Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương học kì 1 tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: I-Learn Smart Start
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề cương ôn tập tiếng Anh 5 học kì 1 i-Learn Smart Start

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh i-Learn Smart Start có đáp án được biên soạn bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start unit 1 - Unit 4 giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

I. Nội dung kiến thức ôn tập học kì 1 lớp 5 - iLearn Smart Start

UNIT 1: SCHOOL

Từ vựng

- Subjects: (Môn học)

  • Geography (môn Địa lý)
  • History (môn Lịch sử)
  • Science (môn Khoa học tự nhiên)
  • I.T (môn Tin học)
  • Vietnamese (môn Tiếng Việt)
  • Ethics (môn đạo đức)

- timetable: thời khóa biểu

- Activities in class: Các h.động trong lớp

  • solve problems -> solving problems (giải toán, giải quyết vấn đề)
  • do experiments -> doing experiments (làm các thí nghiệm)
  • make things -> making things (làm thủ công, sáng tạo đồ vật)
  • use computers –> using computers (dùng máy vi tính)
  • read stories-> reading stories (đọc truyện)
  • learn languages -> learning languages (học ngôn ngữ)

- Adverbs of frequency: (Trạng từ chỉ tần suất)

  • always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng),
    rarely (hiếm khi), never (không bao giờ, chưa bao giờ) 

Ngữ pháp

Hỏi và trả lời bạn thích môn học gì?

Which subject do/does + S + like?

I like + môn học

Note: chú ý

• S: là chủ ngữ (I/You/We/They/He/She/it/)

• I/You/We/They/danh từ số nhiều + do

• He/She/it/danh từ số ít/ + does

Hỏi và trả lời tại sao bạn thích môn học gì?

Why do/does+ S+ like + môn học?

Because + S+ like + lí do

Example: (Ví dụ)

Why do you like math? (Tại sao bạn thích môn Toán)

Because I like solving problems. (Bởi vì tớ thích giải bài tập)

Hỏi và trả lời mấy giờ bạn có lớp học môn gì đó

What time does your + tên lớp học + class start?

It starts at + giờ

Ex: What time does your English class start? (Mấy giờ thì bạn có tiết học Tiếng Anh)

It starts at a quarter to nine. (9 giờ kém 15 phút)

Adverbs of frequency : (always – usually – often – sometimes – rarely – never)

đứng giữa chủ từ và động từ thường.

đứng sau động từ tobe.

- Tom usually plays sports in P.E class. (Tom thường xuyên chơi thể thao trong tiết học giáo dục thể chất.)

UNIT 2: HOLIDAYS

Từ vựng

- Holidays: Các ngày lễ:

  • Halloween: Lễ hội hóa trang
  • New Year’s Eve: đêm Giao thừa
  • Lunar New year (Tết): Tết âm lịch
  • Christmas: Giáng sinh
  • Teachers’ Day: ngày Nhà giáo
  • Children’s Day: ngày Quốc tế Thiếu nhi
  • Spring Festival: Lễ hội Mùa xuân
  • Independence Day/ National Day: Ngày Quốc Khánh
  • the Mid-Autumn Festival: Tết Trung Thu

- Ordinal numbers (days of the month) (Số thứ tự, các ngày trong tháng)

- month of the year (các tháng trong năm)

- Some activities: các hoạt động

  • put up colored paper: treo băng rôn/ giấy màu
  • buy candy: mua bánh kẹo
  • invite friends: mời bạn bè
  • blow up the balloons: thổi bóng bay
  • make a cake: làm bánh
  • wrap the presents: gói những món quà
  • put up a Christmas tree: trang trí cây thông Nô-en
  • give presents: tặng quà
  • watch fireworks: xem pháo hoa
  • wear costumes: hóa trang
  • give lucky money: cho tiền mừng tuổi (lì xì)
  • watch the lion dance: xem múa lân

Ngữ pháp

Hỏi đáp về sở thích của người khác:

Hỏi: What + is (What’s) + tính từ sở hữu + danh từ?

Đáp:

It’s + danh từ.

Hoặc: Chủ ngữ + like(s) + danh từ.

Ví dụ:

What’s your favorite holiday?

(Dịp yêu thích của bạn là gì?)

It’s Lunar New Year.

(Là Tết Nguyên Đán.)

- Hỏi đáp về thời điểm:

Hỏi: When + is (When’s) + danh từ?

Đáp: It’s + giới từ chỉ thời gian + thời điểm.

*Cách dùng cơ bản của “in” và “on”:

+ In: dùng cho các tháng trong năm (in July, in December,...)

+ On: dùng cho những mốc thời gian chứa ngày (on December twenty-fourth, on October tenth...)

Ví dụ:

When’s Christmas Day?

(Giáng Sinh là khi nào?)

It’s on December twenty-fourth

(Nó rơi vào ngày 24 tháng 12.)

- Cấu trúc câu hỏi về hoạt động:

What + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + động từ có “to”?

*Động từ có “to” ở đây mang nghĩa “để làm gì”.

