Tóm tắt Công thức Toán Tiểu học dễ học thuộc
Công thức Toán Tiểu học
Tóm tắt Công thức Toán Tiểu học dễ học thuộc bao gồm toàn bộ kiến thức Toán học 3 lớp 3, 4, 5. Các kiến thức dưới đây cho các em học sinh nắm được bảng kiến thức nhanh, dễ dàng áp dụng vào các dạng bài tập. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
1. BIỂU THỨC CHỨA CHỮ
· a + b + c là biểu thức có chữa ba chữ,
· Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b+ c
2. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN
PHÉP CỘNG | PHÉP TRỪ | PHÉP NHÂN | PHÉP CHIA |
a + b = c a, b là số hạng c là tổng | a – b = c a là số bị trừ b là số trừ c là hiệu | a x b = c a, b là thừa số c là tích | a : b = c a là số bị chia b là số chia c là thương |
3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
PHÉP TÍNH TÍNH CHẤT | CỘNG | NHÂN |
GIAO HOÁN | a + b = b + a | a x b = b x a |
KẾT HỢP | (a + b) + c = a + (b + c) | (a x b) x c = a x (b x c) |
- Nhân một số với một tổng: a x (b + c) = a x b + a x c
- Nhân một số với một hiệu: a x (b – c ) = a x b – a x c
- Chia một số cho một tích: a : (b x c) = (a : b) : c
- Chia một tích cho một số: (a x b) : c = (a : c) x b
4. DẤU HIỆU CHIA HẾT
DẤU HIỆU | CHIA HẾT CHO |
2 | Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 |
5 | Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 |
9 | Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 |
3 | Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 |
5. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ
Nếu trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn, mà chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc phép nhân, phép chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Nếu trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn, mà có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước rồi cộng, trừ sau.
Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính có trong dấu ngoặc đơn trước (theo thứ tự như quy tắc 1, 2).
6. TÌM SỐ CHƯA BIẾT (tìm x)
· Tìm số hạng của tổng: x +a = b hoặc a + x = b x = b - a | · Tìm thừa số của tích: X x a = b hoặc a x X = b x = b : a |
· Tìm số bị trừ: x – a = b x = b +a | · Tìm số bị chia: x : a = b x = b x a |
· Tìm số trừ: a – x = b x = a - b | · Tìm số chia: a : x = b x = a : b |
7. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO
km | hm | dam | m | dm | cm | mm | |
ĐỘ DÀI | 1 km = 10 hm | 1 hm = 10 dam = 1/10 km | 1 dam = 10 m = 1/10 hm | 1 m = 10 dm = 1/10 dam | 1 dm = 10 cm = 1/10 m | 1 cm = 10 mm = 1/10 dm | 1 mm = 1/10 cm |
Tấn | Tạ | Yến | kg | hg | dag | g | |
KHỐI LƯỢNG | 1 tấn = 10 tạ | 1 tạ = 10 yến = 1/10 tấn | 1 yến = 10 kg = 1/10 tạ | 1 kg = 10 hg = 1/10 yến | 1 hg = 10 dag = 1/10 kg | 1 dag = 10 g = 1/10 hg | 1 g = 1/10 dag |
- Hai đơn vị đo độ dài (hoặc khối lượng) liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng \(\frac{1}{10}\)đơn vị lớn.
km2 | hm2 = ha | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 | |
DIỆN TÍCH | 1 km2 =100 hm2 | 1 hm2 =100dam2 = km2 | 1 dam2 =100 m2 = hm2 | 1 m2 =100 dm2 = dam2 | 1 dm2 =100 cm2 = m2 | 1 cm2 =100mm2 = dm2 | 1 mm2 = cm2 |
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng \(\frac{1}{100}\)đơn vị lớn.
m3 | dm3 | cm3 | |
THỂ TÍCH | 1 m3 = 1000 dm3 = 1000000 cm3 | 1 dm3 = 1000 cm3 = m3 | 1 cm3 = dm3 |
Hai đơn vị đo thể tích liền nhau: * 1 dm3= 1l
- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé. - Đơn vị bé bằng \(\frac{1}{1000}\)đơn vị lớn.
THỜI GIAN | THẾ KỶ | NĂM | THÁNG | Tuần | Ngày | Giờ | Phút | Giây | ||||
Thường | Nhuận | 2 | 1;3;5;7; 8;10;12 | 4;6; 9;11 | ||||||||
12 tháng | Thường | Nhuận | ||||||||||
100 năm | 365 ngày | 366 ngày | 28 ngày | 29 ngày | 31 ngày | 30 ngày | 7 ngày | 24 giờ | 60 phút | 60 giây |
8. MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG | GHI NHỚ | |
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG | Số trung bình cộng = Tổng các số : Số các số hạng | |
TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ | Cách 1. Tìm số bé trước Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2 Số lớn = Tổng – Số bé Hoặc số lớn = Số bé + Hiệu | Cách 2. Tìm số lớn trước Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 Số bé = Tổng – Số lớn Hoặc số bé = Số lớn – Hiệu |
TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ | Bước 1: Vẽ sơ đồ Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau Bước 3: Tìm giá trị một phần (Tổng hai số chia cho tổng số phần) Bước 4: Tìm số bé, số lớn | |
TÌM HAI SỐ BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ | Bước 1: Vẽ sơ đồ Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau Bước 3: Tìm giá trị một phần (Hiệu hai số chia cho hiệu số phần) Bước 4: Tìm số bé, số lớn | |
TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ | Cách 1. Rút về đơn vị Cách 2. Tìm tỉ số | |
TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM 1. Tìm tỉ số phần trăm của hai số | * Tìm thương hai số đó * Nhân thương số đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được | |
2. Tìm a% của b | * Lấy b chia cho 100 rồi nhân với a hoặc lấy a nhân b rồi chia cho 100 | |
3. Tìm một số biết m% của nó là n | * Lấy n chia m rồi nhân 100 hoặc lấy n nhân 100 rồi chia cho m | |
TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU 1. Tìm vận tốc | v là vận tốc; s là quãng đường; t là thời gian v = s : t | |
2. Tìm quãng đường | s = v x t | |
3. Tìm thời gian | t = s : v | |
4. TOÁN:CHUYỂN ĐỘNG CÙNG CHIỀU | S: Khoảng cách ban đầu Bước 1: Tìm HIỆU vận tốc = vận tốc xe lớn – vận tốc xe bé Bước 2: Thời gian 2 xe gặp nhau (hay thời gian xe 1 đuổi kịp xe 2) = khoảng cách ban đầu : hiệu vận tốc | |
5. TOÁN: CHUYỂN ĐỘNG NGƯỢC CHIỀU | S: Khoảng cách ban đầu Bước 1: Tìm TỔNG vận tốc của 2 xe Bước 2: Thời gian 2 xe gặp nhau = khoảng cách ban đầu của 2 xe : tổng vận tốc |
Tóm tắt Công thức Toán Tiểu học gồm tất cả các kiến thức công thức Số học và Hình học trong chương trình học các lớp Tiểu học cho các em học sinh tham khảo, củng cố lại các kiến thức đã học, đặc biệt là môn Toán lớp 4, Toán lớp 5.
Tham khảo một số công thức Toán hình học lớp 4, lớp 5 sau đây: