Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

24 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2025 - 2026 gồm 24 đề Toán lớp 5 học kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo. Đề thi học kì 1 lớp 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 1 lớp 5 cho các em học sinh ôn tập.

Bộ tài liệu này gồm:

  • 12 đề thi học kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức. Trong đó có 11 đề thi có đáp án + ma trận và 01 đề thi có đáp án.
  • 05 đề thi học kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo. Trong đó có 02 đề thi có đáp án + ma trận và 03 đề thi có đáp án.
  • 07 đề thi học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều. Trong đó có 03 đề thi có đáp án + ma trận và 02 đề thi có đáp án + 02 đề thi không có đáp án, ma trận.
  • Nội dung: Bám sát chương trình học kì 1 lớp 5 môn Toán sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều.
  • File tải: File Word.

1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức

UBND HUYỆN .........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

 

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 5
(Thời gian làm bài 40 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. (M1)

a. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là:

A. 4

B. \frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\)

C. \frac{4}{100}\(\frac{4}{100}\)

D. \frac{4}{1000}\(\frac{4}{1000}\)

b. (0,5 điểm) Số gồm 3 chục, 2 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn viết là:

A. 3,276

B. 32,76

C. 32,076

D. 320,76

Câu 2. (0,5 điểm) Làm tròn số thập phân 9,385 đến hàng phần mười. (M1)

A. 9,4

B. 9,3

C. 9,38

D. 9,39

Câu 3. (1,0 điểm) (M1)

Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là:..............

Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây: (M2)

Toán 5 Kết nối tri thức

Hình có diện tích lớn nhất là:

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 5. (0,5 điểm) Quan sát phép chia 43,19 : 21 rồi điền Đ, S vào chỗ chấm: (M1)

Toán 5 Kết nối tri thức

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 14

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 1,4

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,14

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,014

………..

Câu 6. (0,5 điểm): Hỗn số 3\frac{5}{100}\(\frac{5}{100}\) được viết thành số thập phân là: (M1)

A. 3,005

B. 35

C. 3,5

D. 3,05

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu 7. (1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1)

a. 12 km2 50 ha = ………. km2

b. 79,98 dam2 = …….m2

Câu 8. (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức: (M2)

56,34 + 32,6 x 4,2 – 73,2

Bài 9. ( 2,0 điểm) Hưởng ứng phong trào “Chúng em với an toàn giao thông” , bạn Việt làm một biển báo giao thông cấm đi ngược chiều là hình tròn bằng bìa có đường kính 40 cm. Ở giữa là hình chữ nhật có diện tích bằng \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\) diện tích của biển báo. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hình chữ nhật ở giữa biển báo. (M2)

Câu 10. (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: (M3)

2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

a) B. \frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\)

0,5 điểm

b) C. 32,076

0,5 điểm

2

A. 9,4

0,5 điểm

3

Chu vi hình tròn có bán kính 5 cm là: 31,4 cm

1,0 điểm

4

C. Hình 3

0,5 điểm

5

S-S-Đ-S

0,5 điểm

6

D. 3,05

0,5 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

7

Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm

1,0 điểm

8

Thực hiện đúng mỗi phép tính theo đúng thứ tự tính giá trị biểu thức được 0,5 điểm

1,5 điểm

9

Bán kính của biển báo hình tròn là:

40 : 2 = 20 ( cm )

Diện tích của biển báo hình tròn là:

20 x 20 x 3,14 = 1256 ( cm2)

Diện tích cảu phần hình chữ nhật trong biển báo là:

1256 : 5 = 251,2 ( cm2)

Đáp số: 251,2 cm2

 

0.5 điểm

 

0,75điểm

 

0,5 điểm

0,25 điểm

10

2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65

= 2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65 x 1

= 2,65 x (63,4 + 37,6 - 1)

= 2,65 x 100

= 265

 

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Cách làm tròn số điểm toàn bài:

- Nếu phần thập phân là 0,5 điểm làm tròn thành 1 (VD: 5,5 điểm làm tròn thành 6)

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức

Mạch kiến thức

Số câu,

Số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: giá trị của chữ số, viết số thập phân, làm tròn số, so sánh số, các phép tính với số thập phân, hỗn số

Số câu

5

 

 

1

 

1

5

2

Câu số

1; 2; 3; 5; 6.