Ví dụ: What do people do to celebrate Christmas?

(Mọi người làm gì để chào đón Giáng Sinh?)

- Cấu trúc câu nhờ vả ai đó với “Could”:

Couls + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

Ví dụ: Could you invite your friends to the party?

(Cậu mời bạn bè của cậu đến bữa tiệc được không?)

UNIT 3: MY FRIENDS AND I 

Từ vựng

- Adverbs: Một số trạng từ slowly (chậm chạp) fast (nhanh chóng), badly (tệ, không tốt), well (tốt, giỏi), hard (mạnh, nặng),

- Adjectives: Một số tính từ noisy (ồn ào), quiet (yên tĩnh), busy (bận rộn), delicious (ngon), yucky (dở, kinh tởm), scary (đáng sợ)

- Some activities:

  • bake cupcakes: nướng bánh
  • paint a picture: vẽ một bức tranh
  • plant some flower: trông hoa
  • visit grandparents: thăm ông bà
  • stay at home: ở nhà
  • have a sleepover: tổ chức một bữa tiệc ngủ
  • go camping: đi cắm trại
  • have a barbecue: tổ chức 1 bữa tiệc nướng
  • sing karaoke: hát ka-ra-ô-kê
  • go bowling: đi chơi trò chơi lăn bóng/ bowling
  • make paper crafts: làm đồ thủ công bằng giấy 

Ngữ pháp

- Trạng từ chỉ cách thức:

+ Cách thành lập: thông thường ta sẽ thêm đuôi “ly” vào sau một tính từ để tạo nên một trạng từ chỉ cách thức.

Ví dụ:

bad => badly

slow => slowly

Tuy nhiên cũng có một vài trường hợp đặc biệt, khi mà trạng từ chỉ cách thức có dạng giống y hệt tính từ tương ứng, hoặc là một từ hoàn toàn khác.

Ví dụ:

fast => fast

good => well

+ Chức năng: trạng từ chỉ cách thức thường bổ nghĩa cho động từ.

Ví dụ:

Tom kicks the ball hard.

(Tom đá quả bóng rất mạnh.)

=> Trạng từ “hard” bổ nghĩa cho động từ “kicks”.

She sings well.

(Cô ấy hát rất hay.)

=> Trạng từ “well” bổ nghĩa cho động từ “sings”.

- Thì Quá khứ đơn:

+ Với động từ to be: Động từ to be ở thì Quá khứ đơn là “was” và “were’.

*Quy tắc:

Với những chủ ngữ we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => dùng were

Với những chủ ngữ I, she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => dùng was

Khẳng định Chủ ngữ + was/were + danh từ, tính từ, giới từ.

Phủ định Chủ ngữ + wasn’t/weren’t + danh từ, tính từ, giới từ.

Câu hỏi Yes/No

Was/Were + chủ ngữ + danh từ, tính từ, giới từ?

Câu hỏi WH WH + was/were + chủ ngữ?

+ Với động từ thường:

*Lưu ý: động từ ở thì quá khứ đơn được chia thành hai loại, là động từ có quy tắc (được hình thành bằng cách thêm đuôi -ed vào sau động từ nguyên mẫu); còn động từ bất quy tắc (có dạng hoàn toàn khác với động từ nguyên mẫu).

Khẳng định Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ.

Phủ định Chủ ngữ + didn’t + động từ ngyên mẫu + tân ngữ.

Câu hỏi Yes/No Hỏi: Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Trả lời: (+) Yes, chủ ngữ + did.

(-) No, chủ ngữ + didn’t.

UNIT 4: TRAVEL

Từ vựng

- mountain (núi), lake (hồ), river (sông), beach (bãi biển), ocean (đại dương), forest (khu rừng)

- tên quốc gia

- tên các phương tiện đi lại

Ngữ pháp

Tiếp tục học về thì quá khứ đơn

Khi muốn hỏi và trả lời ai đó đã làm gì phải không?

Did + S+ V +O?

Yes, S+ did.

No, S+ didn’t

Khi muốn hỏi và trả lời ai đó đã đi bằng phương tiện gì

How did + S+ get there?

S + went by + phương tiện

Example :

• How did you get there? Bạn đến đó bằng cách nào?

We went there by helicopter. Chúng tôi đến đó bằng trực thăng.

• How did Linh get there? Linh đến đó bằng cách nào?

She went there by minibus. Cô ấy đến đó bằng xe buýt nhỏ.

Khi muốn hỏi và trả lời ai đó đã làm gì ở đó

What did +S+do there?

S + V(ed/pt II) + O.

II. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 5 - iLearn Smart Start

Circle the odd one out.

1. A. history B. computer C. ethics D. geography

2. A. South Korea B. Germany C. Singapore D. Science

3. A. buy B. busy C. delicious D. yucky

4. A. Christmas B. Halloween C. January D. Children’s Day

5. A. well B. good C. slowly D. badly

6. A. mountains B. beaches C. sea D. snakes

7. A. first B. second C. three D. fourth

8. A. something B. sometimes C. always D. never

9. A. use computers B. solve problems C. learn languages D. have a sleepover

10. A. went B. play C. go D. bake

Choose the word whose main stress is different from the others.

1. A. geography B. history C. science D. ethics

2. A. Indonesia B. Singapore C. Cambodia D. Vietnamese

3. A. invite B. balloon C. Brazil D. ferry

4. A. delicious B. Korea C. computer D. minibus

5. A. study B. present C. mountain D. balloon

Read and choose the correct words.

solving problems, making things, use computers, dance, do experiments, leaning languages

1.  In I.T. class, we usually do this. ………………….

2. In science class, we often do this. ………………….

3. I like math because I like doing this. ………………….

4. They like art because they like doing this. ………………….

Geography, ocean, slowly, lake, history, delicious

1. It’s opposite to “ fast” ………………….

2. In this class, you learn about the past. ………………….

3. It’s a large area of salt water ………………….

4. This word means that the food is very good. ………………….

November 20, watch the lion dance, Teachers' Day, Christmas, October 31, put up a Christmas tree.

1. This holiday is on December 25th. ………………….

2. Halloween is on this day ………………….

3. People can do this to celebrate Lunar New Year. ………………….

4. Children often give flowers to their teachers on this holiday. ………………….

Choose the correct answer to complete the sentence. 

1. He ______ his grandparents last Saturday.

A. baked

B. visited

C. painted

D. studied

2. They ______ at home last week.

A. stayed

B. visited

C. painted

D. baked

3. I ______ a picture last weekend.

A. visited

B. stayed

C. baked

D. painted

4. Kim and I ______ cupcakes last week.

A. visited

B. stayed

C. baked

D. painted

5. Tom ______ English yesterday.

A. visited

B. studied

C. painted

D. stayed

6. Lucy ______ some flowers last Sunday.

A. studied

B. planted

C. stayed

D. baked

7. Yesterday, I ______ to the park with my family.

A. watched

B. finished

C. visited

D. went

8. Last night, we ______ a movie together.

A. went

B. watched

C. visited

D. finished

9. What do people do to celebrate Halloween? - They ____________ .

A. wear costumes

B. sing Christmas songs

C. study English

D. clean the house

10. Why do you like I.T .? - Because I like _________

A. cooking food

B. using computers

C. playing football

D. drawing pictures

11. What did you do yesterday? - I ____________  some flowers in the garden.

A. plant

B. planted

C. plants

D. planting

C. study English

12. How was your sleepover? - Oh, it ____________ great. We sang karaoke and played games.

A. is

B. was

C. were

D. be

13. Does your friend play the guitar well? - No, he doesn't. He plays it __________.

A. badly

B. quiet

C. hard

D. delicious

14. What time does your I.T. class start? - It starts at ___________.

A. Tuesday

B. ten o'clock

C. computer

D. weekend

15. Where did you go last summer? - I _______ to Thailand with my family.

A. go

B. went

C. going

D. goes

16. How did you get to the island? - We went there by _______ .

A. ferry

B. cupcake

C. barbecue

D. karaoke

Read the text and decide the sentences are True or False. 

Last summer, I visited many beautiful places. First, I went to the mountains and hiked to the top. Then, I visited a lake where I went fishing. After that, I traveled to a river and enjoyed kayaking. Next, I spent a day at the beach, swimming and sunbathing. Finally, I went to the forest and had a picnic by the trees.

1. I hiked to the top of a mountain.

2. I went swimming in a lake.

3. I enjoyed kayaking in a river.

4. I sunbathed at the beach.

5. I had a picnic by the ocean.

Read the letter and fill in the blank.

making ; like ; sang ; made ; party ; had ;

Dear Sarah

How are you?

I had a great weekend with my friends and family.

It’s was my birthday, and we had a(1) ___________ at my house on Saturday .We (2)__________ a barbecue in the yard. My mom (3)____________ lots of good food. We also played games and (4)__________ karaoke at night. It was a great party.

In Vietnam, children (5)___________ singing karaoke. My friends and I often sing karaoke on the weekends. We also like(6) __________ paper craft.

What do children in the UK like doing on the weekends in their free time? Write to me.

Quang

Reorder the word to make complete sentence.

1. school/ to/ walk/ time./ slowly/ have/ when/ We/ we/

______________________________________

2. tag./ We/ play/ when/ we/ run/ fast

______________________________________

3. at/ sometimes/ karaoke./ badly/ We/ sing/

______________________________________

4. try/ homework/ to/ our/ well./ We/ do/ 

______________________________________

5. last week/ stayed / We/ home/ at/ crafts/ and/ made/ paper/./

_________________________________________________

6. I / friend’s/ my/ had/ house/ sleepover/ a/ last night/ at/.

_________________________________________________ 

*Đáp án có trong file tải*

Trên đây là Đề cương ôn thi tiếng Anh lớp 5 học kì 1 i-Learn Smart Start có đáp án.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo