Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 sách Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 sách Kết nối tri thức theo Thông tư 27 bao gồm ma trận đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Khoa học, Công nghệ, Lịch sử - Địa lí, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 lớp 5 cho học sinh của mình.
Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 5 sách Kết nối tri thức
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN |
Bài 19. Phép cộng số thập phân |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
2 |
1,5 |
Bài 20. Phép trừ số thập phân |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
|
Bài 21. Phép nhân số thập phân |
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
2 |
1,25 |
|
Bài 22. Phép chia số thập phân |
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
2 |
1,25 |
|
Bài 24. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000; ... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
|
MỘT SỐ HÌNH PHẲNG, CHU VI VÀ DIỆN TÍCH |
Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1.5 |
Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
2 |
|
Bài 27. Đường tròn, Chu vi và diện tích hình tròn |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Tổng số câu TN/TL |
6 |
|
2 |
8 |
|
2 |
|
1 |
8 |
|
10 điểm |
|
Điểm số |
3 |
|
1 |
3 |
|
2,5 |
|
0,5 |
4 |
6 |
||
Tổng số điểm |
3 điểm 30% |
4 điểm 40% |
2,5 điểm 25% |
0,5 điểm 5% |
10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL |
TN |
|||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN |
|
|
|
|
||
1. Phép cộng số thập phân |
Nhận biết |
- Nhớ được cách thực hiện và nhận biết phép tính cộng hai số thập phân. |
|
1 |
|
C1 |
Kết nối |
- Thực hiện được phép cộng hai số thập phân |
2 |
|
C1a C2 |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan |
1 |
|
C5 |
|
|
2. Phép trừ số thập phân |
Nhận biết |
- Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính và nhận biết phép trừ hai số thập phân. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên |
2 |
1 |
C1a C2 |
C8 |
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan |
|
|
|
|
|
3. Phép nhân số thập phân |
Nhận biết |
- Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số thập phân |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính với phân số. |
2 |
|
C1c C2 |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan |
|
|
|
|
|
4. Phép chia số thập phân |
Nhận biết |
- Nhớ được quy tắc thực hiện và nhận biết được phép chia số thập phân. |
|
1 |
|
C6 |
Kết nối |
- Thực hiện được phép chia một số thập phân cho một số thập phân. |
1 |
|
C1d C2 |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài toán nâng cao liên quan. |
|
|
|
|
5. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001 |
Nhận biết |
- Nhớ được quy tắc thực hiện và nhận biết được phép nhân, chia số thập phân cho 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... |
|
1 |
|
C2 |
Kết nối |
- Thực hiện được phép nhân, chia số thập phân cho 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài toán nâng cao liên quan. |
|
|
|
|
|
MỘT SỐ HÌNH PHẲNG CHU VI VÀ DIỆN TÍCH |
|
|
|
|
||
7. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác |
Nhận biết |
- Nhận biết được hình tam giác, các loại tam giác. - Đọc, viết được các cạnh, các đỉnh của tam giác. - Nhớ được cách tính diện tích tam giác. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. - Tính được diện tích hình tam giác. |
|
2 |
|
C4, C7 |
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải các bài toán nâng cao liên quan. |
|
|
|
|
|
8. Hình thang. Diện tích hình thang. |
Nhận biết |
- Nhận biết được hình thang. - Đọc, viết được các cạnh, các đỉnh của hình thang. - Nhớ được cách tính diện tích hình thang. |
|
1 |
|
C3 |
Kết nối |
- Vẽ được hình thang, xác định được đường cao của hình thang. - Tính được diện tích hình thang. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình thang, diện tích hình thang. |
1 |
|
C3 |
|
|
Vận dụng cao |
- Giải các bài toán nâng cao liên quan. |
|
|
|
|
|
9. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn |
Nhận biết |
- Nhận biết được hình tròn,đường tròn. - Đọc, viết được tâm và bán kính của đường tròn. - Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn. |
|
1 |
|
C5 |
Kết nối |
- Vẽ được đường tròn khi biết tâm và bán kính, tính được chu vi, diện tích đường tròn. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập nâng cao liên quan đến đường tròn. |
|
|
|
|
Ma trận đề thi các môn khác đang được cập nhật!