 

 

8

 

10

 

 

Số điểm

3,5

 

 

1,5

 

1,5

3,5

3,0

Hình học và đo lường: Đơn vị đo diện tích,diện tích hình tròn, hình chữ nhật

Số câu

 

 

1

1

1

 

 

1

2

Câu số

 

7

4

9

 

 

 

 

Số điểm

 

1,0

0,5

2,0

 

 

0,5

3,0

Tổng

Số câu

5

1

1

2

 

1

6

4

Số điểm

3,5

1,0

0,5

3,5

 

1,5

4,0

6,0

Tỉ lệ

 

45%

40%

15%

100%

2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không tính thời gian phát đề)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1 đến câu 6)

Câu 1. (0,5 điểm) 5,013 > 5,0?3 chữ số thích hợp để điền vào? là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 2. (0,5 điểm) 2 đơn vị và 23 phần trăm được viết là:

A. 20,23

B. 2,023

C. 2,23

D. 2, 203

Câu 3. (0,5 điểm) \frac{4}{100}\(\frac{4}{100}\) được viết là:

A. 45,00

B. 0,45

C. 4,5

D. 0,045

Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 8\frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 8,004

B. 8,04

C. 84,4

D. 8,4

Câu 5. (0,5 điểm) Số thập phân bằng với 0,5 là:

A. 5,0

B. 0,50

C. 0,05

D. 0,55

Câu 6. (0,5 điểm) 1m ……..km

A. 1

B. \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)

C. \frac{1}{100}\(\frac{1}{100}\)

D. \frac{1}{1000}\(\frac{1}{1000}\)

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 25,62 + 3,48

b) 30,3 – 5,7

c) 3,8 × 24

d) 2,52 : 0,42

 

Câu 8. (2,0 điểm) Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d.

a) d = 3m

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

b) d = 4,2 dm

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 9. (1 điểm) Làm tròn các số thập phân đến hàng phần mười:

24,35; 9,009; 6,18; 23,06.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 10. (2,0 điểm) Một mảnh vườn dạng hình thang có độ dài hai đáy là 24 m và 18 m, chiều cao là 12 m. Biết rằng \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\) diện tích vườn để trồng hoa cúc, phần còn lại để trồng hoa hồng. Hỏi diện tích trồng hoa hồng là bao nhiêu mét vuông?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

C

B

D

B

D

Điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

...

Xem tiếp trong file TẢI VỀ

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo

Mạch kiến thức,

kĩ năng

 

Số câu,

số điểm

 

Mức 1

Mức 2

Mức 3

 

 

Tổng

 

TN

 

TL

 

TN

 

TL

 

TN

 

TL

Số học

Số câu

3

 

2

`2

 

 

7

Câu số

1, 2, 3

 

4, 5

7, 9

 

 

 

Số điểm

1,5

 

1,0

3,0

 

 

5,5

Đại lượng và số đo đại lượng

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

Câu số

 

 

6

 

 

 

 

Số điểm

 

 

0,5

 

 

 

0,5

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

1

 

1

2

Câu số

 

 

 

8

 

10

 

Số điểm

 

 

 

2,0

 

2,0

4,0

Tổng số câu

3

 

3

3

 

1

10

Tổng số điểm

1,5

 

1,5

5,0

 

2,0

10

3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Cánh Diều

A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

(Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu

Câu 1. a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (0,5 điểm)

Số “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba” được viết là:

Số 312,082 được đọc là …………………………………………………………………………………….

Câu 2: Hỗn số 5\frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) có phần nguyên là: (0,5 điểm)

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 3: Làm tròn số thập phân 47,35 đến hàng phần mười, ta được số: (0,5 điểm)

A. 47,3

B. 47,4

C. 47,5

D. 47,6

Câu 4: Trong các số dưới đây, số đo bằng 2,45 ha là: (0,5 điểm)

A. 24500 m2

B.0,245 km2

C. 245000 m2

D. 24500 dam2

Câu 5: Khuôn viên quãng trường Ba Đình ngày nay có dạng hình chữ nhật với chiều dài 320m và chiều rộng 100m. Vậy diện tích là bao nhiêu? (0,5 điểm)

A. 30000 m2

B.31000 m2

C. 32000 m2

D. 33000 m2

Câu 6: Năm 2022, mật độ dân số ở Thành phố Hà Nội là 2511 người/km2 ở Thành phố Hải Phòng là 1332 người/km2, ở Thành phố Đà Nẵng là 950 người/km2, ở Thành phố Hồ Chí Minh là 4481 người/km2.Thành phố nào có mật độ dân số cao nhất? (0,5 điểm)

