    5. 7 ha = …. m270000

    6. 13 km2 = …. ha1300

    7. 300 m2 = ….. dam23

    8. 2100 dam2 = …..hm221

    9. 50 000 m2 = ….ha5

    10. 34 000 ha = ….km2340

  • Câu 2: Nhận biết
    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a) 38 m2 25 dm2= …. dm23825

    b. 15dm2 9cm2 = ….cm21509

    c. 10 cm2 6 mm2 = …. mm21006

    Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

    Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

    2 m2 85 cm2 = …. cm2

  • Câu 3: Nhận biết
    Điền dấu > < = thích hợp:

    Câu 7:

    Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20cm.

    Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín căn phòng đó?
    Trả lời:

    Số mảnh gỗ dùng để lát sàn căn phòng là: .......... (mảnh)

    100
    a. 5 m2 8 dm2 …. 58 dm2
    b. 910 ha ….91 km2
    c. 7 dm2 5cm2 … 710 cm2
    d. 8 cm2 4 mm2 ….804/100 cm2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo diện tích Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo