Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tóm tắt Công thức Toán Tiểu học dễ học thuộc

TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN TIỂU HỌC
BIỂU THỨC CHỨA CHỮ
a + b + c biểu thức chữa ba chữ,
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b+ c
BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN
PHÉP CỘNG
PHÉP TRỪ
PHÉP NHÂN
PHÉP CHIA
a + b = c
a, b số hạng
c tổng
a b = c
a s bị trừ
b số trừ
c hiệu
a x b = c
a, b thừa số
c tích
a : b = c
a số bị chia
b số chia
c thương
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
PHÉP TÍNH
TÍNH CHẤT
CỘNG
NHÂN
GIAO HOÁN
a + b = b + a
a x b = b x a
KẾT HỢP
(a + b) + c = a + (b + c)
(a x b) x c = a x (b x c)
Nhân một số với một tổng: a x (b + c) = a x b + a x c
Nhân một số với một hiệu: a x (b c ) = a x b a x c
Chia một số cho một tích: a : (b x c) = (a : b) : c
Chia một tích cho một số: (a x b) : c = (a : c) x b
DẤU HIỆU CHIA HẾT
DẤU HIỆU
2
5
9
3
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ
1. Nếu trong biểu thức không dấu ngoặc đơn, chỉ phép cộng, phép trừ hoặc phép nhân,
phép chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
2. Nếu trong biểu thức không dấu ngoặc đơn, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta
thực hiện phép nh nhân, chia trước rồi cộng, trừ sau.
3. Nếu trong biểu thức dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc đơn
trước (theo thứ tự như quy tắc 1, 2).
TÌM SỐ CHƯA BIẾT (tìm x)
Tìm số hạng của tổng: x +a = b hoặc a + x = b
x = b - a
Tìmthas ca tích: x
x
a = b hoca
x
x = b
x = b : a
Tìm số bị trừ: x a = b
x = b +a
Tìm số bị chia: x : a = b
x = b
x
a
Tìm số trừ: a x = b
x = a - b
Tìm số chia: a : x = b
x = a : b
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
ĐỘ DÀI
1 km
= 10 hm
1 hm
= 10 dam
= km
1 dam
= 10 m
= hm
1 m
= 10 dm
= dam
1 dm
= 10 cm
= m
1 cm
= 10 mm
= dm
1 mm
= cm
Tấn
Tạ
Yến
kg
hg
dag
g
KHỐI
LƯỢNG
1 tấn
= 10 tạ
1 tạ
= 10 yến
= tấn
1 yến
= 10 kg
= tạ
1 kg
= 10 hg
= yến
1 hg
= 10 dag
= kg
1 dag
= 10 g
= hg
1 g
= dag
Hai đơn vị đo độ dài (hoặc khối lượng) liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. - Đơn vị bằng đơn v lớn.
km
2
hm
2
= ha
dam
2
m
2
dm
2
cm
2
mm
2
DIỆN
TÍCH
1 km
2
=100 hm
2
1 hm
2
=100dam
2
= km
2
1 dam
2
=100 m
2
= hm
2
1 m
2
=100 dm
2
= dam
2
1 dm
2
=100 cm
2
= m
2
1 cm
2
=100mm
2
= dm
2
1 mm
2
= cm
2
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé. - Đơn vị bằng đơn vị lớn.
m
3
dm
3
cm
3
THỂ TÍCH
1 m
3
= 1000 dm
3
= 1000000 cm
3
1 dm
3
= 1000 cm
3
= m
3
1 cm
3
= dm
3
Hai đơn vị đo thể tích liền nhau: * 1 dm
3
= 1l
- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé. - Đơn vị bằng đơn vị lớn.
THỜI GIAN
TH
KỶ
NĂM
THÁNG
Tuầ
n
Ngà
y
Giờ
Phú
t
Giâ
y
Thườn
g
Nhuậ
n
2
1;3;5;7
;
8;10;1
2
4;6;
9;11
12 tháng
Thườn
g
Nhuậ
n
100
năm
365
ngày
366
ngày
28
ngày
29
ngày
31
ngày
30
ngà
y
7
ngày
24
giờ
60
phú
t
60
giây
CÔNG THỨC HÌNH HỌC
Hình vẽ - hiệu
Chu vi
Diện tích
HÌNH
CHỮ
NHẬT
P = (a +b) x 2
Chu vi bằng chiều dài cộng
chiều rộng nhân với 2
(cùng một đơn vị đo)
S = a x b
Diện tích bằng chiều dài
nhân chiều rộng (cùng một
đơn vị đo)
HÌNH
VUÔN
G
P = a x 4
Chu vi bằng độ dài một
cạnh nhân với 4
S = a x a
Diện tích bằng đ dài một
cạnh nhân với chính
HÌNH
BÌNH
HÀNH
P = (a + b) x 2
Chu vi bằng tổng hai cạnh
kề nhân với 2(cùng một
đơn vị đo)
S = a x h
Diện tích bằng độ dài cạnh
đáy nhân với chiều cao
(cùng một đơn vị đo)
HÌNH
THOI
P = a x 4
Chu vi bằng độ dài một
cạnh nhân với 4
S =
Diện tích bằng tích của đ
dài hai đường chéo chia 2
(cùng một đơn vị đo)
HÌNH
TAM
GIÁC
Chu vi bằng tổng độ dài các
cạnh (cùng một đơn vị đo)
S =
Diện tích bằng độ dài đáy
nhân chiều cao chia 2
(cùng một đơn vị đo)
HÌNH
THANG
Chu vi bằng tổng độ dài các
cạnh (cùng một đơn vị đo)
S =
Diện tích bằng tổng độ dài
hai đáy nhân chiều cao rồi
chia cho 2 (cùng một đơn
vị đo)
HÌNH
TRÒN
C = d x 3,14
Hoặc C = r x 2 x 3,14
Chu vi bằng đường kính
nhân với số 3,14
S = r x r x 3,14
Diện tích bằng bán kính
nhân với bán kính rồi nhân
với 3,14
Hình vẽ - hiệu
Diện tích xung
quanh
Diện tích toàn
phần
Thể tích
HÌNH LẬP
PHƯƠNG
a cạnh
S
m
diện tích một mặt
S
xp
= S
m
x 4
Diện tích xung
quanh bằng diện
tích một mặt nhân
với 4
S
tp
= S
m
x 6
Diện tích toàn
phần bằng diện
tích một mặt
nhân với 6
V = a x a x a
Thể tích bằng
canh nhân cạnh
rồi nhân với cạnh
b
a
a
b
a
h
a
m
n
h
a
b
a
h
r
O
a
a
a

