Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 Kết nối tri thức
02 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 5 cuối kì 1 sách Kết nối tri thức có ma trận, bản đặc tả theo Thông tư 27, giúp thầy cô ra đề thi cho các em học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí lớp 5.
Đề thi học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Kết nối tri thức
1. Đề thi Học kì 1 Lịch Sử Địa Lí 5 Kết nối tri thức - Đề số 1
Ma trận đề thi Học kì 1 Lịch Sử Địa Lí 5 Kết nối tri thức
Chủ đề/mạch nội dung | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đất nước và con người Việt Nam | YCCĐ | Kể được tên một số tỉnh, thành phố của Việt Nam | Trình bày được một số khó khăn, thuận lợi của môi trường thiên nhiên đối với sản xuất và đời sống | Xác định được trên lược đồ hoặc bản đồ một số khoáng sản chính. | Nhận xét được sự gia tăng dân số ở Việt Nam và một số hậu quả do phân bố dân cư chưa hợp lí ở Việt Nam | Bày tỏ được thái độ tôn trọng đối với sự đa dạng văn hóa của các dân tộc Việt Nam | ||
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
Câu số | 1 | 9 | 2 | 10 | 3 | |||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 1 | 1,0 | 4,0 | ||
Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam | YCCĐ | - Nêu được một số nét chính của lịch sử triều Lý, Trần, Lê - Kể lại được chiến thắng Bạch Đằng có sử dụng tư liệu lịch sử | - Hiểu ý nghĩa của chiếu dời đô - Vẽ được đường thời gian thể hiện một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc | Sưu tầm và giới thiệu được một số tư liệu lịch sử (câu chuyện, văn bản, tranh ảnh,…) liên quan đến Triều Lý | ||||
Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 | ||||
Câu số | 4,5 | 6,8 | 12 | |||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 0,5 | 4,5 | ||||
Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam | YCCĐ | Kể được tên một số đền tháp Chăm Pa còn lại cho đến ngày nay | Mô tả được một số hiện vật khảo cổ học của Phù Nam | |||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 7 | 11 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,5 | |||||
Tổng số điểm | 3,5 | 0,5 | 3,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | 10 | |
Tổng số câu | 5 | 5 | 2 | 12 |
Đề thi Lịch sử - Địa lý lớp 5 cuối kì 1 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: (M1) (0,5 điểm) Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
A. 60
B. 61
C. 62
D. 63
Câu 2: (M2) (1 điểm) Quan sát lược đồ sau và cho biết dầu mỏ có nhiều ở vùng nào?
A. Phía Bắc, Nam và Đông của phần đất liền
B. Ở phía Đông, Tây và Tây Bắc
C. Ở khu vực miền Trung và miền Nam
D. Ở thềm lục địa phía Nam
Câu 3: (M3) Trong lớp Mai có một bạn người dân tộc Dao mới chuyển về. Một số bạn trong lớp trêu đùa và chê bai bạn Mai là người dân tộc. Nếu là Mai, em sẽ làm gì? (1đ)
B. Nhắc các bạn nên tôn trọng, không phân biệt đối xử với bạn đó
C. Coi như không biết
D. Kì thị bạn đó và bảo các bạn không chơi cùng
Câu 4: (M1)Vua Lý Thái Tổ đã dời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) đến địa điểm nào? (1đ)
A. Cổ Loa (Hà Nội)
B. Phú Xuân (Thừa Thiên Huế)
C. Phong Châu (Phú Thọ)
D. Đại La (Hà Nội)
Câu 5: (M1) Ai là người chỉ huy trận thủy chiến trên sông Bạch Đằng năm 1288 của quân dân nhà Trần? (1đ)
A. Trần Thủ Độ
B. Trần Quốc Tuấn
C. Trần Quang Khải
D. Trần Khánh Dư
Câu 6: (M2) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trước các câu dưới đây (1đ)
☐ Chiếu dời đô thể hiện tầm nhìn sáng suốt của vua Lý Thái Tổ , đồng thời mở ra thời kì phát triển mới của đất nước.
☐ Chiếu dời đô chỉ đơn thuần là quyết định chuyển kinh đô từ Hoa Lư đến Đại La mà không có bất kì lí do chính trị hay kinh tế nào.
☐ Chiếu dời đô là để thể hiện quyền lực của vua Lý Thái Tổ và không có ý nghĩa chiến lược về địa lý.
☐ Chiếu dời đô cho thấy vua Lý Thái Tổ muốn thay đổi kinh đô để tránh các mối đe dọa từ bên ngoài.
