Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều năm 2024 - 2025

Bộ đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều năm 2024 - 2025 có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh ôn tập, rèn luyện các dạng bài tập Toán chuẩn bị cho bài thi học kì 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề học kì 1 lớp 5 cho các em học sinh ôn tập.

Đề thi học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 1

A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

(Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu

Câu 1. a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (0,5 điểm)

Số “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba” được viết là:

Số 312,082 được đọc là …………………………………………………………………………………….

Câu 2: Hỗn số 5\frac{3}{4}34 có phần nguyên là: (0,5 điểm)

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 3: Làm tròn số thập phân 47,35 đến hàng phần mười, ta được số: (0,5 điểm)

A. 47,3

B. 47,4

C. 47,5

D. 47,6

Câu 4: Trong các số dưới đây, số đo bằng 2,45 ha là: (0,5 điểm)

A. 24500 m2

B.0,245 km2

C. 245000 m2

D. 24500 dam2

Câu 5: Khuôn viên quãng trường Ba Đình ngày nay có dạng hình chữ nhật với chiều dài 320m và chiều rộng 100m. Vậy diện tích là bao nhiêu? (0,5 điểm)

A. 30000 m2

B.31000 m2

C. 32000 m2

D. 33000 m2

Câu 6: Năm 2022, mật độ dân số ở Thành phố Hà Nội là 2511 người/km2 ở Thành phố Hải Phòng là 1332 người/km2, ở Thành phố Đà Nẵng là 950 người/km2, ở Thành phố Hồ Chí Minh là 4481 người/km2.Thành phố nào có mật độ dân số cao nhất? (0,5 điểm)

A. TP Hà Nội

B. TP Hải Phòng

C. TP Đà Nẵng

D. TP Hồ Chí Minh

B. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7. Tính: (2 điểm)

Đề thi học kì 1 Toán 5 Cánh diều

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)

Đề thi học kì 1 Toán 5 Cánh diều

Câu 9: Một chú chó con cân nặng 2,3 kg. Một chú mèo con nhẹ hơn chú chó 1,8 kg. Hỏi cả chó con và mèo con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2,5 điểm)

Câu 10: Mẹ chia đều 2 lít sữa vào 8 cốc. Hỏi mỗi cốc có bao nhiêu lít sữa? (1,5 điểm)

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm) HS trả lời đúng mỗi câu đạt (0,25 điểm):

+ Câu a: 256.73

+ Câu b: B. Ba trăm mười hai phẩy không trăm tám mươi hai

Câu 2: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu : A. 5

Câu 3: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu : B.47,4

Câu 4: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu: A. 24500m2

Câu 5: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu: C. 32000m2

Câu 6: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu: D.TP Hồ Chí Minh

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 7: (2 điểm) HS làm đúng mỗi câu đạt (0,5 điểm)

29 ,62 + 74 ,35 = 103,97 238 ,57 – 184,48 = 54,09

1,32 x 15 = 19,8 28,8 : 24 = 1,2

Câu 8: (1 điểm) HS làm đúng mỗi câu đạt (0,5 điểm)

9,24 – ( 2,49 + 4.92) = 9,24 – 7,41 = 1,83

1,6 x ( 4 x 2,5) = 1,6 x 10 = 16

Câu 9: Bài giải ( 2,5 điểm)

Chú mèo con cân nặng: (0,5 điểm)

2,3 – 1,8 = 0,5 ( kg) (0,5 điểm)

Cả chú chó con và mèo con cân nặng: (0,5 điểm)

2,3 + 0,5 = 2,8 (kg) (0,5 điểm)

Đáp số : 2,8 kg(0,5 điểm)

Câu 10: Bài giải (1,5 điểm)

Số lít sữa mỗi cốc có được là:

2 : 8 = 0,25 (l sữa)

Đáp số: 0,25 l sữa

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều

STT

Mạch kiến thức, kĩ năng

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số và phép tính

- Đọc, viết các số thập phân.

- Làm tròn số thập phân.

