Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 sách Cánh Diều
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Cánh Diều
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán sách Cánh Diều bao gồm: bảng ma trận, bảng đặc tả được biên soạn đủ các mức theo Thông tư 27, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 lớp 5 cho học sinh của mình.
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN | Bài 25. Cộng các số thập phân. | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 26. Trừ các số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 28. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,... | ||||||||||||
Bài 29. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 30. Nhân một số thập phân với một số thập phân. | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | ||||||
Bài 32. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 33. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên | ||||||||||||
Bài 35. Chia một số thập phân cho một số thập phân | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 38. Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 40. Tỉ số phần trăm | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 41. Tìm tỉ số phần trăm của hai số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 42. Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Bài 45. Tỉ lệ bản đồ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | 8 | 10 điểm | |||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 2,5 | 0,5 | 4 | 6 | |||||
3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2,5 điểm 25% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN | ||||||
1. Cộng các số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính phép cộng hai số thập phân. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng hai số thập phân | 1 | C1c | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
2. Trừ các số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính phép trừ hai số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên | 1 | C1d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
3. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, .... | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,... | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, .... | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
4. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân một số thập phân cới một số tự nhiên. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
5. Nhân một số thập phân với một số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số thập phân | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | 1 | 1 | C1b | C5 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | 1 | C5 | |||
6. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, .... | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
7. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
8. Chia một số thập phân cho một số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân cho một số thập phân. | 1 | C1a | |||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
9. Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo đại lượng về dạng thập phân. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến các số đo đại lượng. | |||||
Vận dụng cao | - Giải các bài tập và bài toán nâng cao liên quan. | |||||
10. Tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Nhận biết về tỉ số phần trăm - Đọc, viết được tỉ lệ phần trăm | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được tỉ số phần trăm liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật, qua số thập phân và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan | |||||
11. Tìm tỉ số phần trăm của hai số | Nhận biết | - Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai số | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Tìm được tỉ số phần trăm của hai số. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
12. Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước | Kết nối | - Tìm được giá trị phần trăm của một số. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tìm giá trị phần trăm của một số cho trược. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
13. Tỉ lệ bản đồ | Nhân biết | - Nhận biết được tỉ lệ bản đồ - Đọc, viết tỉ lệ bản đồ | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Từ tỉ lệ bản đồ tính độ dài thật hoặc độ dài trên bản đồ và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ. | 1 | C4 | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. |