Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5 năm 2024 - 2025
03 Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 5 kì 1 năm 2024 - 2025
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5 năm 2024 - 2025 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều có kèm bảng ma trận, bản đặc tả là tài liệu giúp các thầy cô ra đề thi và giúp học sinh cùng lên kế hoạch ôn tập, chuẩn bị cho chương trình học trên lớp đạt kết quả cao.
1. Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 5 cuối kì 1 Kết nối tri thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)"
Họ và tên: …………………………………… Lớp : ……………….. Số báo danh: …………………………….…… Phòng KT :………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện điều gì?
A. Một nền hòa bình, độc lập, tự do và một nước Việt Nam phát triển thịnh vượng, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới.
B. Ý chí, truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
C. Khát vọng về một nền hòa bình, độc lập, tự chủ và hòa bình của dân tộc Việt Nam.
D. Sự hi sinh to lớn, chiến thắng vinh quang của thế hệ đi trước.
Câu 2 (0,5 điểm). Việt Nam có nguồn khoáng sản như thế nào?
A. Khan hiếm.
B. Phong phú.
C. Trữ lượng vừa.
D. Chỉ có một loại khoáng sản.
Câu 3 (0,5 điểm). Các vua Triều nào đã tiếp tục xác lập và thực thi chủ quyền biển đảo của tổ quốc?
A. Nguyễn.
B. Đinh.
C. Lý.
D. Trần.
Câu 4 (0,5 điểm). Việc dân số gia tăng nhanh chóng dẫn tới?
A. Già hóa dân số nhanh chóng.
B. Suy thoái tài nguyên thiên nhiên.
C. Trẻ hóa dân số trong thời gian ngắn
D. Áp lực cho người trong độ tuổi lao động.
Câu 5 (0,5 điểm). Người dân Văn Lang, Âu Lạc đúc đồng để:
A. Làm công cụ lao động
B. Làm vật dụng gia đình.
C. Làm dụng cụ săn thú.
D. Làm vật phòng thân.
Câu 6 (0,5 điểm). Bếp của người Phù Nam có gì đặc biệt?
A. Có thành che gió.
B. Có tay cầm cách nhiệt.
C. Có đai giữ nhiệt.
D. Có đáy giữ nước.
Câu 7 (0,5 điểm). Tháp Chăm nổi bật nhất là:
A. Thánh địa Khường Mỹ.
B. Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Thánh địa Mỹ Khánh.
D. Thánh địa Bình Lâm.
Câu 8 (0,5 điểm). Nước ta rơi vào ách thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc từ năm:
A. 179 SCN.
B. 179 TCN.
C. 208 TCN.
D. 208 SCN.
Câu 9 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về Vua Lý Thái Tổ?
A. Vua Lý Thái Tổ được các quần thần trong triều tôn lên làm vua.
B. Vua Lý Thái Tổ lên ngôi ngay sau khi vua Lê Long Đĩnh mất.
C. Vua Lý Thái Tổ được thái thượng hoàng truyền ngôi vua khi còn nhỏ.
D. Vua Lý Thái Tổ cho dờ đô từ kinh đô Hoa Lư ra thành Đại La.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về chiến thắng Bạch Đằng?
A. Kết thúc hoàn toàn cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
B. Chiến thắng chứng tỏ tài năng xuất chúng của Trần Quốc Tuấn.
C. Kết thúc hoàn toàn cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên – Mông.
D. Chiến thắng cho thấy sự đồng lòng, đoàn kết tinh thần chống giặc ngoại xâm.
Câu 11 (0,5 điểm). Hoạt động kinh tế nào không phải là của cư dân Chăm-pa?
A. Khai thác sản vật rừng và biển.
B. Trồng nho, ôliu.
C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, làm gốm, trang sức, dụng cụ sản xuất.
D. Trồng lúa nước ở các cánh đồng dọc lưu vực các con sông.
Câu 12 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về chính quyền đô hộ phong kiến phương Bắc?
A. Sát nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc.
B. Chúng cho phép người dân sử dụng ngôn ngữ bản địa.
C. Chúng chia nước ta thành các đơn vị hành chính như châu, huyện.
D. Chúng bắt dân ta phải cống nạp sản vật.
Câu 13 (0,5 điểm). Vị sư nào được giữ chức vụ quan trọng trong triều đình nhà Lý?
A. Thích Nhất Hạnh.
B. Từ Đạo Hạnh.
C. Đỗ Thuận.
D. Thích Trí Quảng.
Câu 14 (0,5 điểm). Quân đội Đại Việt dưới thời nhà Lý và nhà Trần đều được xây dựng theo:
A. Chủ trương “tinh nhuệ, hiện đại hóa”.
B. Chính sách “ngụ binh ư nông”.
C. Chính sách “nghĩa vụ quân sự bắt buộc”.
D. chủ trương “cốt đông, không cốt tinh nhuệ”.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày một số nét chính về công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước của triều Lý.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu những hậu quả của việc phân bố dân cư chưa hợp lý.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,0 | |||
Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | Nhận biết được ý nghĩa quốc huy của nước ta | 1 | C1 | ||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được nguồn khoáng sản nước ta | 1 | C2 | ||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được chủ quyền biển đảo của nước ta. | 1 | C3 | ||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được hậu quả của gia tăng dân số | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được những hậu quả của gia tăng dân số | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. | Nhận biết | Nhận biết được nguyên nhân người dân Văn Lang, Âu Lạc đúc đồng | 1 | C5 | ||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của bếp người dân Phù Nam. | 1 | C6 | ||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | Nhận biết được tháp Chăm nổi bật nhất | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được hoạt động kinh tế của người dân Chăm pa | 1 | C11 | |||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. | Nhận biết | Nhận biết được thời kì đô hộ của nước ta. | 1 | C8 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được nội dung không đúng về chính quyền đô hộ phong kiến phương Bắc | 1 | C12 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | Nhận biết | Trình bày được công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước của triều Lý | 1 | C1 (TL) | ||
Thông hiểu | Đưa ra được nội dung không đúng về vua Lý Công Uẩn. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | Chỉ ra được nhà sư có chức vụ quan trọng trong triều nhà Lý | 1 | C13 | |||
Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược. | Thông hiểu | Chỉ ra được nội dung không đúng về chiến thắng Bạch Đằng | 1 | C10 | ||
Vận dụng | Đưa ra được chủ trường xây dựng quân đội của nhà Lý, Trần | 1 | C14 |
2. Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 5 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp : ……………….. Số báo danh: …………………………….…… Phòng KT :………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Vùng biển Việt Nam thuộc Biển Đông với diện tích:
A. Khoảng 1 triệu km2. | B. Khoảng 1,1 triệu km2. |
C. Khoảng 1,2 triệu km2. | D. Khoảng 1,3 triệu km2. |
Câu 2 (0,5 điểm). Phần lớn các dãy núi có hướng nào?
A. Hướng đông tây – nam bắc.
B. Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
C. Hướng tây nam – đông bắc và hướng vòng cung.
D. Hướng tây nam – đông bắc.
Câu 3 (0,5 điểm). Vùng biển Việt Nam thuộc biển nào?
A. Biển Đông.
B. Biển Nha Trang.
C. Biển Thái Bình.
D. Biển Thiên Cầm.
Câu 4 (0,5 điểm). Số dân Việt Nam xếp thứ bao nhiêu trên thế giới năm 2021?
A. Thứ 12.
B. Thứ 13.
C. Thứ 14.
D. Thứ 15.
Câu 5 (0,5 điểm). Nhà nước Văn Lang ra đời khi nào?
A. Khoảng trước thế kỉ VI trước Công nguyên.
B. Khoảng trước thế kỉ VII trước Công nguyên.
C. Khoảng trước thế kỉ VIII trước Công nguyên.
D. Khoảng trước thế kỉ V trước Công nguyên.
Câu 6 (0,5 điểm). Nước Phù Nam ra đời khi nào?
A. Thế kỉ thứ I.
B. Thế kỉ thứ II.
C. Thế kỉ thứ III.
D. Thế kỉ thứ IV.
Câu 7 (0,5 điểm). Vương quốc Chăm-pa nằm ở khu vực nào nước ta ngày nay?
A. Miền Trung.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Miền Nam.
Câu 8 (0,5 điểm). Triệu Đà xâm lược và biến Âu Lạc thành một bộ phận của Nam Việt vào năm nào?
