Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27 bao gồm sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều đã mô tả chi tiết các nội dung, số câu, số điểm, giúp thầy cô biên soạn đề kiểm tra, đề thi học kì 1 lớp 5 hiệu quả hơn.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025
1. Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 5 sách Kết nối tri thức
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN | Bài 19. Phép cộng số thập phân | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 20. Phép trừ số thập phân | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||||
Bài 21. Phép nhân số thập phân | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,25 | |||||||
Bài 22. Phép chia số thập phân | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,25 | |||||||
Bài 24. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000; ... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
MỘT SỐ HÌNH PHẲNG, CHU VI VÀ DIỆN TÍCH | Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác | 1 | 1 | 1 | 1 | 1.5 | ||||||
Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Bài 27. Đường tròn, Chu vi và diện tích hình tròn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 8 | 2 | 1 | 8 | 10 điểm | |||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 2,5 | 0,5 | 4 | 6 | |||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2,5 điểm 25% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN | ||||||
1. Phép cộng số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện và nhận biết phép tính cộng hai số thập phân. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng hai số thập phân | 2 | C1a C2 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | 1 | C5 | |||
2. Phép trừ số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính và nhận biết phép trừ hai số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên | 2 | 1 | C1a C2 | C8 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
3. Phép nhân số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số thập phân | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | 2 | C1c C2 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
4. Phép chia số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc thực hiện và nhận biết được phép chia số thập phân. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân cho một số thập phân. | 1 | C1d C2 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
5. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001 | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc thực hiện và nhận biết được phép nhân, chia số thập phân cho 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, chia số thập phân cho 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
MỘT SỐ HÌNH PHẲNG CHU VI VÀ DIỆN TÍCH | ||||||
7. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác | Nhận biết | - Nhận biết được hình tam giác, các loại tam giác. - Đọc, viết được các cạnh, các đỉnh của tam giác. - Nhớ được cách tính diện tích tam giác. | ||||
Kết nối | - Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. - Tính được diện tích hình tam giác. | 2 | C4, C7 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
8. Hình thang. Diện tích hình thang. | Nhận biết | - Nhận biết được hình thang. - Đọc, viết được các cạnh, các đỉnh của hình thang. - Nhớ được cách tính diện tích hình thang. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình thang, xác định được đường cao của hình thang. - Tính được diện tích hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình thang, diện tích hình thang. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Giải các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
9. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn | Nhận biết | - Nhận biết được hình tròn,đường tròn. - Đọc, viết được tâm và bán kính của đường tròn. - Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Vẽ được đường tròn khi biết tâm và bán kính, tính được chu vi, diện tích đường tròn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập nâng cao liên quan đến đường tròn. |
2. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 sách Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ THẬP PHÂN | Bài 28. Cộng hai số thập phân | 2 | 1 | 3 | 1,5 | |||||||
Bài 29. Trừ hai số thập phân. | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||||
Bài 31. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. | ||||||||||||
Bài 32. Nhân hai số thập phân. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 33. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ... | ||||||||||||
Bài 35. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 36. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân. | ||||||||||||
Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ... | ||||||||||||
Bài 39. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân | ||||||||||||
Bài 40. Chia một số thập phân cho một số thập phân. | ||||||||||||
HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN | Bài 43. Hình tam giác | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Bài 44. Diện tích hình tam giác | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 45. Hình thang | 2 | 2 | 1 | |||||||||
Bài 46. Diện tích hình thang | 1 | 1 | 1.5 | |||||||||
Bài 47. Đường tròn, hình tròn. | 1 | 1 | 1 | 0.5 | ||||||||
Bài 48. Chu vi hình tròn | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 49. Diện tích hình tròn | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 3 | 1 | 8 | 10 điểm | |||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 2.5 | 0.5 | 4 | 6 | |||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2.5 điểm 25% | 0.5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
SỐ THẬP PHÂN | ||||||
1. Cộng hai số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính phép cộng hai số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng hai số thập phân | 2 | C1a C2a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | 1 | C4a | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
2. Trừ hai số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính phép trừ hai số thập phân. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên | 2 | C1b C2b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
3. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân một số thập phân cới một số tự nhiên. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
4. Nhân hai số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số thập phân | 1 | C8 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | 1 | C1c | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | 1 | C4b | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
5. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; ... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...; nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ....; nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
6. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên | 1 | C1d | |||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
7. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
8. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001 | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số thập phân với 10, 100, 1000,...; chia một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ....; chia một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
9. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
10. Chia một số thập phân cho một số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép chia một số thập phân với một số thập phân | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN | ||||||
11. Hình tam giác | Nhận biết | - Nhận biết về tam giác, đọc viết được các cạnh, các đỉnh, các góc của tam giác. | 2 | C1 C6 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tam giác. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
12. Diện tích hình tam giác | Nhận biết | - Nhớ được ông thức tính diện tích hình tam giác. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Tính được diện tích hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến diện tích hình tam giác. | |||||
13. Hình thang | Nhận biết | - Nhận biết được hình thang, gọi tên được các cạnh, các đỉnh, các góc của hình thang, gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng. | 2 | C2 C4 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình thang, xác định được đáy và đường cao của hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
14. Diện tích hình thang | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính diện tích hình thang | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình thang | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập nâng cao liên quan. | |||||
15. Đường tròn, hình tròn | Nhận biết | - Nhận biết được đường tròn, hình tròn | ||||
Kết nối | - Vẽ được hình tròn, xác định được bán kính của hình tròn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình tròn, đường tròn. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập nâng cao liên quan đến hình tròn, đường tròn. | |||||
16. Chu vi hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được cách tính chu vi hình tròn | ||||
Kết nối | - Tính được chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến chu vi hình tròn. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
17. Diện tích hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn. | ||||
Kết nối | - Tính diện tích hình tròn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập nâng cao liên quan đến đường tròn. | 1 | C5 |
3. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 sách Cánh Diều
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN | Bài 25. Cộng các số thập phân. | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 26. Trừ các số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 28. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,... | ||||||||||||
Bài 29. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 30. Nhân một số thập phân với một số thập phân. | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | ||||||
Bài 32. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 33. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên | ||||||||||||
Bài 35. Chia một số thập phân cho một số thập phân | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 38. Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 40. Tỉ số phần trăm | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 41. Tìm tỉ số phần trăm của hai số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 42. Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Bài 45. Tỉ lệ bản đồ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | 8 | 10 điểm | |||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 2,5 | 0,5 | 4 | 6 | |||||
3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2,5 điểm 25% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN | ||||||
1. Cộng các số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính phép cộng hai số thập phân. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng hai số thập phân | 1 | C1c | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
2. Trừ các số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính phép trừ hai số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên | 1 | C1d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
3. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, .... | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,... | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, .... | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
4. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân một số thập phân cới một số tự nhiên. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
5. Nhân một số thập phân với một số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số thập phân | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | 1 | 1 | C1b | C5 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | 1 | C5 | |||
6. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, .... | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
7. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
8. Chia một số thập phân cho một số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân cho một số thập phân. | 1 | C1a | |||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
9. Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo đại lượng về dạng thập phân. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến các số đo đại lượng. | |||||
Vận dụng cao | - Giải các bài tập và bài toán nâng cao liên quan. | |||||
10. Tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Nhận biết về tỉ số phần trăm - Đọc, viết được tỉ lệ phần trăm | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được tỉ số phần trăm liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật, qua số thập phân và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan | |||||
11. Tìm tỉ số phần trăm của hai số | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai số | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Tìm được tỉ số phần trăm của hai số. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
12. Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước | Kết nối | - Tìm được giá trị phần trăm của một số. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tìm giá trị phần trăm của một số cho trược. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
13. Tỉ lệ bản đồ | Nhân biết | - Nhận biết được tỉ lệ bản đồ - Đọc, viết tỉ lệ bản đồ | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Từ tỉ lệ bản đồ tính độ dài thật hoặc độ dài trên bản đồ và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ. | 1 | C4 | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. |