Tiếng Anh lớp 5 unit 2 lesson 1 i-Learn Smart Start
Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start unit 2 lesson 1 trang 20, 21, 22
Giải SGK tiếng Anh lớp 5 i Learn Smart Start unit 2 lesson 1 Holidays hướng dẫn soạn tiếng Anh unit 2 lesson 1 lớp 5 Holidays một cách chi tiết và dễ hiểu.
A
1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại.
Click để nghe

Hướng dẫn dịch
Halloween: lễ hội halloween
New Year’s Eve: giao thừa
Lunar New Year: Tết âm lịch
Christmas: giáng sinh
Teacher’s day: ngày nhà giáo
Children’s day: Tết thiếu nhi
2. Play the game “Board race”. Chơi trò chơi “Board race”.

Hướng dẫn chơi
Giáo viên treo 2 flashcard về các từ vựng lên bảng. Mời 2 bạn tham gia mỗi lượt chơi. 2 bạn đứng ở vạch xuất phát, giáo viên đọc to 1 trong 2 từ trên bảng, 2 bạn chơi phải chạy nhanh và đập tay vào flashcard tương ứng với đó, khi đập tay phải đồng thời đọc to từ đó lên. Ai nhanh hơn là người thắng.
B
1. Listen and practice. Nghe và luyện tập.
Click để nghe
What’s your favorite holiday?
It’s Halloween.
What’s her favorite holiday?
It’s Christmas.
Hướng dẫn dịch
Ngày lễ yêu thích của bạn là gì?
Đó là lễ halloween.
Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?
Đó là lễ giáng sinh.
2. Look and circle. Practice. Nhìn và khoanh tròn. Luyện tập.

Đáp án:
2 - Christmas
3 -Halloween
4 - What’s, Children’s Day
5 - your, Lunar New Year
6 - her, Teacher’s Day
C
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Click để nghe
Christmas
Teacher’s Day
Children’s Day
2. Chant. Turn to page. Hát. Chuyển sang trang 123.
Click để nghe
D
1. Describe the comic. Use the new words. Listen. Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.
Click để nghe
2. Listen and circle. Nghe và khoanh.
Click để nghe
Đáp án
1. Christmas
2. New Year’s Eve
3. Teacher’s Day
4. Halloween
Nội dung bài nghe
1.
Tom: Yay! Today is Children’s Day!
Ben: I want some candy today.
Lucy: Mmm. Me too. What’s your favorite holiday, Ben?
Ben: Oh, it’s Christmas because I get lots of candy on that day.
Lucy: Yum!
2.
Ben: And you, Lucy? What’s your favorite holiday? Is it Children’s Day?
Lucy: No.
Ben: Is it Teachers’ Day?
Lucy: No. It’s New Year’s Eve. I go to bed late that night.
Ben: Oh, OK.
3.
Ben: Tom, we’re talking about our favorite holidays.
Tom: Oh, nice.
Lucy: What’s your favorite holiday?
Tom: Oh, it’s Teachers’ Day.
Ben: Really? Wow.
4.
Tom: Hey, Alfie. What about you?
Alfie: Huh?
Tom: What’s your favotite holiday?
Alfie: Oh, easy. It’s Halloween because I can wear funny clothes,
Everyone: Haha. Oh, Alfie.
3. Role-play. Đóng vai.
E
1. Point, ask and answer. Chỉ, hỏi và trả lời.

Đáp án:
1. What’s your favorite holiday?
It’s Christmas.
2. What’s your favorite holiday?
It’s Children’s Day.
3. What’s your favorite holiday?
It’s Halloween.
4. What’s your favorite holiday?
It’s New Year’s Eve.
5. What’s your favorite holiday?
It’s Teacher’s Day.
6. What’s your favorite holiday?
It’s Lunar New Year.
2. List other holidays you know. Practice again. Liệt kê những ngày lễ khác. Luyện tập lại.
Đáp án:
Independence Day
What’s your favorite holiday?
It’s Independence Day.
F. Play the Chain game. Give true answers. Chơi trò dây chuyền. Đưa ra câu trả lời chính xác.

- What’s your favorite holiday?
It’s Children’s Day.
- What’s your favorite holiday?
It’s New Year’s Eve.
Hướng dẫn dịch
- Ngày lễ yêu thích của bạn là gì?
Nó là ngày lễ thiếu nhi.
- Ngày lễ yêu thích của bạn là gì?
Nó là giao thừa.
Trên đây là Giải tiếng Anh unit 2 lớp 5 lesson 1 Holidays i Learn Smart Start trang 20 21 22.