A. 179 TCN.
B. 178 TCN.
C. 177 TCN.
D. 176 TCN.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu là ý đúng về xây dựng và bảo vệ đất nước của Triều Lý?
A. Tiến hành xây dựng chính quyền, thực hiện hàng loạt những việc làm ổn định và phát triển đất nước.
B. Tiến hành phòng thủ và chống giặc ngoại xâm bất kể lúc nào.
C. Tiến hành xây dựng nhiều trường học tại Hoa Lư.
D. Tổ chức nhiều cuộc thi tuyển chọn tú tài.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về Triều Trần?
A. Dưới triều đại này, các vua từng bước tiến hành công cuộc xây dựng đất nước.
B. Các vua thường nhường ngôi cho con sau một thời gian trị vì.
C. Năm 1227, Triều Trần được thành lập.
D. Sau khi nhường ngôi cho con, các vua trở thành Thái Thượng hoàng.
Câu 11 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không phải nói về đền tháp Chăm-pa?
A. Vương quốc Chăm-pa ra đời vào thế kỉ II.
B. Cư dân Chăm-pa thường xây dựng đền tháp để làm nơi thờ cúng thần linh và sinh hoạt cộng đồng.
C. Đền tháp Chăm-pa trở thành biểu tượng văn hóa và tôn giáo của dân tộc Chăm.
D. Vương quốc Chăm-pa ra đời ở miền Nam Việt Nam ngày nay.
Câu 12 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cuộc đấu tranh trong thời kì Bắc thuộc?
A. Mở đầu là cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
B. Chiến thắng Bạch Đằng đã kết thúc hơn một nghìn năm đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc.
C. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan nổ ra vào năm 938.
D. Thời kì này có nhiều cuộc đấu tranh giành độc lập đã nổ ra.
Câu 13 (0,5 điểm). Đọc và cho biết đoạn văn dưới đây được trích từ đâu:
“Xưa các bậc đế vương mấy lần dời đô. Phải đâu các vua theo ý riêng mình mà tự tiện chuyển dời? Chỉ vì muốn đóng đô ở nơi trung tâm, mưu toan nghiệp lớn, tính kế muôn đời…”
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Chiếu dời đô.
C. Nam Quốc Sơn Hà.
D. Luật Hình thư.
Câu 14 (0,5 điểm). Trần Nhân Tông là vị vua thứ mấy của Triều Trần?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày một số cuộc đấu tranh tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu Việt Nam.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 2 | 1,0 | |||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,0 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC...........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | Nhận biết được diện tích của vùng biển nước ta. | 1 | C1 | ||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được hướng chính của các dạng địa hình nước ta | 1 | C2 | ||
Kết nối | Đưa ra được đặc điểm khí hậu của nước ta | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lý của vùng biển nước ta | 1 | C3 | ||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta. | 1 | C4 | ||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian ra đời của nước Văn Lang | 1 | C5 | ||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | Nhận biết được thời gian ra đời của nước Phù Nam | 1 | C6 | ||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí của vương quốc Chăm Pa. | 1 | C7 | ||
Kết nối | Đưa ra được nội dung không đúng về đền tháp Chăm Pa | 1 | C11 | |||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian Triệu Đà xâm chiếm được nước ta. Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa giành độc lập thời kì Bắc thuộc | 1 | 1 | C8 | C1 (TL) |
Kết nối | Đưa ra được nội dung không đúng về các cuộc chiến tranh giành lại độc lập | 1 | C12 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về việc xây dựng đất nước dưới triều Lý. | 1 | C9 | ||
Vận dụng | Biết được nội dung của chiếu dời đô | 1 | C13 | |||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về triều Trần | 1 | C10 | ||
Vận dụng | Biết được các vị vua của Triều Trần | 1 | C14 |
3. Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 5 cuối kì 1 Cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ………………………………… Lớp : ……………….. Số báo danh: ……………………….…… Phòng KT :………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Việt Nam nằm ở khu vực:
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á.
C. Đông Á.
D. Tây Á.
Câu 2 (0,5 điểm). Các dãy núi ở Việt Nam phần lớn có hướng nào?
A. Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
B. Chủ yếu là hướng vòng cung.
C. Chủ yếu là hướng tây bắc – đông na.
D. Hướng đông bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 3 (0,5 điểm). Vùng biển Việt Nam thuộc:
A. Biển Thái Bình.
B. Biển Đỏ.
C. Biển Đông.
D. Biển Chết.
Câu 4 (0,5 điểm). Năm 2021, dân số Việt Nam đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 5 (0,5 điểm). Nước Văn Lang ra đời cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm?
