Đề cương ôn tập học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều
Ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 5
HỆ THỐNG BÀI TẬP MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI HKI (Khối 5)
A. Nội dung ôn tập học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều
1. Số và phép tính
- Phân số thập phân, hỗn số
- Đọc, viết, so sánh, làm tròn số thập phân
- Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân
- Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, .... Chia số thập phân với 10, 100, 1000, ....
- Tỉ số phần trăm
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước
2. Đo lường
- Ki-lô-mét vuông. Héc-ta
- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
- Các đơn vị đo diện tích. Đại lượng
- Tỉ lệ bản đồ
3. Bài toán có lời văn
- Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
- Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc
B. Các dạng bài tập Toán lớp 5 học kì 1
I. SỐ VÀ PHÉP TÍNH
1. Nhận biết
* Trắc nghiệm:
Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời a,b,c,d. Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
1. Chữ số 4 trong số thập phân 2,045 có giá trị là:
a.
10
4
b.
100
4
c.
1000
4
d.
10000
4
2. Chữ số 6 trong số thập phân 45,706 có giá trị là:
a. b. c. d.
3. Chữ số 9 trong số thập phân 290,78 có giá trị là:
a. b. c. 900 đơn vị d. 90 đơn vị
4. Chữ số 5 trong số thập phân 24,057 có giá trị là?
a.
10
5
b.
100
5
c.
1000
5
d.
10000
5
5. Số thập phân gồm có: “ bốn đơn vị, tám phần trăm” được viết là:
a. 4,8 b. 4,08 c. 40,8 d. 0,48
6. Chữ số 8 trong số thập phân 35,187 thuộc hàng:
a. hàng chục b. hàng đơn vị
c. hàng phần nghìn d. hàng phần trăm
7. Chữ số 5 trong số thập phân 2,657 có giá trị là?
a.
10
5
b.
100
5
c.
1000
5
d.
10000
5
8. Số thập phân gồm có: “Bốn mươi đơn vị, sáu phần trăm” được viết là:
a. 4,6 b. 4,06 c. 40,06 d. 0,48
9. Chữ số 8 trong số thập phân 35,187 thuộc hàng:
a. hàng chục b. hàng đơn vị
c. hàng phần nghìn d. hàng phần trăm
10. Số thập phân 356,69 đọc là:
a. Ba trăm năm mươi sáu phẩy sáu.
b. Ba trăm năm mươi sáu phẩy sáu mươi chín.
c. Ba trăm năm mươi sáu phẩy sáu đơn vị.
d. Ba trăm năm mươi sáu phẩy chín mươi sáu.
11. Số thập phân 56,09 đọc là:
a. Năm mươi sáu phẩy chín.
b. Năm mươi sáu phẩy không chín.
c. Năm mươi sáu phẩy chín mươi.
d. Năm mươi sáu phẩy, chín trăm
12. Chín trăm ba mươi lăm đơn vị, năm phần mười được viết là:
a. 935,5 b. 935,05 c. 935,005 d. 935,10
13. Số thập phân: “Sáu trăm linh năm phẩy hai trăm ba mươi bốn viết là:
a. 600,5234 b. 605,234 c. 6052,34 d. 605234
14. Số thập phân có: “Ba mươi hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
a. 32,5 b. 32,05 c. 32,005 d. 32,50
15. Số thập phân 0,024 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
a.
4
2
b.
100
24
c.
1000
24
d.
10000
24
16. Phân số thập phân
1000
2005
được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,2005 b. 2,005 c. 20,05 d. 200,5
17. Số thập phân 0,57 được viết dưới dạng tỉ số % là:
a. 57% b. 570% c. 5,7% d. 75%
18. Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng tỉ số % là:
a. 70% b. 7% c. 0,7% d. 0,07%
19. Số thập phân 1,25 được viết dưới dạng tỉ số % là:
a. 1,25% b. 125% c. 12,5% d. 0,125%
20. Phân số
5
.4
được viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 45% b. 12,5% c. 80% d. 54%
21. Phân số
5
2
được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a. 2,5% b. 25% c. 40% d. 0,4%
22. Kết quả của phép tính: 1,892 x 10 = ….. là:
a. 1,892 b. 18,92 c. 189,2 d. 1892
23. Kết quả của phép tính: 68,723 x 100 = …….là:
a. 68,723 b. 68723 c. 6,8723 d. 6872,3
24. Kết quả của phép tính: 6,794 x 1000 = …….là:
a. 6794 b. 67,94 c. 679,4 d. 6,794
25. Kết quả của phép tính 45,23 x 10 = .........
a. 4523 b. 452,3 c. 4,523 d. 0,4523
26. Kết quả của phép tính 1,548 x 100 = ........
a. 0,1548 b. 15,48 c. 154,8 d. 1548
27. Kết quả của phép tính 40,25 + 9,367 =......?
a. 133,92 b. 49,617 c. 13,392 d. 496,17
28. Kết quả của phép tính 43,23 + 5,79 =........ là:
a. 49,02 b. 8,92 c. 101,13 d. 50,02
29. Số bé nhất trong các số : 8,32 ; 9,45 ; 9,5 ; 8,4 là :
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán lớp 5 sách Cánh Diều
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều bao gồm các bài tập tổng hợp lại các kiến thức trọng tâm, giúp các em học sinh nắm được các nội dung phạm vi ôn tập môn Toán lớp 5, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 5 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.