Câu 7: (M1) Địa bàn của Vương quốc Chăm-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam ngày nay? (1đ)
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Tây Nguyên
D. Miền Nam
Câu 8: (M2) Điền tên sự kiện và mốc thời gian tương ứng để hoàn thiện trục thời gian về một số cuộc đấu tranh tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc.(1đ)
II. Tự luận (2,5đ)
Câu 9: (M1) Nêu thuận lợi và khó khăn của khí hậu nước ta đối với đời sống và sản xuất ? (0,5)
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Câu 10: (M2) Hoàn thành sơ đồ dưới đây về hậu quả do gia tăng dân số nhanh và phân bố dân cư chưa hợp lý ở Việt Nam.(1đ)
Câu 11: (M2) Quan sát hình ảnh và mô tả đặc điểm của hiện vật dưới đây (0,5đ)
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Câu 12: (M3) Viết về đóng góp của một nhân vật lịch sử Triều Lý đối với đất nước mà em yêu thích và những điều em học được ở nhân vật đó.(0,5đ)
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5 KNTT
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 |
Đáp án | D | D | B | D | B | B |
Số điểm | 0,5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu 6: (1đ) Mỗi ý nối đúng 0,25đ
a - Đ ; b- S; c- S; d- S
Câu 8: (1đ) Mỗi ý đúng 0,2 đ
Câu 9: (0,5đ) Mỗi ý đúng được 0,25đ
- Thuận lợi:
+ Có nguồn nhiệt ẩm, dồi dào nên cây trồng phát triển quanh năm và cho năng suất cao.
+ Khí hậu thay đổi theo mùa và vùng miền nên sản phẩm nông nghiệp đa dạng
- Khó khăn: Chịa ảnh hưởng của nhiều thiên tai như: bão, lũ lụt, hạn hán,… gây khó khăn cho đời sống và hoạt động sản xuất.
Câu 10: 1đ. HS trả lời mỗi ý đúng được 0,25đ
- Dân số đông:
+ Gây ra một số khó khăn trong giải quyết việc làm, nhà ở, y tế, giáo dục,…
+ Nguy cơ suy thoái tài nguyên thiên nhiên và ô nhiễm môi trường
- Phân bố dân cư:
+ Nơi thừa, nơi thiếu lao động,
+ Gây khó khăn cho việc khai thác tài nguyên và sử dụng hợp lí nguồn lao động.
Câu 11: (0,5đ)
- Cà ràng (bếp đun) được làm bằng đất nung, có thành che gió, đáy giữ tro, đun bằng củi hoặc than, thuận tiện khi sử dụng ở nhà sàn hoặc trên thuyền, ghe.
Câu 12: (0,5đ)
- HS chỉ nêu được tên nhân vật lịch sử, đóng góp của nhân vật đó hoặc chỉ nêu được tên nhân vật và bày tỏ được thái độ đối với nhân vật đó (0,25đ)
- Nêu được tên của nhân vật, đóng góp của nhân vật đó và bày tỏ được thái độ đối với nhân vật (0,5đ)
2. Đề thi Học kì 1 Lịch Sử Địa Lí 5 Kết nối tri thức - Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)"
Họ và tên: …………………………………… Lớp : ……………….. Số báo danh: …………………………….…… Phòng KT :………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện điều gì?
A. Một nền hòa bình, độc lập, tự do và một nước Việt Nam phát triển thịnh vượng, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới.
B. Ý chí, truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
C. Khát vọng về một nền hòa bình, độc lập, tự chủ và hòa bình của dân tộc Việt Nam.
D. Sự hi sinh to lớn, chiến thắng vinh quang của thế hệ đi trước.
Câu 2 (0,5 điểm). Việt Nam có nguồn khoáng sản như thế nào?
A. Khan hiếm.
B. Phong phú.
C. Trữ lượng vừa.
D. Chỉ có một loại khoáng sản.
Câu 3 (0,5 điểm). Các vua Triều nào đã tiếp tục xác lập và thực thi chủ quyền biển đảo của tổ quốc?
A. Nguyễn.
B. Đinh.
C. Lý.
D. Trần.
Câu 4 (0,5 điểm). Việc dân số gia tăng nhanh chóng dẫn tới?
A. Già hóa dân số nhanh chóng.
B. Suy thoái tài nguyên thiên nhiên.
C. Trẻ hóa dân số trong thời gian ngắn
D. Áp lực cho người trong độ tuổi lao động.
Câu 5 (0,5 điểm). Người dân Văn Lang, Âu Lạc đúc đồng để:
A. Làm công cụ lao động
B. Làm vật dụng gia đình.
C. Làm dụng cụ săn thú.
D. Làm vật phòng thân.
Câu 6 (0,5 điểm). Bếp của người Phù Nam có gì đặc biệt?
A. Có thành che gió.
B. Có tay cầm cách nhiệt.
C. Có đai giữ nhiệt.
D. Có đáy giữ nước.
Câu 7 (0,5 điểm). Tháp Chăm nổi bật nhất là:
A. Thánh địa Khường Mỹ.
B. Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Thánh địa Mỹ Khánh.
D. Thánh địa Bình Lâm.
Câu 8 (0,5 điểm). Nước ta rơi vào ách thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc từ năm:
A. 179 SCN.
B. 179 TCN.
C. 208 TCN.
D. 208 SCN.
Câu 9 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về Vua Lý Thái Tổ?
A. Vua Lý Thái Tổ được các quần thần trong triều tôn lên làm vua.
B. Vua Lý Thái Tổ lên ngôi ngay sau khi vua Lê Long Đĩnh mất.
C. Vua Lý Thái Tổ được thái thượng hoàng truyền ngôi vua khi còn nhỏ.
D. Vua Lý Thái Tổ cho dờ đô từ kinh đô Hoa Lư ra thành Đại La.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về chiến thắng Bạch Đằng?
A. Kết thúc hoàn toàn cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
B. Chiến thắng chứng tỏ tài năng xuất chúng của Trần Quốc Tuấn.
C. Kết thúc hoàn toàn cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên – Mông.
D. Chiến thắng cho thấy sự đồng lòng, đoàn kết tinh thần chống giặc ngoại xâm.
Câu 11 (0,5 điểm). Hoạt động kinh tế nào không phải là của cư dân Chăm-pa?
A. Khai thác sản vật rừng và biển.
B. Trồng nho, ôliu.
C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, làm gốm, trang sức, dụng cụ sản xuất.
D. Trồng lúa nước ở các cánh đồng dọc lưu vực các con sông.
Câu 12 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về chính quyền đô hộ phong kiến phương Bắc?
A. Sát nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc.
B. Chúng cho phép người dân sử dụng ngôn ngữ bản địa.
C. Chúng chia nước ta thành các đơn vị hành chính như châu, huyện.
D. Chúng bắt dân ta phải cống nạp sản vật.
Câu 13 (0,5 điểm). Vị sư nào được giữ chức vụ quan trọng trong triều đình nhà Lý?
A. Thích Nhất Hạnh.
B. Từ Đạo Hạnh.
C. Đỗ Thuận.
D. Thích Trí Quảng.
Câu 14 (0,5 điểm). Quân đội Đại Việt dưới thời nhà Lý và nhà Trần đều được xây dựng theo:
A. Chủ trương “tinh nhuệ, hiện đại hóa”.
B. Chính sách “ngụ binh ư nông”.
C. Chính sách “nghĩa vụ quân sự bắt buộc”.
D. chủ trương “cốt đông, không cốt tinh nhuệ”.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày một số nét chính về công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước của triều Lý.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu những hậu quả của việc phân bố dân cư chưa hợp lý.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,0 | |||
Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | Nhận biết được ý nghĩa quốc huy của nước ta | 1 | C1 | ||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được nguồn khoáng sản nước ta | 1 | C2 | ||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được chủ quyền biển đảo của nước ta. | 1 | C3 | ||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được hậu quả của gia tăng dân số | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được những hậu quả của gia tăng dân số | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, nhà nước Âu Lạc. | Nhận biết | Nhận biết được nguyên nhân người dân Văn Lang, Âu Lạc đúc đồng | 1 | C5 | ||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của bếp người dân Phù Nam. | 1 | C6 | ||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | Nhận biết được tháp Chăm nổi bật nhất | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được hoạt động kinh tế của người dân Chăm pa | 1 | C11 | |||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. | Nhận biết | Nhận biết được thời kì đô hộ của nước ta. | 1 | C8 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được nội dung không đúng về chính quyền đô hộ phong kiến phương Bắc | 1 | C12 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | Nhận biết | Trình bày được công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước của triều Lý | 1 | C1 (TL) | ||
Thông hiểu | Đưa ra được nội dung không đúng về vua Lý Công Uẩn. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | Chỉ ra được nhà sư có chức vụ quan trọng trong triều nhà Lý | 1 | C13 | |||
Bài 10: Triều Trần xây dựng đất nước và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược. | Thông hiểu | Chỉ ra được nội dung không đúng về chiến thắng Bạch Đằng | 1 | C10 | ||
Vận dụng | Đưa ra được chủ trường xây dựng quân đội của nhà Lý, Trần | 1 | C14 |
Tải về để lấy trọn bộ 02 đề thi và ma trận!