Tóm tắt Công thức Toán Tiểu học dễ học thuộc bao gồm toàn bộ kiến thức Toán học 3 lớp 3, 4, 5. Các kiến thức dưới đây cho các em học sinh nắm được bảng kiến thức nhanh, dễ dàng áp dụng vào các dạng bài tập. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

1. BIỂU THỨC CHỨA CHỮ

· a + b + c là biểu thức có chữa ba chữ,

· Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b+ c

2. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

PHÉP CỘNG

PHÉP TRỪ

PHÉP NHÂN

PHÉP CHIA

a + b = c

a, b là số hạng

c là tổng

a – b = c

a là số bị trừ

b là số trừ

c là hiệu

a x b = c

a, b là thừa số

c là tích

a : b = c

a là số bị chia

b là số chia

c là thương

3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

PHÉP TÍNH

TÍNH CHẤT

CỘNG

NHÂN

GIAO HOÁN

a + b = b + a

a x b = b x a

KẾT HỢP

(a + b) + c = a + (b + c)

(a x b) x c = a x (b x c)

  • Nhân một số với một tổng: a x (b + c) = a x b + a x c
  • Nhân một số với một hiệu: a x (b – c ) = a x b – a x c
  • Chia một số cho một tích: a : (b x c) = (a : b) : c
  • Chia một tích cho một số: (a x b) : c = (a : c) x b

4. DẤU HIỆU CHIA HẾT

DẤU HIỆU

CHIA HẾT CHO

2

Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8

5

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5

9

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9

3

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3

5. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ

Nếu trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn, mà chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc phép nhân, phép chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Nếu trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn, mà có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước rồi cộng, trừ sau.

Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính có trong dấu ngoặc đơn trước (theo thứ tự như quy tắc 1, 2).

6. TÌM SỐ CHƯA BIẾT (tìm x)

· Tìm số hạng của tổng: x +a = b hoặc a + x = b

x = b - a

· Tìm thừa số của tích: X x a = b hoặc a x X = b

x = b : a

· Tìm số bị trừ: x – a = b

x = b +a

· Tìm số bị chia: x : a = b

x = b x a

· Tìm số trừ: a – x = b

x = a - b

· Tìm số chia: a : x = b

x = a : b

7. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

ĐỘ DÀI

1 km

= 10 hm

1 hm

= 10 dam

= 1/10 km

1 dam

= 10 m

= 1/10 hm

1 m

= 10 dm

= 1/10 dam

1 dm

= 10 cm

= 1/10 m

1 cm

= 10 mm

= 1/10 dm

1 mm

= 1/10 cm

Tấn

Tạ

Yến

kg

hg

dag

g

KHỐI LƯỢNG

1 tấn

= 10 tạ

1 tạ

= 10 yến

= 1/10 tấn

1 yến

= 10 kg

= 1/10 tạ

1 kg

= 10 hg

= 1/10 yến

1 hg

= 10 dag

= 1/10 kg

1 dag

= 10 g

= 1/10 hg

1 g

= 1/10 dag

- Hai đơn vị đo độ dài (hoặc khối lượng) liền nhau:

  • Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
  • Đơn vị bé bằng \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)đơn vị lớn.

km2

hm2 = ha

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

DIỆN TÍCH

1 km2

=100 hm2

1 hm2

=100dam2

= km2

1 dam2

=100 m2

= hm2

1 m2

=100 dm2

= dam2

1 dm2

=100 cm2

= m2

1 cm2

=100mm2

= dm2

1 mm2

= cm2

Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:

- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé.

- Đơn vị bé bằng \frac{1}{100}\(\frac{1}{100}\)đơn vị lớn.

m3

dm3

cm3

THỂ TÍCH

1 m3 = 1000 dm3

= 1000000 cm3

1 dm3 = 1000 cm3 = m3

1 cm3 = dm3

Hai đơn vị đo thể tích liền nhau: * 1 dm3= 1l

- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé. - Đơn vị bé bằng \frac{1}{1000}\(\frac{1}{1000}\)đơn vị lớn.

THỜI GIAN

THẾ KỶ

NĂM

THÁNG

Tuần

Ngày

Giờ

Phút

Giây

Thường

Nhuận

2

1;3;5;7;

8;10;12

4;6;

9;11

12 tháng

Thường

Nhuận

100

năm

365

ngày

366 ngày

28

ngày

29

ngày

31

ngày

30

ngày

7 ngày

24 giờ

60 phút

60 giây

8. MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP

DẠNG

GHI NHỚ

TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

Số trung bình cộng = Tổng các số : Số các số hạng

TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ

Cách 1. Tìm số bé trước

Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2

Số lớn = Tổng – Số bé

Hoặc số lớn = Số bé + Hiệu

Cách 2. Tìm số lớn trước

Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

Số bé = Tổng – Số lớn

Hoặc số bé = Số lớn – Hiệu

TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

Bước 1: Vẽ sơ đồ

Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau

Bước 3: Tìm giá trị một phần (Tổng hai số chia cho tổng số phần)

Bước 4: Tìm số bé, số lớn

TÌM HAI SỐ BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

Bước 1: Vẽ sơ đồ

Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau

Bước 3: Tìm giá trị một phần (Hiệu hai số chia cho hiệu số phần)

Bước 4: Tìm số bé, số lớn

TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ

Cách 1. Rút về đơn vị

Cách 2. Tìm tỉ số

TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

1. Tìm tỉ số phần trăm của hai số

* Tìm thương hai số đó

* Nhân thương số đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được

2. Tìm a% của b

* Lấy b chia cho 100 rồi nhân với a hoặc lấy a nhân b rồi chia cho 100

3. Tìm một số biết m% của nó là n

* Lấy n chia m rồi nhân 100 hoặc lấy n nhân 100 rồi chia cho m

TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

1. Tìm vận tốc

v là vận tốc; s là quãng đường; t là thời gian

v = s : t

2. Tìm quãng đường

s = v x t

3. Tìm thời gian

t = s : v

4. TOÁN:CHUYỂN ĐỘNG CÙNG CHIỀU

S: Khoảng cách ban đầu

Công thức Toán Tiểu học

Bước 1: Tìm HIỆU vận tốc = vận tốc xe lớn – vận tốc xe bé

Bước 2: Thời gian 2 xe gặp nhau (hay thời gian xe 1 đuổi kịp xe 2) = khoảng cách ban đầu : hiệu vận tốc

5. TOÁN: CHUYỂN ĐỘNG NGƯỢC CHIỀU

S: Khoảng cách ban đầu

Công thức Toán Tiểu học

Bước 1: Tìm TỔNG vận tốc của 2 xe

Bước 2: Thời gian 2 xe gặp nhau = khoảng cách ban đầu của 2 xe : tổng vận tốc

Tóm tắt Công thức Toán Tiểu học gồm tất cả các kiến thức công thức Số học và Hình học trong chương trình học các lớp Tiểu học cho các em học sinh tham khảo, củng cố lại các kiến thức đã học, đặc biệt là môn Toán lớp 4, Toán lớp 5.

Tham khảo một số công thức Toán hình học lớp 4, lớp 5 sau đây:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
640
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 5

    Xem thêm