Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Bô đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 có đáp án giúp các em học sinh ôn tập, rèn luyện các dạng bài tập Toán chuẩn bị cho bài thi học kì 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề học kì 1 lớp 5 cho các em học sinh ôn tập. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung:

Giới thiệu về tài liệu:

  • Số đề: Gồm 05 đề thi. Trong đó có 02 đề thi có đáp án + ma trận và 03 đề thi có đáp án.
  • Nội dung: Bám sát chương trình học kì 1 lớp 5 môn Toán sách Chân trời sáng tạo.
  • File tải: File Word.

Đề thi học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo - Đề số 1

PHÒNG GD & ĐT ……………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không tính thời gian phát đề)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1 đến câu 6)

Câu 1. (0,5 điểm) 5,013 > 5,0?3 chữ số thích hợp để điền vào? là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 2. (0,5 điểm) 2 đơn vị và 23 phần trăm được viết là:

A. 20,23

B. 2,023

C. 2,23

D. 2, 203

Câu 3. (0,5 điểm) \frac{45}{100}\(\frac{45}{100}\) được viết là:

A. 45,00

B. 0,45

C. 4,5

D. 0,045

Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 8\frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 8,004

B. 8,04

C. 84,4

D. 8,4

Câu 5. (0,5 điểm) Số thập phân bằng với 0,5 là:

A. 5,0

B. 0,50

C. 0,05

D. 0,55

Câu 6. (0,5 điểm) 1m ……..km

A. 1

B. \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)

C. \frac{1}{100}\(\frac{1}{100}\)

D. \frac{1}{1000}\(\frac{1}{1000}\)

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 25,62 + 3,48

b) 30,3 – 5,7

c) 3,8 × 24

d) 2,52 : 0,42

 

Câu 8. (2,0 điểm) Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d.

a) d = 3m

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

b) d = 4,2 dm

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 9. (1 điểm) Làm tròn các số thập phân đến hàng phần mười:

24,35; 9,009; 6,18; 23,06.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 10. (2,0 điểm) Một mảnh vườn dạng hình thang có độ dài hai đáy là 24 m và 18 m, chiều cao là 12 m. Biết rằng \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\) diện tích vườn để trồng hoa cúc, phần còn lại để trồng hoa hồng. Hỏi diện tích trồng hoa hồng là bao nhiêu mét vuông?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

C

B

D

B

D

Điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

...

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo

Mạch kiến thức,

kĩ năng

 

Số câu,

số điểm

 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

 

 

Tổng

 

TN

 

TL

 

TN

 

TL

 

TN

 

TL

Số học

Số câu

3

 

2

`2

 

 

7

Câu số

1, 2, 3

 

4, 5

7, 9

 

 

 

Số điểm

1,5

 

1,0

3,0

 

 

5,5

Đại lượng và số đo đại lượng

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

Câu số

 

 

6

 

 

 

 

Số điểm

 

 

0,5

 

 

 

0,5

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

1

 

1

2

Câu số

 

 

 

8

 

10

 

Số điểm

 

 

 

2,0

 

2,0

4,0

Tổng số câu

3

 

3

3

 

1

10

Tổng số điểm

1,5

 

1,5

5,0

 

2,0

10

Đề thi học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo - Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số “Chín triệu tám trăm ba mươi hai nghìn không trăm linh năm” được viết là: (0,5 điểm)

A. 9 832 005

B. 9 832 500

C. 9 832 050

D. 9 832 055

Câu 2. Số thập phân có giá trị bằng 45,67 là: (0,5 điểm)

A. 45,067

B. 45,607

C. 45,670

D. 450,67

Câu 3. Chiều cao thực tế của một tòa nhà là 20 m, biết bản đồ có tỉ lệ 1 : 400. Vậy chiều cao tương ứng trên bản đồ là: (0,5 điểm)

A. 5 cm

B. 20 cm

C. 50 cm

D. 2 cm

Câu 4. Dưới đây là bảng số liệu về kết quả quay một bánh xe số 30 lần: (0,5 điểm)

Mặt số

1

2

3

4

5

6

Số lần

5

7

3

6

4

5

Hãy cho biết tỉ số số lần xảy ra sự kiện 2 chấm xuất hiện và tổng số lần quay.

A. \frac{7}{30}\(\frac{7}{30}\)

B. \frac{6}{30}\(\frac{6}{30}\)

C. \frac{5}{30}\(\frac{5}{30}\)

D. \frac{4}{30}\(\frac{4}{30}\)

Câu 5. Có ba thùng đựng kẹo. Trung bình cộng số ki-lô-gam kẹo trong thùng thứ nhất và thùng thứ hai là 150,5 kg. Biết thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 20,3 kg và gấp 2,5 lần số ki-lô-gam kẹo ở thùng thứ ba. Hỏi thùng thứ ba có số ki-lô-gam kẹo là: (0,5 điểm)

A. 30,91 kg

B. 40,3 kg

C. 56,14 kg

D. 51,5 kg

Câu 6. Một chiếc đồng hồ cổ có kim phút dài gấp 3 lần kim giờ. Khi kim phút quay được 30 vòng thì kim giờ quay được số vòng là: (0,5 điểm)

A. 1 vòng

B. 1,5 vòng

C. 2 vòng

D. 2,5 vòng

II. Phần tự luận. (7 điểm)

...

Mời các bạn "Tải về" (bên dưới) để tham khảo trọn bộ 05 đề thi kèm đáp án.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 5

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo