Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 5 năm 2022 - 2023 (tất cả các môn)

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 5 năm 2022 - 2023 đầy đủ các môn bao gồm nội dung ôn thi đầy đủ các môn Toán, Tiếng việt, Lịch sử, Địa lý, Khoa học lớp 5 cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì đạt kết quả cao.

Chi tiết:

1. Đề cương ôn tập Toán lớp 5 kì 1

1. Số học: Số tự nhiên, phân số, số thập phân

- Đọc, viết, so sánh

- Thực hiện bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia

- Tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết

- Các bài toán có liên quan đến 4 phép tính

- Sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp,.... để tính nhanh

2. Đại lượng: Khối lượng, độ dài, diện tích, thời gian.

- Đổi

- So sánh

- Các phép tính với các số đo đại lượng…

3. Toán có lời văn:

- Toán về tỉ số phần trăm:

Dạng 1: Tìm tỉ số phần trăm của hai số

Dạng 2: Tìm giá trị tỉ số phần trăm của một số

Dạng 3: Tìm một số biết giá trị tí số phần trăm của số đó.

- Các dạng toán có lời văn đã học.

4. Hình học:

- Tính chu vi, diện tích của các hình đã học: Hình vuông, hình chữ nhật…

2. Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 5 kì 1

1. Đọc tiếng: Đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 16

2. Đọc hiểu:

Đọc và tìm hiểu nội dung 1 văn bản mới. Biết luyện đọc thầm, tìm hiểu nghĩa của các từ ngữ, chi tiết, hình ảnh, nhân vật, nội dung của bài đã đọc; bộc lộ được tình cảm, thái độ của nhân vật trong bài. Biết liên hệ, vận dụng nội dung bài với những việc làm của bản thân trong thực tế.

3. Chính tả:

Nghe đọc và viết một đoạn chính tả khoảng 90 đến 100 chữ trong khoảng 15 phút. Học sinh trình bày sạch sẽ, đúng quy định đặc biệt các âm, vần dễ lẫn.

4. Luyện từ và câu:

- Mở rộng vốn từ có quan hệ về nghĩa: Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa

- Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường, Hạnh phúc

- Các từ loại: Danh từ, tính từ, động từ, đại từ, quan hệ từ

5. Tập làm văn:

- Văn tả người.

3. Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 5 kì 1

I. Answer these following questions.

1. What’s your name? ……………………………………………………..

2. How are you today? ………………………………………..

3. How old are you? ……………………………………………………..

4. Where are you from? ……………………………………………………..

5. What nationality are you? ……………………………………………..

6. What’s your hobby? ……………………………………………………

7. What’s the name of your school? ………………………………………………..

8. Where is your school? ……………………………………………………..

9. What’s your address? ……………………………………………………….

10. What do you do on Saturday? ………………………………………………..

11. What do you do in the morning? ………………………………………………..

12. What do you do in the afternoon? …………………………………………….

13. What do you do in the evening? ………………………………………………..

14. What time do you get up? ……………………………………………………….

15. Where did you go on holiday? ……………………………………………

16. How did you get there? ……………………………………………………………

17. Did you go to the party? ……………………………………………………

18. What did you do at the party? …………………………………………………

19. Where will you be this weekend? …………………………………………….

20. What will you do there ? …………………………………………………………

21. How many lessons do you have today? …………………………………………

22. When do you have English? ………………………………………………

23. What’s your favourite subject? ……………………………………………………..

24. How do you learn vocabulary? ………………………………………………..

25. How do you practice speaking English? …………………………………………..

26. How do you practice listening English? ………………………………….

27. How do you practice writing English? …………………………………………

28. Why do you learn English? ……………………………………………………

29. Do you like reading short stories? ………………………………………….

30. What are you reading? ……………………………………………………………

31. What ‘s the main character like? …………………………………………………

32. What did you see at the zoo? ……………………………………………………….

33. When will the Teacher’s Day be ? ………………………………………………..

34. What will you do this day? …………………………………………………………

II. Vocabulary.

Exercise 1: Choose the odd one out.

1. A. flat B. road C. cottage D. villa

2. A. lane B. house C. road D. street

3. A. quiet B. bigger C. pretty D. crowed

4. A. always B. usually C. early D. often

5. A. swimming B. morning C. fishing D. surfing

6. A. morning B. afternoon C. running D. evening

7. A. dance B. activity C. watch cartoon D. have nice food

8. A. watch B. came C. go D. have

9. A. did B. went C. played D. had

10. A. surfed B. played C. prepared D. got

11. A. morning B. day C. evening D. afternoon

12. A. New York B. Sydney C. Thailand D. Tokyo

13. A. modern B. peaceful C. building D. crowded

14. A. python B. snack C. peacock D. panda

15. A. gentle B. hard-working C. cruel D. character

16. A. geography B. chemistry C. physics D. essay

17. A. reading B. pronunciation C. listening D. writing

18. A. move B. swing C. roar D. funny

19. A. quietly B. quickly C. funny D. loudly

20. A. Cinderella B. Doreamon C. Aladdin D. fairy tales

21. A. train B. underground C. scooter D. countryside

22. A. sunbathe B. explore C. trip D. build

III. Grammar

Exercise 2: Choose the best answer

1. What time do you go to school, Mai?

A. Yes, at 6.45 a.m

B. 6.45 a.m

C. At 2.45 a.m

D. At 6.45 a.m

2. How many …………….do you have today ?

A. sujects

B. subjects

C. pupils

D. childrens

3. . My father ……………….a book last night .

A. reads

B. readed

C. read

D. rode

4. Nam is good ………….Music , but he is bad……………….English .

A. at/ in

B. in/ at

C. at / to

D. at / at

5. Where were you last Sunday ?

A. by taxi

B. it’s Nam Dinh province

C. at school

D. two years ago

6. Will Nam be at school tomorrow ?

A. Yes, she is.

B. Yes, he will.

C. She is .

D. Yes, he is going.

7. We ………….. and ……………at the party yesterday .

A. sing/ dance

B. sang/ danced

C. sings/ dances

D. sang/ dance

8. What is ………favourite colour ? I like red.

A. his

B. her

C. you

D. your

9. …………………………………………? It’s Mrs Lien .

A. What subjects do you have today?

B. How many pencils are there ?

C. Who is your English teacher ?

D. Is she at school now ?

10. At school, we learn ………a lot of things.

A. in

B. at

C. to

D. about

11. He likes playing sports …………football and tennis.

A. such as

B. such like

C. sample

D. example

12. What is Tam like ? ……………………………. .

A. She is cruel

B. She is gentle and kind

C. She is brave

D. She is generous

13. The monkeys swing …………………….. from tree to tree .

A. loudly

B. beautifully

C. quickly

D. quietly

14. I went to my hometown ………………..motorbike .

A. by

B. for

C. at

D. to

15. . His father always ………….coffee for breakfast.

A. drink

B. drinks

C. is drinking

D. are drinking

16. What foreign …………….do you have at school?

A. subject

B. song

C. language

D. book

17. They would like some milk……….. dinner.

A. in

B. at

C. for

D. of

18. How do you …………….. listening? – I watch English cartoons on TV.

A. practise

B. learn

C. want

D. have

19. Where …………you usually…………..in the evening ?

A. do / go

B. are / go

C. are / going

D. do / going

20. When I see a new word, I try to guess its …………………

A. name

B. vocabulary

C. meaning

D. language

21. In ………………………….we learn how to use a computer.

A. science

B. Music

C. IT

D. PE

22. How…………..do you brush your teeth ?

A. many

B. often

C. old

D. time

23. He practices ……………English by ………………cartoons on TV .

A. Listening/ watching

B. listen / watch

C. watching/ listening

D.listens/ watches

24. The boy ……………….his teacher some beautiful flowers.

A. like to give

B. like giving

C. likes gives

D. would like to give

25. They write emails to _____ other every day.

A. every

B. each

C. one

D. they

Exercise 3: Supply the correct form of verb

1. Yesterday , my sister (be)………………………..at home .

2. They (not be )………………………at school next Sunday.

3.(he be )…………………….at the party last night ?

Yes, he (be )…………………

4. Nam often (do )………………………………his homework after school .

5. What time …………you (go) .....................to bed last night?

6.. We (be) ……………………in London next week.

7. It (be)……………………sunny yesterday.

8. I and Nam (be)………………………at the cinema yesterday.

9.Last summer, I (visit)…………………Da Lat with my family .

10. Last night , I (do) ……...my homework .Then I (go)…………….to bed.

11.She always (wash )………………………….her face every morning .

12. We (be)………………………….single last year.

13. Nam (listen)……………………..to music yesterday .

14. (He have) ...................................a lot of friends in Ho Chi Minh city 3 years ago?

15. His uncle (take).............................him to see a doctor last week.

16.She rarely (chat )………………..with her friends .

17.Every night I (go )………………………bed early .

18. They ( not eat)............................meat in their meals in Vung Tau tomorrow.

19. I(wear) ................................the cap with a dolphin on it yesterday.

20. Liz (teach)........................................ Ba some English last week.

21.We (dance)………………..and (sing)…………………at Nam’s party last night.

22. Yesterday, I (get……………….up at 6 and (have)………….breakfast at 6.30.

23. They (buy ) …………………….. that house last year.

24. She ( not go) …………..………. to school next week .

25.That boy ( have ) …………… some eggs last night.

IV. Reading

Exercise 4. Fill in each gap with a suitable word from the box.

friendly Science favourite week school

It is Wednesday today . Trung is at Hung Duong Primary (1)……….….. He has four lessons: Vietnamese, Maths, English and (2) …………………..Trung has English four times a (3)………………. Miss Hien is his English teacher. She is a kind and (4) …………….teacher. English is one of Trung’s (5)………………..subjects because he loves reading English short stories and comic books. Trung also likes chatting online with his foreign friends like Akiko, Tony, Linda and Peter.

Exercise 5. Read carefully. Write True or False.

Tom likes reading. On Sunday, he often stays at home and reads comic books. He like Case Closes very much. It is a Japanese story. The main character is a schoolboy called Jimmy Kudu. He often helps the police. He is good at his job. Jimmy Kudu is Tom’s favourite character because he is clever and brave.

1. Tom likes reading books in his free time

2. Case Closed is a Malaysian story.

3. The main character is Jimmy Kudo

4. Jimmy Kudu is a policeman

5. Jimmy Kudu is clever and brave

V. Writing

Viết tên các môn học mà em biết:

Viết các hoạt động mà bạn biết:

Viết các con vật mà em biết:

Viết một đoạn văn giới thiệu bản thân (ưu tiên đề cập đến những thông tin được học trong sách giáo khoa)

Đáp án bài tập tiếng Anh học kì 1 lớp 5

I. Answer these following questions.

Học sinh tự trả lời. Gợi ý

1 - My name is My Le.

2 - I am not well.

3 - I am ten years old.

4 - I am from Thai Binh province.

5 - I am Vietnamese.

6 - I like listening to music.

7 - Its name is Le Quy Don.

8 - It is on Duy Tan street.

9 - It is at 82 Dich Vong Hau street.

10 - I do my homework.

11 - I do the morning exercise, wash my teeth, wash my face and have breakfast

12 - I go to the English club with my classmates.

13 - I watch TV and read books.

14 - I get up at 6.30.

15 - I go to the supermarket.

16 - By motorbike.

17 - Yes, I do.

18 - I sang and danced.

19 - I will be at my grandparents' house.

20 - I will fly the kite.

21 - I have four lessons.

22 - I have it on Monday, Thursday and Friday.

23 - It is English.

24 - I write new words in the note and read them aloud.

25 - I talk with my foreign pen friends.

26 - I listen to English stories.

27 - I write letter to my pen friends.

28 - Because I want to become an English teacher.

29 - Yes, I do.

30 - I am reading Tam Cam.

31 - Tam is gentle and kind.

32 - I saw elephants and snake.

33 - It will be on Friday.

34 - I will sing.

II. Vocabulary.

Exercise 1: Choose the odd one out.

1 - B; 2 - B; 3 - B; 4 - C; 5 - B;

6 - C; 7 - B; 8 - B; 9 - C; 10 - D;

11 - B; 12 - C; 13 - C; 14 - B; 15 - D;

16 - D; 17 - B; 18 - D; 19 - C; 20 - D; 21 - D; 22 - C;

III. Grammar

Exercise 2: Choose the best answer

1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - D; 5 - C;

6 - B; 7 - B; 8 - D; 9 - C; 10 - D;

11 - A; 12 - B; 13 - C; 14 - A; 15 - B;

16 - C; 17 - C; 18 - A; 19 - A; 20 - C;

21 - C; 22 - B; 23 - A; 24 - D; 25 - B;

Exercise 3: Supply the correct form of verb

1 - was; 2 - will not be; 3 - Was he - was; 4 - does;

5 - did ... go; 6 - will be; 7 - was; 8 - were;

9 - visited; 10 - did - went; 11 - washes; 12 - were;

13 - listened; 14 - Did ... have; 15 - took; 16 - chats;

17 - go; 18 - will not eat; 19 - wore; 20 - taught;

21 - danced - sang; 22 - got - had; 23 - bought; 24 - will not go; 25 - had;

IV. Reading

Exercise 4. Fill in each gap with a suitable word from the box.

friendly Science favourite week school

It is Wednesday today . Trung is at Hung Duong Primary (1)………school.….. He has four lessons: Vietnamese, Maths, English and (2) ………Science…………..Trung has English four times a (3)………week………. Miss Hien is his English teacher. She is a kind and (4) ……friendly……….teacher. English is one of Trung’s (5)………favourite………..subjects because he loves reading English short stories and comic books. Trung also likes chatting online with his foreign friends like Akiko, Tony, Linda and Peter.

Exercise 5. Read carefully. Write True or False.

1 - True; 2 - False; 3 - True; 4 - False; 5 - True;

4. Đề cương ôn tập Khoa học lớp 5 kì 1

Câu 1: Nêu một số điểm khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học? Nêu ví dụ.

- Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.

Ví dụ:

- Nam thường có râu, cơ quan sinh dục nam tạo ra tinh trùng.

- Nữ có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng.

Câu 2: Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ có thai?

- Chuẩn bị cho em bé chào đời là trách nhiệm của mọi người trong gia đình, đặc biệt là người bố. Chăm sóc sức khoẻ của người mẹ trước khi có thai và trong thời kì mang thai sẽ giúp cho thai nhi khoẻ mạnh, sinh trưởng và phát triển tốt; đồng thời người mẹ cũng khoẻ mạnh, giảm được nguy hiểm có thể xảy ra khi sinh con.

Câu 3: Tuổi dậy thì là gì?

- Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.

Câu 4: Để giữ vệ sinh ở tuổi dậy thì em cần :

- Thường xuyên tắm giặt, gội đầu, thay quần áo.

- Thường xuyên thay quần lót, tắm rửa bằng xà phòng tắm hằng ngày.

- Đối với nữ, khi hành kinh cần thay băng vệ sinh ít nhất 4 lần trong 1 ngày.

Câu 5 : Nếu có người rủ em sử dụng chất kích thích, chất gây nghiện em sẽ làm gì?

- Khéo léo từ chối, kể chuyện này với bố mẹ, thầy cô ( nếu ở trong khuôn viên nhà trường) và cương quyết khuyên ngăn bạn đó không nên dùng.

Câu 6: Không nên sử dụng bia, rượu, thuốc lá và ma túy là vì:

- Ảnh hưởng đến sức khỏe; Ảnh hưởng đến tính mạng của người sử dụng và người xung quanh.

- Làm tiêu hao tài sản, vật chất và tinh thần của gia đình và xã hội; Gây mất trật tự an ninh xã hội.

Câu 7: Chỉ nên dùng thuốc khi nào?

-Khi thật sự cần thiết; Khi biết chắc cách dùng, liều lượng dùng; Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc (nếu có); Cần dùng đúng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.

Câu 8: Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào? Để phòng bệnh viêm gan A chúng ta cần phải làm gì?

* Đường tiêu hóa.

* Ăn chín, uống nước đã đun sôi; Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.

Câu 9: HIV có thể lây truyền qua những đường nào?

- Đường máu; Đường tình dục; Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.

Câu 10: Để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại, cần phải lưu ý những điều sau đây:

- Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ; Không ở trong phòng kín một mình với người lạ.

- Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không rõ lý do.

- Không đi nhờ xe người lạ; Không đề người lạ vào nhà, nhất là khi trong nhà chỉ có một mình,...

Câu 11: Cần làm gì để phòng tránh tai nạn khi đi xe đạp?

- Không dừng xe dưới lòng đường, không bỏ hai tay khi đang đi xe đạp, dừng xe sát lề đường.

- Không đi xe đạp hàng 2, hàng 3, chú ý đèn hiệu và biển báo giao thông.

- Không đi xe đạp vào buổi tối khi không có đèn.

Câu 12: Tính chất của đồng? Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng trong gia đình?

- Màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.

- Bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và uốn.

- Dùng thuốc đánh đồng để lau chùi làm cho chúng sáng bóng trở lại.

Câu 13: Nhôm có những tính chất:

+ Màu trắng bạc, ánh kim, có thể kéo thành sợi, dát mỏng, nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

+ Không bị gỉ, một số a-xít có thể ăn mòn nhôm.

Câu 14 : Đá vôi có thể dùng để làm gì?

- Đá vôi được dùng để lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết, ...

Câu 15: Tính chất của xi măng?

+ Được làm từ đất sét, đá vôi và một số chất khác.

+ Màu xám xanh (hoặc nâu đất, trắng). Xi măng không tan khi bị trộn với một ít nước mà trở nên dẻo, rất mau khô, khi khô, kết thành tảng, cứng như đá.

Câu 16: Tính chất và công dụng của thủy tinh chất lượng cao?

- Rất trong, chịu được nóng, lạnh, bền, khó vỡ, được dùng làm bằng chai, lọ trong phòng thí nghiệm, đồ dùng ý tế, kính xây dựng, kính của máy ảnh, ống nhòm, …

Câu 17: Tính chất của chất dẻo? Nêu cách bảo quản các đồ dùng trong gia đình bằng chất dẻo?

- Cách điện, cách nhiệt, nhẹ, rất bền, khó vỡ, có tính dẻo ở nhiệt độ cao.

- Các đồ dùng bằng chất dẻo sau khi dùng xong cần được rửa sạch và lau chùi bảo đảm vệ sinh.

5. Đề cương ôn tập Tin học lớp 5 kì 1

I. NỘI DUNG KIẾN THỨC (Hình thức: Trắc nghiệm và Tự luận)

Chủ đề 1: Khám phá máy tính

  • Nêu được các thao tác như: tạo, mở, sao chép, xóa đối với thư mục và tệp trong chương trình quản lí tệp và thư mục
  • Nêu được các thao tác điều khiển cửa sổ và cách hiển thị các biểu tượng trong mỗi ngăn của cửa sổ
  • Nêu được cấu trúc của một địa chỉ thư điện tử (Email)
  • Biết sử dụng được dịch vụ thư điện tử để gửi và nhận thư có đính kèm tệp tin

Chủ đề 2: Soạn thảo văn bản

  • Thực hiện được các bước tạo bảng và nhập văn bản vào bảng, chèn hình ảnh vào văn bản
  • Biết cách ấn định được độ rộng của lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới theo ý muốn
  • Biết điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong 1 đoạn, khoảng cách giữa 2 đoạn và thụt lề đoạn văn bản
  • Biết định dạng trang văn bản
  • Biết cách đánh số trang trong văn bản

Chủ đề 3: Thiết kế bài trình chiếu

  • Nắm được các kiến thức cơ bản về thiết kế bài trình chiếu (tạo trang trình chiếu mới, xóa trang đã có, soạn được nội dung vào bài trình chiếu)
  • Nắm được cách chèn hình ảnh vào trang trình chiếu
  • Biết cách tạo các hiệu ứng cho văn bản

II. THỰC HÀNH

  • Tạo được bảng theo mẫu, căn lề nội dung trong ô và thay đổi độ rộng của cột một cách phù hợp.
  • Biết cách thêm trang mới, đánh số trang, định dạng văn bản và tạo tiêu đề trên và tiêu đề dưới cho đoạn văn bản.
  • Lưu được bài thực hành vào đúng thư mục yêu cầu.

6. Đề cương ôn tập Lịch sử, Địa lý lớp 5 kì 1

Học sinh ôn nội dung kiến thức các bài sau:

1. Lịch sử:

Bài 3: Cuộc phản công ở kinh thành Huế

Bài 7: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời

Bài 10: Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập

Bài 13: Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước

Bài 14: Thu - đông 1947, Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp”

Lưu ý: Ghi nhớ mốc thời gian và sự kiện lịch sử.

>> Chi tiết: Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 5 môn Lịch sử

2. Địa lí:

Bài 2: Địa hình và khoáng sản

Bài 3: Khí hậu

Bài 5: Vùng biển nước ta

Bài 6: Đất và rừng

Bài 14: Giao thông vận tải

>> Tham khảo chi tiết: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lý lớp 5

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 5 bao gồm đầy đủ nội dung ôn tập các môn lớp 5 cho các em học sinh tham khảo nắm được các bài trọng tâm chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 sắp tới đạt kết quả cao.

Ngoài ra, các bạn có thể luyện giải bài tập SGK Tiếng Việt 5 hay SGK môn Toán lớp 5 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đồng thời các dạng đề thi học kì 1 lớp 5, đề thi học kì 2 lớp 5 theo Thông tư 22 mới nhất được cập nhật. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo đề thi, bài tập mới nhất.

7. Đề thi học kì 1 lớp 5 các môn

Chia sẻ, đánh giá bài viết
60
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 5

    Xem thêm