Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 có đáp án và bảng ma trận đề thi học kì 1 chuẩn theo thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài ôn thi học kì 1. Đồng thời đây là nguồn tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo khi ra đề thi cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019 được tải nhiều nhất:
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - Đề 2
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Cư Kty, Đắk Lắk năm 2018 - 2019
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5đ)
Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:
A. \(\frac{9}{1000}\)
B. \(\frac{9}{10}\)
C. \(\frac{9}{90}\)
D. \(\frac{9}{100}\)
Câu 2: (0,5đ)
Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8%
B. 0,58%
C. 58%
D. 580%
Câu 3: (0,5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3
Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 276 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:
A. 2567000 đồng
B. 3452 000 đồng
C. 3000000 đồng
D. 2576 000 đồng
Câu 4: (0,5 đ)
a) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18
B. 2010,800
C. 20,108
D. 30,800
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:
A. 79
B. 790
C. 709
D. 7 900
Câu 5: (0,5đ) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài là:
A. 80m2
B. 357m2
C. 375m2
D. 275m2
Câu 6: (0,5đ): Tìm giá trị của x sao cho:(0,5) (M3)
x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27
B. 1,73
C. 173
D. 1,37
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 146,34 + 521,85
b) 745,5 - 14,92
c)25,04 x 3,5
d) 66,15: 63
Câu 8: (1 điểm) Tìm X
X+ 1,25 = 13,5 : 4,5
X x 4,25 = 1,7 x 3
Câu 9: (1,5 đ) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, chiều dài bằng 7/5 chiều rộng. Cứ trung bình m2 thửa ruộng đó thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Câu 10 ( 2 điểm) M3
Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
Câu 11 (0,5 điểm) M4
Tính nhanh:
>> Tham khảo: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019
Đáp án: Đề kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 5
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (0,5đ) Đáp án. D
Câu 2: (0,5đ) Đáp án C
Câu 3: (0,5đ) Đáp án D
Câu 4: (0,5đ) Đúng mỗi đáp án (0,25đ)
Câu a. A
Câu b. C
Câu 5: (0,5đ) Đáp án C
Câu 6: (0,5đ) Đáp án A
II. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 7 (2 điểm – mỗi phép tính đúng 0,5 đ)
a) 668,19
b)730,58
c) 87,64
d)1,05
Câu 8. (1 điểm – mỗi phép tính đúng 0,5 đ)
X+ 1,25 = 13,5 : 4,5
X + 1,25 = 3
X = 3 -1,25
X = 1,75
X x 4,25 = 1,7 x 3
X x 4,25 = 5,1
X = 5,1 : 4,25
X = 1,2
Câu 9: (1,5 điểm)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
35 x = 49 (m) 0,5 điểm
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
49 x 35 = 1715 (m2) 0,5 điểm
Số tấn thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
1715 x 20 = 34300 (kg) = 34,3 ( tấn thóc) 0,5 điểm
Đáp số: 34,4 tấn thóc
Câu 10: (2 điểm)
Số gạo cửa hàng bán được trong buổi chiều là: (0,5 điểm)
75 : 60 x 100 = 125 (kg) (0,5 điểm)
Hai buổi cửa hàng bán được số gạo là: (0,25 điểm)
125 + 75 = 200( kg) = 2 (tạ) (0,5 điểm)
Đáp số: 2 tạ (0,25 điểm)
Câu 11: (0,5 điểm)
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5:
Mạch kiến thức và kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số thập phân và các phép tính với số thập phân | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | ||||
Số điểm | 0,75 | 2,0 | 0,5 | 1,5 | 1,25 | 3,5 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo diện tích | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,25 | 0,25 | |||||||||
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | |||||||
Giải toán về tỉ số phần trăm | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0,5 | 2.0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 7 | 5 | ||
Số điểm | 1,25 | 0,75 | 2,0 | 1,0 | 3,5 | 1,5 | 3,0 | 7,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90 B. 95 C. 9/100 D. 9/10
b. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455 D. 3,444
Câu 2: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a). \(4\frac{3}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là?
A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a/. 369,4 + 284,2
b/. 516,40 - 350,28
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
c/. 45,54 : 18
d/. 25,04 x 3,5
Câu 5: Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ
A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Câu 7: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm )
Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:
A. 5cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu 8: Bài toán (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà.
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 9: Bài toán (1 điểm)
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài giải
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
Hai mảnh đất có diện tích bằng nhau. Mảnh thứ nhất là hình vuông có chu vi là 240 m. Mảnh thứ hai là hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 90m. Tính chiều cao của mảnh đất hình tam giác.
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán lớp 5 học kì 1
Câu 1, 2, 6: chọn đúng mỗi ý của câu được 0,5 điểm. cụ thể như sau:
1a. C
1b. D
2a. B
2b. C
6a. C
6b. A
Câu 3, 4: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đặt tính mà tính sai không được điểm.
Câu 5: (1 điểm ) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
X + 18,7 = 20,2
X = 20,2 - 18,7
X = 1,5
Câu 7: Chọn đúng câu B được 1 điểm.
Câu 8, 9, 10: Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau: Lời giải và phép tính đúng mỗi phần được điểm cụ thể phía dưới; lời giải sai, phép tính đúng không tính điểm câu đó chỉ bảo lưu kết quả để tính điểm câu sau. Đơn vị sai không được điểm cả câu. Học sinh có cách giải khác phù hợp căn cứ theo cách giải để cho điểm phù hợp.
Câu 8: Giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
26 : 4 = 6,5 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
26 x 6,5 = 169 (m2) (0,25 đ)
Diện tích đất làm nhà là:
169 : 100 x 62,5 = 105,625 ( m2) (0,5 đ)
Đáp số: 105,625 m2
Câu 9:
Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là:
100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)
Số học sinh 11 tuổi là:
32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ)
Đáp số: 8 học sinh
Câu 10:
Cạnh mảnh đất hình vuông là:
240 : 4 = 60 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh đất hình vuông là:
60 x 60 = 3600 (m2) (0,25 đ)
Chiều cao mảnh đất hình tam giác:
3600 x 2 : 90 = 80 (m) (0,5 đ)
Đáp số: 80 mét
Câu 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu.
Phụ ghi: Làm tròn điểm VD: 5,25 = 5 ; 5,5= 6; 5,75= 6
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán theo TT 22
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Đo độ dài, khối lượng và diện tích. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm . | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 4 | 6 | ||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |
Tham khảo chi tiết các đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 1
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 2
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 3
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 4
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 5
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 6
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 7
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 8
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 9
Ngoài luyện tập đề thi trên, các em học sinh tham khảo đề thi học kì 1 lớp 5 chi tiết các môn theo Thông tư 22 và các bài ôn tập SGK Toán 5 hay SGK Tiếng Việt 5 chuẩn bị cho các bài thi, ôn tập hiệu quả và tốt nhất.
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm phần Tập làm văn 5 , Giải SGK và Giải VBT Tiếng Việt lớp 5 . Đồng thời, để củng cố kiến thức, mời các em tham khảo các phiếu bài tập Đọc hiểu Tiếng Việt 5 , Bài tập Luyện từ và câu 5 , Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 .