Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 bao gồm các bộ đề ôn tập có đáp án và bảng ma trận đề thi học kì 1 theo TT 22 kèm theo. Các đề thi học kì 1 lớp 5 trong bộ đề này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, nắm chắc kiến thức cơ bản ôn thi học kì I. Đồng thời, đây cũng là tài liệu để các thầy cô giáo tham khảo ra đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5. Sau đây mời thầy cô cùng các em cùng tham khảo, tải về xem bản đầy đủ.
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5- Đề 1
I. PHẦN 1: (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. (1điểm) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,0008
B. 5,008
C. 5,08
D. 5,8
Bài 2. (1điểm) Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là:
A. 3,93
B.20,70
C. 6,90
D. 2,3
Bài 3. (1 điểm) 3kg 6g =…………g
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 360
B. 306
C. 3006
D. 36
Câu 4: (1 điểm) 2m2 3cm2 = ………….m2 (0,5đ)
A. 2,003
B. 2,0003
C. 20,03
D. 20,003
Bài 5. (1điểm) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là:
A. 1596m
B. 1600m
C. 160m
D. 118m
Bài 6. (1điểm) Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng 2/5 cạnh đáy. Diện tích của miếng bìa là:
A. 1,445dm2
B.14,45dm2
C.144,5dm2
D.1445dm2
II. PHẦN 2: (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 658,3 + 96,28
b. 93,813 – 46,47
c. 37,14 x 82
d. 308 : 5,5
Bài 3. (1 điểm) Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2. Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại?.
>> Tham khảo: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019
Đáp án: Đề kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 5
I. Phần 1: (6 điểm)
Khoanh đúng vào mỗi câu được 1 điểm (6 câu = 6 điểm)
Câu 1) B. 5,008 (1đ)
Câu 2) D. 2,3 (1đ)
Câu 3) C. 3006g (1đ)
Câu 4) B. 2,0003 m2 (1đ)
Câu 5) C.160 m (1đ)
Câu 6) B.14,45 dm2 (1đ)
II. Phần 2: (4 điểm)
Bài 1: (1điểm). Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm việc trong 6,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
*HDC: Mỗi lời giải đúng 0,25đ, mỗi phép tính đúng 0,25đ (Nếu không có đáp số trừ 0,25đ và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm).
* ĐA: Bài giải
Trong 1 giờ người công nhân sản xuất được là: (0,25đ)
72 : 3 = 24 (Sản phẩm) (0,25đ)
Trong 6,5 giờ người công nhân sản xuất được là: (0,25đ)
24 x 6,5 = 156 (Sản phẩm) (0,25đ)
Đáp số: 156 Sản phẩm
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
*HDC: Mỗi phép tính đúng 0,5đ. Đặt tính 0,25đ và tính đúng 0,25đ (Phép nhân 2 tích riêng đúng 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ. Phép chia không thêm 0, chưa bỏ dấu phẩy trừ 0,25đ)
Bài 3. (1 điểm). Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2.
Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại?.
*HDC: Lời giải đúng 0,25đ, phép tính đúng 0,25đ (Nếu không có đáp số trừ 0,25đ và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm).
* ĐA:
Bài giải
Tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại là: (0,25đ)
80 : 320 x 100 = 25 % (0,5 đ)
Đáp số: 25 % (0,25đ)
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5- Đề 2
Phần I: Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Câu 1: (M1 - 1 đ)
a) Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm " viết như sau:
A. 47,480
B. 47,48
C. 47,0480
D. 47,048
b) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834
B. 0,834
C. 8,34
D. 83,4
Câu 2: (M1 - 1 đ)
a)- Chuyển đổi số thập phân 3, 03 thành hỗn số là:
b)-Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.
Câu 3: (M2 - 1 đ)
a)-Mua 2 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 60 000 đ
B. 600 000 đ
C. 240 000 đ
D. 120 000 đ
b) Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
A. 13 %
B. 25%
C. 52 %
D. 25 %
Câu 4: (M2 - 1 đ)
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
b)-Tìm 15 % của 320 kg là
A. 320
B. 15
C. 48
D. 32
Câu 5: (M2 - 1 đ)
a) Vẽ chiều cao cho tam giác ABC sau. Biết cạnh đáy BC
b) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm (như hình vẽ). Diện tích hình tam giác MDC bên trong hình chữ nhật là bao nhiêu?
Diện tích hình tam giác MDC là:
Câu 6: (M2 - 1 đ) Nối vế A với vế B cho phù hợp.
>> Tham khảo: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 Online
II.Tự Luận (4 điểm)
Câu 7: Tính biểu thức (M 3 - 1 đ)
a) (128,4 - 73,2): 2,4 - 18,32
b) 8,64: (1,46 + 3,34) + 6,32
Câu 8: Tìm x (M 3 - 1 đ)
25: x = 16: 10
210: x = 14,92 - 6,52
Câu 9: (M 3 - 1 đ)
Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12, 5 m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Người ta cắt một phần đất AMD có dạng hình tam giác (như hình vẽ). Biết DM = 1/3 CD
Tính:
a) Diện tích phần đất đã cắt?
b) Diện tích đất còn lại?
Câu 10: (M 4 - 1 đ)
Cho một số có hai chữ số, khi ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 1 thì tổng của số mới và số đã cho là 168. Tìm số đã cho.
Đáp án: Đề kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 5
Phần I: Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||
a | b | a | b | a | b | a | b | |
Đáp án | B | D | B | B | D | C | D | C |
Điểm | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 1 đ |
Câu 5: (M2 - 1 đ)
Đường cao AH = h
Diện tích hình tam giác MDC là:
6 x 4 : 2 = 12 cm2
Câu 6: (M2 - 1 đ) Nối vế A với vế B cho phù hợp.
I.Tự Luận (4 điểm)
Câu 7: Tính biểu thức (M 3 - 1 đ) | |
a) (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 | b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32 |
=55,2 : 2,4 - 18,32 =23 - 18,32 = 4,68 | = 8,64 : 4,8 + 6,32 = 1,8 + 6,32 = 8,12 |
Câu 8: Tìm x (M 3 - 1 đ) | |
25 : x = 16 : 10 | 210 : x = 14,92 - 6,52 |
25 : x = 1,6 x = 25: 1,6 x = 15,625 | 210 : x = 8,4 x = 210 : 8,4 x = 25 |
Câu 9
Chiều rộng hình chữ nhật:
12,15 x \(\frac{2}{5}\)= 4,86 (m)
Diện tích hình chữ nhật:
12,15 x 4,86 = 59,535 (m2)
Cạnh đáy DM hình tam giác
12,15 x \(\frac{2}{3}\)= 8,1 (m)
Diện tích hình tam giác ADM
4,86 x 8,1 : 2 = 19,638 (m2)
Diện tích đất còn lại:
59,535 - 19,683 = 39, 852 (m2)
Đáp số: a) 19,638 m2
b) 39, 852 m2
Câu 10: (M 4 - 1 đ)
Khi viết thêm 1 vào bên trái một số có hai chữ số,
ta được một số có ba chữ số, hơn số cũ 100 đơn vị.
Số đã cho là:
(168 - 100): 2 = 34
Đáp số: 34
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
Câu 1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ:
A. 8 đơn vị
B. 8 phần mười
C. 8 chục
D. 8 phần trăm
Câu 2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18
B. 2010,800
C. 20,108
D. 30,800
Câu 3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9
A. y = 6
B. y = 7
C. y = 8
D. y = 9
Câu 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là :
A. 4 %
B. 3,2 %
C. 8 %
D. 80 %
Câu 5/ (0,5đ) Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là :
A. 35 lít
B. 0,35 lít
C. 1,75 lít
D. 17,5 lít
Câu 6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ?
A. 2,018
B. 2018
C. 0,2018
D. 201,8
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1 (2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
146,34 + 521,85
745,5 - 14,92
25,04 x 3,5
338,31: 63
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,95 ha = ................. …… m2
c) 201,8 dm = ...........................… m
b) 35,9 tấn = ...........................kg
d) 8cm2 9mm2 =...........................… cm2.
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,8 : x = 100 b/ X x 6,2 + X x 3,8 = 201,7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 5 học kì 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ: B. 8 phần mười
2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18
3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9 D. y = 9
4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là: D. 80 %
5/ (0,5đ) Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: C. 1,75 lít
6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ? B. 2018
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1 (2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
146,34 + 521,85 = 668,19
745,5 - 14,92 = 730,58
25,04 x 3,5 = 87,64
338,31: 63 = 5,37
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,95 ha = 19500 m2
c) 201,8 dm = 20,18 m
b) 35,9 tấn = 35900 kg
d) 8cm2 9mm2 = 8,09 cm2.
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,8 : x = 100
x = 201,8 : 100
x = 2,018
b/ X x 6,2 + X x 3,8 = 201,7
X x (6,2 + 3,8) = 201,7
X x 10 = 201,7
X = 201,7 : 10
X = 20,17
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Tóm tắt: (0,25đ)
Nửa chu vi của mảnh đất đó là:
86,4 : 2 = 43,2 (m) (0,5đ)
Chiều rộng mảnh đất là: (43,2 – 5,4) : 2 = 18,9 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất là: 18,9 + 5,4 = 24,3 (m) (0,25đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
24,3 x 18,9 = 459,27 (m) (0,5đ)
Đáp số: S = 459,27 m (0,25đ)
Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé.
Tóm tắt:
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần). (0,25đ)
Số thập phân bé là: 201,8 : 4 = 50,45. (0,25đ)
Số thập phân lớn là: 201,8 – 50,45 = 151,35. (0,25đ)
Đáp số: Số bé: 50,45; Số lớn: 151,35 (0,25đ)
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Hàng của số thập phân | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Viết số thập phân | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
So sánh số thập phân | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Tìm tỉ số phần trăm của 2 số | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Toán tỉ lệ | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Biểu thức chứa chữ & chia nhẩm STP | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Thực hiện các phép tính về số thập phân | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 2,0 | |||||||
Đổi đơn vị đo: Độ dài, khối lượng, diện tích | Số câu | 2 | 2 | 4 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||||
Tìm thành phần chưa biết (tìm x) & chia nhẩm STP | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||||
Chu vi, diện tích hình chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Giải toán tổng tỉ | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 4 | 3 | 4 | 2 | 1 | 10 | 8 | |
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 3,0 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 4,0 | 6,0 |
Tham khảo chi tiết các đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 2
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 3
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 4
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 5
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 6
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 7
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 8
- Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 9
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo thông tư 22 qua chuyên mục đề thi học kì 1 và bộ đề thi học kì 1 lớp 5 mới nhất. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.