A. TP Hà Nội

B. TP Hải Phòng

C. TP Đà Nẵng

D. TP Hồ Chí Minh

B. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7. Tính: (2 điểm)

Đề thi học kì 1 Toán 5 Cánh diều

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)

Đề thi học kì 1 Toán 5 Cánh diều

Câu 9: Một chú chó con cân nặng 2,3 kg. Một chú mèo con nhẹ hơn chú chó 1,8 kg. Hỏi cả chó con và mèo con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2,5 điểm)

Câu 10: Mẹ chia đều 2 lít sữa vào 8 cốc. Hỏi mỗi cốc có bao nhiêu lít sữa? (1,5 điểm)

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm) HS trả lời đúng mỗi câu đạt (0,25 điểm):

+ Câu a: 256.73

+ Câu b: B. Ba trăm mười hai phẩy không trăm tám mươi hai

Câu 2: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu : A. 5

Câu 3: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu : B.47,4

Câu 4: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu: A. 24500m2

Câu 5: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu: C. 32000m2

Câu 6: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu: D.TP Hồ Chí Minh

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)

...

Xem tiếp trong file TẢI VỀ

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều

STT

Mạch kiến thức, kĩ năng

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số và phép tính

- Đọc, viết các số thập phân.

- Làm tròn số thập phân.

- Giải bài toán liên quan đến các phép tính

Số câu

4

 

 

2

 

2

8

Câu số

1;2,3,4

 

 

7,8,

 

9,10

 

Điểm

2,0

 

 

3,0

4,0

9,0

2

Hình học và đo lường. Mật độ dân số

Tính diện tích hình chữ nhật

 

Số câu

1

 

1

 

 

 

2

Câu số

6

 

5

 

 

 

 

Điểm

0,5

 

0,5

 

 

 

1,0

Tổng số câu

5

 

1

2

 

2

10

Tổng số điểm

2,5

 

0,5

3,0

 

4,0

10,0

...

Xem tiếp trong file TẢI VỀ đủ 24 đề.

Chọn file muốn tải về:
6.403

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
82 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Nguyễn Mỹ Duyên
    Nguyễn Mỹ Duyên

    Chuyển khoảng rùi sau hk thấy đường link tải về

    Thích Phản hồi 03/01/24
    • Biết Tuốt
      Biết Tuốt

      anh chị nhắn giúp em Zalo số 0936120169 để bên em hỗ trợ kích hoạt tài khoản nhé ạ

      Thích Phản hồi 04/01/24
  • Quân Anh
    Quân Anh

    dễ thế ôn kiểu gì


    Thích Phản hồi 04/01/24
  • duong thuy
    duong thuy

    Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Trắc nghiệm số học mức 1)

    Tìm biểu thức hoặc số có giá trị khác nhất

    A. 84,36 x 10

    B. 84,36 :0,1

    C. 84,36 x 0,1

    D. 843,6

    RỒI CÂU D LÀ SAO

    Thích Phản hồi 04/01/24
    • hương đinh
      hương đinh

      Là đã nhân trước rồi

      Thích Phản hồi 04/01/24
  • nothing left
    nothing left

    cho đáp án đi

    Thích Phản hồi 04/01/24
  • Quân Phan Hoàng
    Quân Phan Hoàng

    Bài 9 khó quá ko làm được

    Thích Phản hồi 04/01/24
    • hương đinh
      hương đinh

      😍ư

      Thích Phản hồi 04/01/24
  • Huỳnh Ngọc Bảo Quyên
    Huỳnh Ngọc Bảo Quyên

    đề dễ quá ạ


    Thích Phản hồi 08/01/24
  • Dung Đinh Thùy
    Dung Đinh Thùy

    mọi người ở câu 4 ra kết quả là bao nhiêu

    Thích Phản hồi 08/01/24
    • Minh Quân Nguyễn
      Minh Quân Nguyễn

      70 nha

      Thích Phản hồi 06/02/24
  • 0862343175
    0862343175

    sao e tải về mở ra k thấy đề ạ? giúp e với 

    Thích Phản hồi 12/12/24
  • Luyen Nguyen
    Luyen Nguyen

    Câu 3 đầu tiên sai đề

    Thích Phản hồi 19:56 06/01
  • Hải Ngọc
    Hải Ngọc

    Có bài 9 mà

    Thích Phản hồi 19:27 07/01
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo