Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 sách Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán sách Chân trời sáng tạo được biên soạn đủ các mức theo Thông tư 27, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 lớp 5 cho học sinh của mình.
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
SỐ THẬP PHÂN |
Bài 28. Cộng hai số thập phân |
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
|
3 |
1,5 |
Bài 29. Trừ hai số thập phân. |
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
2 |
1,5 |
|
Bài 31. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 32. Nhân hai số thập phân. |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1,5 |
|
Bài 33. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 35. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0,5 |
|
Bài 36. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 37. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 39. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 40. Chia một số thập phân cho một số thập phân. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN |
Bài 43. Hình tam giác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
Bài 44. Diện tích hình tam giác |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
|
Bài 45. Hình thang |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
Bài 46. Diện tích hình thang |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1.5 |
|
Bài 47. Đường tròn, hình tròn. |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
0.5 |
|
Bài 48. Chu vi hình tròn |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
|
Bài 49. Diện tích hình tròn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
0,5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
6 |
|
2 |
6 |
|
3 |
|
1 |
8 |
|
10 điểm |
|
Điểm số |
3 |
|
1 |
3 |
|
2.5 |
|
0.5 |
4 |
6 |
||
Tổng số điểm |
3 điểm 30% |
4 điểm 40% |
2.5 điểm 25% |
0.5 điểm 5% |
10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL |
TN |
|||
SỐ THẬP PHÂN |
|
|
|
|
||
1. Cộng hai số thập phân |
Nhận biết |
- Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính phép cộng hai số thập phân. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được phép cộng hai số thập phân |
2 |
|
C1a C2a |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. |
1 |
|
C4a |
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan |
|
|
|
|
|
2. Trừ hai số thập phân |
Nhận biết |
- Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính phép trừ hai số thập phân. |
1 |
|
C3 |
|
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên |
2 |
|
C1b C2b |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan |
|
|
|
|
|
3. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên |
Nhận biết |
- Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được phép nhân một số thập phân cới một số tự nhiên. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan |
|
|
|
|
|
4. Nhân hai số thập phân |
Nhận biết |
- Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số thập phân |
|
1 |
|
C8 |
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính với phân số. |
1 |
|
C1c |
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. |
1 |
|
C4b |
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan |
|
|
|
|
|
5. Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; ... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... |
Nhận biết |
- Nhớ được quy tắc nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...; nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được phép nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ....; nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan |
|
|
|
|
|
6. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên |
Nhận biết |
- Nhớ được quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên |
1 |
|
C1d |
|
|
Vân dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài toán nâng cao liên quan. |
|
|
|
|
|
7. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân |
Nhận biết |
- Nhớ được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân. |
|
|
|
|
|
Vân dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài toán nâng cao liên quan. |
|
|
|
|
|
8. Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001 |
Nhận biết |
- Nhớ được quy tắc chia một số thập phân với 10, 100, 1000,...; chia một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được phép chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ....; chia một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;... |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan |
|
|
|
|
|
9. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân |
Nhận biết |
- Nhớ được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân. |
|
|
|
|
|
Vân dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài toán nâng cao liên quan. |
|
|
|
|
|
10. Chia một số thập phân cho một số thập phân |
Nhận biết |
- Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép chia một số thập phân với một số thập phân |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính với phân số. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan |
|
|
|
|
|
HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN |
|
|
|
|
||
11. Hình tam giác |
Nhận biết |
- Nhận biết về tam giác, đọc viết được các cạnh, các đỉnh, các góc của tam giác. |
|
2 |
|
C1 C6 |
Kết nối |
- Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tam giác. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài toán nâng cao liên quan. |
|
|
|
|
|
12. Diện tích hình tam giác |
Nhận biết |
- Nhớ được ông thức tính diện tích hình tam giác. |
|
1 |
|
C5 |
Kết nối |
- Tính được diện tích hình tam giác. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến diện tích hình tam giác. |
|
|
|
|
|
13. Hình thang |
Nhận biết |
- Nhận biết được hình thang, gọi tên được các cạnh, các đỉnh, các góc của hình thang, gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng. |
|
2 |
|
C2 C4 |
Kết nối |
- Vẽ được hình thang, xác định được đáy và đường cao của hình thang. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập liên quan. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài toán nâng cao liên quan. |
|
|
|
|
|
14. Diện tích hình thang |
Nhận biết |
- Nhớ được công thức tính diện tích hình thang |
|
|
|
|
Kết nối |
- Tính được diện tích hình thang. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập liên quan đến hình thang |
1 |
|
C3 |
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập nâng cao liên quan. |
|
|
|
|
|
15. Đường tròn, hình tròn |
Nhận biết |
- Nhận biết được đường tròn, hình tròn |
|
|
|
|
Kết nối |
- Vẽ được hình tròn, xác định được bán kính của hình tròn. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập liên quan đến hình tròn, đường tròn. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập nâng cao liên quan đến hình tròn, đường tròn. |
|
|
|
|
|
16. Chu vi hình tròn |
Nhận biết |
- Nhớ được cách tính chu vi hình tròn |
|
|
|
|
Kết nối |
- Tính được chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại. |
|
1 |
|
C7 |
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập liên quan đến chu vi hình tròn. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài toán nâng cao liên quan. |
|
|
|
|
|
17. Diện tích hình tròn |
Nhận biết |
- Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Tính diện tích hình tròn. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn. |
|
|
|
|
|
Vận dụng cao |
- Giải được các bài tập nâng cao liên quan đến đường tròn. |
1 |
|
C5 |
|