- Giải bài toán liên quan đến các phép tính

Số câu

4

2

2

8

Câu số

1;2,3,4

7,8,

9,10

Điểm

2,0

3,0

4,0

9,0

2

Hình học và đo lường. Mật độ dân số

Tính diện tích hình chữ nhật

Số câu

1

1

2

Câu số

6

5

Điểm

0,5

0,5

1,0

Tổng số câu

5

1

2

2

10

Tổng số điểm

2,5

0,5

3,0

4,0

10,0

Đề thi học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thập phân “Ba trăm bốn mươi hai phẩy không trăm linh tám” được viết là: (0,5 điểm)

A. 342,08

B. 342,008

C. 3420,08

D. 342,8

Câu 2: Chữ số 6 trong số thập phân 789,056 có giá trị là: (0,5 điểm)

A. \frac{6}{10}610

B. \frac{6}{100}6100

C. \frac{6}{1000}61000

D. \frac{6}{10\ 000}610 000

Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5 điểm)

A. 47 892 – 13 456

B. 1 567 × 29

C. 18 234 + 15 678

D. 40 512 : 3

Câu 4. Thương của 8,456 : 0,2 là: (0,5 điểm)

A. 4,228

B. 42,28

C. 84,56

D. 845,6

Câu 5. Một lớp học có 18 học sinh nữ và số học sinh nam chiếm 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh nam là: (0,5 điểm)

A. 12 học sinh

B. 24 học sinh

C. 30 học sinh

D. 36 học sinh

Câu 6. Trong số thập phân 482,741, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 số lần là: (0,5 điểm)

A. 0,1 lần

B. 10 lần

C. 200 lần

D. 2 000 lần

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 76,85 + 29,462

…………………

…………………

…………………

b) 507,94 – 84,576

…………………

…………………

…………………

c) 27,38 × 4,8

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

d) 136,94 : 6,68

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)

Một nhóm khảo sát xem bản đồ tỉ lệ 1 : 20 000 của hai con sông. Trong thực tế, con sông thứ nhất dài 3,6 km, con sông thứ hai dài hơn con sông thứ nhất 2,8 km. Vậy độ dài của con sông thứ hai trên bản đồ là ……………… cm.

Bài 3. Số? (1 điểm)

50 ha 120 000 m2 = ……… m2

30 km2 450 ha = ……… ha

Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện: (1 điểm)

a) 0,05 × 0,82 × 2

= …………………………….

= …………………………….

= …………………………….

b) 12,02 × 25 + 75 × 12,02

= …………………………….

= …………………………….

= …………………………….

Bài 5. Lan có một hộp bút chì gồm bút chì xanh và bút chì đỏ. Số bút chì đỏ ít hơn số bút chì xanh là 16 chiếc và bằng \frac{3}{7}37 số bút chì xanh. Hỏi hộp bút chì của Lan có tất cả bao nhiêu chiếc? (1 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Bài 6. Một mảnh vườn có diện tích 200 m2, người ta dành 25% diện tích vườn để xây nhà. Hỏi diện tích phần đất còn lại để trồng cây bằng bao nhiêu mét vuông? (1 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

Đáp án Đề thi học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

B

B

A

D

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều

Bài 2.

Độ dài của con sông thứ hai là:

3,6 + 2,8 = 6,4 (km)

Đổi 6,4 km = 640 000 cm

Độ dài của con sông thứ hai trên bản đồ là:

640 000 : 20 000 = 32 (cm)

Kết luận:

Một nhóm khảo sát xem bản đồ tỉ lệ 1 : 20 000 của hai con sông. Trong thực tế, con sông thứ nhất dài 3,6 km, con sông thứ hai dài hơn con sông thứ nhất 2,8 km. Vậy độ dài của con sông thứ hai trên bản đồ là 32 cm.

Bài 3.

50 ha 120 000 m2 = 620 000 m2

Giải thích

50 ha 120 000 m2

= 50 × 10 000 m2 + 120 000 m2

= 620 000 m2

30 km2 450 ha = 3 450 ha

Giải thích

30 km2 450 ha

= 30 × 100 ha + 450 ha = 3 450 ha

Bài 4.

a) 0,05 × 0,82 × 2

= (0,05 × 2) × 0,82

= 0,1 × 0,82

= 0,082

b) 12,02 × 25 + 75 × 12,02

= 12,02 × (25 + 75)

= 12,02 × 100

= 1 202

Bài 5.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều

Bài giải

Theo đề bài, ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

7 – 3 = 4 (phần)

Giá trị một phần là:

16 : 4 = 4

Số bút chì đỏ là:

4 × 3 = 12 (chiếc)

Số bút chì xanh là:

12 + 16 = 28 (chiếc)

Hộp bút chì của Lan có tất cả số chiếc bút chì là:

12 + 28 = 40 (chiếc)

Đáp số: 40 chiếc

Bài 6.

Bài giải

Diện tích vườn để xây nhà là:

200 × 25% = 50 (m2)

Diện tích phần đất trồng cây là:

200 – 50 = 150 (m2)

Đáp số: 150 m2

Tải về để lấy trọn 03 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều năm 2024 - 2025.

Đề thi học kì 1 lớp 5 Tải nhiều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 5

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng