Bộ đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
11 đề thi học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức Có đáp án, ma trận
Bộ đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm có 11 đề thi kèm đáp án và bảng ma trận chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, rèn luyện các dạng bài tập Toán chuẩn bị cho bài thi học kì 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề học kì 1 lớp 5 cho các em học sinh của mình.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 1
UBND HUYỆN ......... | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (M1)
a. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là:
A. 4 | B. | C. | D. |
b. (0,5 điểm) Số gồm 3 chục, 2 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn viết là:
A. 3,276 | B. 32,76 | C. 32,076 | D. 320,76 |
Câu 2. (0,5 điểm) Làm tròn số thập phân 9,385 đến hàng phần mười. (M1)
A. 9,4 | B. 9,3 | C. 9,38 | D. 9,39 |
Câu 3. (1,0 điểm) (M1)
Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là………….
Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây: (M2)
Hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình 1 | B. Hình 2 | C. Hình 3 | D. Hình 4 |
Câu 5. (0,5 điểm) Quan sát phép chia 43,19 : 21 rồi điền Đ, S vào chỗ chấm: (M1)
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 14 | ……….. |
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 1,4 | ……….. |
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,14 | ……….. |
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,014 | ……….. |
Câu 6. (0,5 điểm): Hỗn số 3
A. 3,005 | B. 35 | C. 3,5 | D. 3,05 |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 7. (1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
a. 12 km2 50 ha = ………. km2 | b. 79,98 dam2 = …….m2 |
Câu 8. (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức: (M2)
56,34 + 32,6 x 4,2 – 73,2
Bài 9. ( 2,0 điểm) Hưởng ứng phong trào “Chúng em với an toàn giao thông” , bạn Việt làm một biển báo giao thông cấm đi ngược chiều là hình tròn bằng bìa có đường kính 40 cm. Ở giữa là hình chữ nhật có diện tích bằng
Câu 10. (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: (M3)
2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | a) B. | 0,5 điểm |
b) C. 32,076 | 0,5 điểm | |
2 | A. 9,4 | 0,5 điểm |
3 | Chu vi hình tròn có bán kính 5 cm là: 31,4 cm | 1,0 điểm |
4 | C. Hình 3 | 0,5 điểm |
5 | S-S-Đ-S | 0,5 điểm |
6 | D. 3,05 | 0,5 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
7 | Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm | 1,0 điểm |
8 | Thực hiện đúng mỗi phép tính theo đúng thứ tự tính giá trị biểu thức được 0,5 điểm | 1,5 điểm |
9 | Bán kính của biển báo hình tròn là: 40 : 2 = 20 ( cm ) Diện tích của biển báo hình tròn là: 20 x 20 x 3,14 = 1256 ( cm2) Diện tích cảu phần hình chữ nhật trong biển báo là: 1256 : 5 = 251,2 ( cm2) Đáp số: 251,2 cm2 | 0.5 điểm 0,75điểm 0,5 điểm 0,25 điểm |
10 | 2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65 = 2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65 x 1 = 2,65 x (63,4 + 37,6 - 1) = 2,65 x 100 = 265 | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Cách làm tròn số điểm toàn bài:
- Nếu phần thập phân là 0,5 điểm làm tròn thành 1 (VD: 5,5 điểm làm tròn thành 6)
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức
Mạch kiến thức | Số câu, Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Số và phép tính: giá trị của chữ số, viết số thập phân, làm tròn số, so sánh số, các phép tính với số thập phân, hỗn số | Số câu | 5 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||||||
Câu số | 1; 2; 3; 5; 6. | 8 | 10 | |||||||||
Số điểm | 3,5 | 1,5 | 1,5 | 3,5 | 3,0 | |||||||
Hình học và đo lường: Đơn vị đo diện tích,diện tích hình tròn, hình chữ nhật
| Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 7 | 4 | 9 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 2,0 | 0,5 | 3,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 1 | 2 | 1 | 6 | 4 | ||||
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 0,5 | 3,5 | 1,5 | 4,0 | 6,0 | |||||
Tỉ lệ | 45% | 40% | 15% | 100% |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức - Đề số 2
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hỗn số 5
A. 5
B. 3
C. 4
D.
Câu 2: Làm tròn số thập phân 47,356 đến hàng phần mười, ta được số: (0,5 điểm)
A. 47,3
B. 47,4
C. 47,5
D. 47,6
Câu 3. Trong các số dưới đây, số đo bằng 2,45 ha là: (0,5 điểm)
A. 24 500 m2
B. 0,245 km2
C. 245 000 m2
D. 24 500 dm2
Câu 4. Một số thập phân có phần nguyên là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và phần thập phân là số nhỏ nhất có một chữ số khác 0. Vậy số thập phân đó là: (0,5 điểm)
A. 98,1
B. 97,0
C. 89,0
D. 87,1
Câu 5. Trong một cuộc thi bơi cự li 200 m, ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là Lan: 2,5 phút, Mai: 1,8 phút và Hương: 120 giây. Thứ tự các vận động viên đã về nhất, nhì, ba lần lượt là: (0,5 điểm)
A. Mai, Hương, Lan.
B. Hương, Mai, Lan.
C. Lan, Mai, Hương.
D. Mai, Lan, Hương.
Câu 6. Một công ty xây dựng làm hàng rào xung quanh một khu đất hình chữ nhật. Biết diện tích của khu đất là 72,8 m2, chiều dài bằng 10,4 m và cổng vào khu vui chơi rộng 2 m. Vậy hàng rào xung quanh khu đất của công ty xây dựng dài: (0,5 điểm)
A. 24,4 m
B. 28,4 m
C. 26,6 m
D. 32,8 m
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 44,8 + 13,59 ………………… ………………… ………………… | b) 200,75 – 89,32 ………………… ………………… ………………… |
c) 34,56 × 0,8 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | d) 96 : 40 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Bài 2. >, < , = ? (2 điểm)
5 km2 50 ha ….. 2,5 km2 + 2,5 km2 | 30 m2 2 dm2 ….. 20,5 m2 + 9,52 m2 |
800 ha ….. 2,5 km2 + 5,5 km2 | 500 dm2 …. 4,5 m2 + 150 dm2 |
Bài 3. Số? (1 điểm)
Từ 4 thẻ 7, 3, 6, 1, hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm một chữ số.
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Hoàn thành sơ đồ sau: (1 điểm)
Bài 5. Mảnh vườn của bác Minh có dạng hình thang với đáy lớn 9,5 m, đáy bé 6,3 m và chiều cao 8,2 m. Bác Minh quyết định xây một cái ao hình tròn ở giữa mảnh vườn. Ao có bán kính bằng 2,3 m. Hỏi diện tích phần đất còn lại của bác Minh sau khi xây ao là bao nhiêu? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | B | A | A | A | D |
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
Bài 2.
5 km2 50 ha > 2,5 km2 + 2,5 km2 Lí giải: 5 km2 50 ha = 5 × 100 ha + 50 ha = 550 ha 2,5 km2 + 2,5 km2 = 5 km2 = 500 ha Vì 550 ha > 500 ha nên 5 km2 50 ha > 2,5 km2 + 2,5 km2 | 30 m2 2 dm2 = 20,5 m2 + 9,52 m2 Lí giải: 30 m2 2 dm2 = 20,5 m2 + 9,52 m2 = 30,02 m2 Vì 30,02 m2 = 30,02 m2 nên 30 m2 2 dm2 = 20,5 m2 + 9,52 m2 |
800 ha = 2,5 km2 + 5,5 km2 Lí giải: 2,5 km2 + 5,5 km2 = 8 km2 = 800 ha Vì 800 ha = 800 ha nên 800 ha = 2,5 km2 + 5,5 km2 | 500 dm2 < 4,5 m2 + 150 dm2 Lí giải: 4,5 m2 + 150 dm2 = 450 dm2 + 150 dm2 = 600 dm2 Vì 500 dm2 < 600 dm2 nên 500 dm2 < 4,5 m2 + 150 dm2 |
Bài 3.
7,1; 7,3; 7,6; 3,1; 3,7; 3,6; 6,1; 6,3; 6,7; 1,7; 1,3; 1,6
Bài 4. Hoàn thành sơ đồ sau: (1 điểm)
Bài 5.
Bài giải
Diện tích mảnh vườn hình thang là:
= 64,78 (m2)
Diện tích ao hình tròn là:
2,3 × 2,3 × 3,14 = 16,6106 (m2)
Diện tích phần đất còn lại là:
64,78 – 16,6106 = 48,1694 (m2)
Đáp số: 48,1694 m2
Đề thi học kì 1 lớp 5 Tải nhiều
- Bộ Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5
- Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 Có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 Tin học lớp 5 Kết nối tri thức
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 đầy đủ các môn
- Đề thi học kì 1 - Đề số 1
- Đề thi học kì 1 - Đề số 2
- Đề thi học kì 1 - Đề số 3
- Đề thi học kì 1 - Đề số 4
- Đề thi học kì 1 - Đề số 5
- Đề thi học kì 1 - Đề số 6
- Đề thi học kì 1 - Đề số 7
- Đề thi học kì 1 - Đề số 8
- Đề thi học kì 1 - Đề số 9
- Đề thi học kì 1 - Đề số 10
- Bộ 5 đề thi học kì 1 - Số 1
- Bộ 5 đề thi học kì 1 - Số 2