Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 1

Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 1 có đáp án và bảng ma trận chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, rèn luyện các dạng bài tập Toán chuẩn bị cho bài thi học kì 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề học kì 1 lớp 5 cho các em học sinh ôn tập.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức

UBND HUYỆN .........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 5 
(Thời gian làm bài 40 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. (M1)

a. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là:

A. 4

B. \frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\)

C. \frac{4}{100}\(\frac{4}{100}\)

D. \frac{4}{1000}\(\frac{4}{1000}\)

b. (0,5 điểm) Số gồm 3 chục, 2 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn viết là:

A. 3,276

B. 32,76

C. 32,076

D. 320,76

Câu 2. (0,5 điểm) Làm tròn số thập phân 9,385 đến hàng phần mười. (M1)

A. 9,4

B. 9,3

C. 9,38

D. 9,39

Câu 3. (1,0 điểm) (M1)

Bốn số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm 0,1 >…..> 0,2 là:………………

Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây: (M2)

Toán 5 Kết nối tri thức

Hình có diện tích lớn nhất là:

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 5. (0,5 điểm) Quan sát phép chia 43,19 : 21 rồi điền Đ, S vào chỗ chấm: (M1)

Toán 5 Kết nối tri thức

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 14

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 1,4

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,14

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,014

………..

Câu 6. (0,5 điểm): Hỗn số 3\frac{5}{100}\(\frac{5}{100}\) được viết thành số thập phân là: (M1)

A. 3,005

B. 35

C. 3,5

D. 3,05

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu 7. (1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1)

a. 12 km2 50 ha = ………. km2

b. 79,98 dam2 = …….m2

Câu 8. (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức: (M2)

56,34 + 32,6 x 4,2 – 73,2

Bài 9. ( 2,0 điểm) Hưởng ứng phong trào “Chúng em với an toàn giao thông” , bạn Việt làm một biển báo giao thông cấm đi ngược chiều là hình tròn bằng bìa có đường kính 40 cm. Ở giữa là hình chữ nhật có diện tích bằng \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\) diện tích của biển báo. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hình chữ nhật ở giữa biển báo. (M2)

Câu 10. (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: (M3)

2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

a) B. \frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\)

0,5 điểm

b) C. 32,076

0,5 điểm

2

A. 9,4

0,5 điểm

3

Chu vi hình tròn có bán kính 5 cm là: 31,4 cm

1,0 điểm

4

C. Hình 3

0,5 điểm

5

S-S-Đ-S

0,5 điểm

6

D. 3,05

0,5 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

7

Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm

1,0 điểm

8

Thực hiện đúng mỗi phép tính theo đúng thứ tự tính giá trị biểu thức được 0,5 điểm

1,5 điểm

9

Bán kính của biển báo hình tròn là:

40 : 2 = 20 ( cm )

Diện tích của biển báo hình tròn là:

20 x 20 x 3,14 = 1256 ( cm2)

Diện tích cảu phần hình chữ nhật trong biển báo là:

1256 : 5 = 251,2 ( cm2)

Đáp số: 251,2 cm2

0.5 điểm

0,75điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

10

2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65

= 2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65 x 1

= 2,65 x (63,4 + 37,6 - 1)

= 2,65 x 100

= 265

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Cách làm tròn số điểm toàn bài:

- Nếu phần thập phân là 0,5 điểm làm tròn thành 1 (VD: 5,5 điểm làm tròn thành 6)

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức

Mạch kiến thức

Số câu,

Số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: giá trị của chữ số, viết số thập phân, làm tròn số, so sánh số, các phép tính với số thập phân, hỗn số

Số câu

5

1

1

5

2

Câu số

1; 2; 3; 5; 6.

8

10

Số điểm

3,5

1,5

1,5

3,5

3,0

Hình học và đo lường: Đơn vị đo diện tích,diện tích hình tròn, hình chữ nhật

Số câu

1

1

1

1

2

Câu số

7

4

9

Số điểm

1,0

0,5

2,0

0,5

3,0

Tổng

Số câu

5

1

1

2

1

6

4

Số điểm

3,5

1,0

0,5

3,5

1,5

4,0

6,0

Tỉ lệ

45%

40%

15%

100%

Đề thi học kì 1 lớp 5 Tải nhiều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
113
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 5

    Xem thêm