A. Khoảng 1 600 năm.
B. Khoảng 2 400 năm.
C. Khoảng 2 700 năm.
D. Khoảng 3 000 năm.
Câu 6 (0,5 điểm). Vương quốc Phù Nam ra đời và tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ I đến thế kỉ VI.
B. Từ thế kỉ I đến thế kỉ VII.
C. Từ thế kỉ I đến thế kỉ V.
D. Từ thế kỉ I đến thế kỉ VIII.
Câu 7 (0,5 điểm). Vương quốc Chăm-pa ra đời và tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Từ khoảng cuối thế kỉ II đến thế kỉ XV.
B. Từ khoảng cuối thế kỉ III đến thế kỉ XVI.
C. Từ khoảng cuối thế kỉ VI đến thế kỉ X.
D. Từ khoảng cuối thế kỉ IVđến thế kỉ VIII.
Câu 8 (0,5 điểm). Nước Âu Lạc bị Triệu Đà thôn tính và sáp nhập vào nước Nam Việt năm nào?
A. Năm 176 TCN.
B. Năm 177 TCN.
C. Năm 178 TCN.
D. Năm 179 TCN.
Câu 9 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng về sự thành lập Triều Lý?
A. Lý Công Uẩn là người châu Cổ Pháp.
B. Lý Công Uẩn là người thông minh, tài đức.
C. Năm 1009, vua Lê Long Đĩnh mất.
D. Lý Công Uẩn lên ngôi vua, hiệu là Lý Thái Tông.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về Triều Trần?
A. Dưới triều đại này, các vua từng bước tiến hành công cuộc xây dựng đất nước.
B. Sau khi nhường ngôi cho con, các vua trở thành Thái Thượng hoàng.
C. Năm 1228, Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh.
D. Các vua thường nhường ngôi cho con sau một thời gian trị vì.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu là diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1426 – 1427?
A. Giành chiến thắng ở Chi Lăng, Xương Giang.
B. Giải phóng Nghệ An.
C. Căn cứ của nghĩa quân nhiều lần bị bao vây.
D. Giải phóng vùng núi Chí Linh.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu là ý đúng khi nói về sự thành lập của nhà Nguyễn?
A. Năm 1803, Nguyễn Phúc Ánh lên ngôi vua.
B. Năm 1808, Triều Nguyễn được thành lập.
C. Vua Gia Long lập ra Triều Nguyễn.
D. Vua Gia Long đóng đô ở Đại La.
Câu 13 (0,5 điểm). Triều Lý tổ chức khoa thi đầu tiên vào năm bao nhiêu?
A. Năm 1054.
B. Năm 1056.
C. Năm 1065.
D. Năm 1045.
Câu 14 (0,5 điểm). Trần Nhân Tông là vị vua thứ mấy của Triều Trần?
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
D. Thứ năm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày sự thành lập Triều Lý.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với tự nhiên và hoạt động sản xuất ở Việt Nam.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,0 | |||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 12: Triều Nguyễn | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lý của nước ta | 1 | C1 | ||
Kết nối | Đưa ra được ảnh hưởng của vị trí địa lý đối với tự nhiên và hoạt động sản xuất. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được hướng của các dãy núi ở nước ta | 1 | C2 | ||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí của vùng biển nước ta. | 1 | C3 | ||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta | 1 | C4 | ||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian ra đời của nhà nước Văn Lang | 1 | C5 | ||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | Nhận biết được thời gian ra đời và tồn tại của nhà nước Phù Nam. | 1 | C6 | ||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | Nhận biết được sự tồn tại và phát triển của vương quốc Chăm – Pa. | 1 | C7 | ||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | Nhận biết | Nhận biết được thời gian Triệu Đà thôn tính nước ta. | 1 | C8 | ||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | Nhận biết | Trình bày được sự thành lập Triều Lý | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về Triều Lý. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | Biết được thời gian Triều Lý tổ chức khoa thi | 1 | C13 | |||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống Mông - Nguyên | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về Triều Trần | 1 | C10 | ||
Vận dụng | Đưa ra được các vị vua Triều Trần | 1 | C14 | |||
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê | Kết nối | Chỉ ra được các cuộc khởi nghĩa Lam Sơn | 1 | C11 | ||
Bài 12: Triều Nguyễn. | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về thành lập Triều Nguyễn | 1 | C12 |
Tải về để lấy trọn bộ file WORD đề thi và ma trận!