Tiếng Anh lớp 5 unit 5 lesson 3 i-Learn Smart Start
Tiếng Anh lớp 5 unit 5 lesson 3 trang 70
Lời giải bài tập unit 5 lớp 5 Lesson 3 trong unit 5: Health nằm trong bộ tài liệu Giải SGK Tiếng Anh lớp 5 i Learn Smart Start giúp học sinh dễ dàng soạn bài tập Tiếng Anh lớp 5 tại nhà hiệu quả.
A
1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại.

Hướng dẫn dịch
see a dentist: gặp nha sĩ
take some medicine: uống thuốc
get some rest: nghỉ ngơi
stay up late: thức muộn
take a bath: tắm
skip breakfast: bỏ bữa sáng
2. Play the game “Guess”. Chơi trò chơi “Đoán”.

Hướng dẫn chơi
Trên bảng cô giáo có gắn các flash card. Các bạn sẽ có thời gian nhìn và ghi nhớ thứ tự của chúng, sau đó cô giáo lật để che lại bức ảnh và đọc một con số bất kỳ. Các bạn cần đoán xem bức ảnh tương ứng với con số ấy nói về từ vựng tiếng Anh nào.
B
1. Listen and practice. Nghe và luyện tập.
You should see a dentist.
You shouldn’t stay up late.
2. Read. write and match. Practice. Đọc, viết và nối. Luyện tập.

Đáp án
1 - a
2 - c
3 - d
4. should - b
5. shouldn’t - f
6. shouldn’t - e
1. You should take some medicine.
2. You should get some rest.
3. You should see a dentist.
4. You should take a bath.
5. You shouldn’t stay up late.
6. You shouldn’t skip breakfast.
C
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
rest
stay
2. Chant. Turn to page 125. Hát. Chuyển sang trang 125.
D
1. Describe the comic. Use the new words. Listen. Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.
2. Listen and circle. Nghe và khoanh tròn.
Đáp án
1. take a hot bath
2. shouldn’t stay up late
3. take some medicine
4. get some rest
Nội dung bài nghe
1.
Alfie: Hey, Tom. What’s wrong?
Tom: Hi, Alfie. I feel terrible.
Alfie: Hmm. I can help you. I have a robot doctor.
Tom: Umm. Ok.
Robot: You have the flu. You should take a hot bath.
2.
Alfie: Hey, Lucy. Oh, no. You don’t look well. What’s wrong?
Lucy: I don’t know. I feel weak.
Alfie: Oh, this robot doctor can help you. Don’t move.
Robot: You have a headache.You shouldn’t stay up late.
Lucy: OK. Thanks, Alfie.
3.
Alfie: Hey, Ben. Do you want to play?
Ben: No. Sorry, Alfie. I have a stomachache.
Alfie: Oh, that’s too bad. Don’t move. I can help you.
Robot: You shouldn’t eat candy. You should take some medicine.
Ben: OK. Thanks, Alfie.
4.
Alfie: Now. I’m tired. Today was … Ouch!
…
Robot: Are you OK, Alfie?
Alfie: No, I’m not.
Robot: You should get some rest.
Alfie: Erm… OK.
Hướng dẫn dịch
1.
Alfie: Chào, Tom. Có chuyện gì thế?
Tom: Chào, Alfie. Mình thấy thật kinh khủng.
Alfie: Ừm. Mình có thể giúp bạn. Mình có một bác sĩ robot.
Tom: Ừm. Được.
Robot: ạn bị cảm cúm. Bạn nên đi tắm nước nóng.
2.
Alfie: Chào, Lucy. Ồ, không. Bạn trông không ổn lắm. Có chuyện gì vậy?
Lucy: Mình không biết. Mình thấy yếu ớt quá.
Alfie: Ồ, bác sĩ robot này có thể giúp bạn. Đừng di chuyển.
Robot: Bạn bị đau đầu. Bạn không nên thức muộn.
Lucy: Được. Cảm ơn, Alfie.
3.
Alfie: Chào, Ben. Bạn có muốn đi chơi không?
Ben: Không. Xin lỗi, Alfie. Mình bị đau bụng.
Alfie: Ồ, thật tệ. Đừng di chuyển. Mình có thể giúp bạn.
Robot: Bạn không nên ăn kẹo. Bạn nên uống thuốc.
Ben: Được. Cảm ơn, Alfie.
4.
Alfie: Bây giờ tôi mệt. Hôm nay là… Ôi!
…
Robot: Bạn có ổn không, Alfie?
Alfie: Không sao.
Robot: Bạn nên nghỉ ngơi.
Alfie: Ừm… được.
3. Role-play. Đóng vai.
E
1. Point, say and respond. Chỉ, nói và trả lời.

Đáp án
1.
I have a headache.
You shouldn’t stay up late.
2.
I have a stomachache.
You should take some medicine.
3.
I feel terrible.
You shouldn’t skip breakfast.
4.
I have a toothache.
You should see a dentist.
5.
I feel stuffed up.
You should take a warm bath.
6.
I feel sore.
You should get some rest.
2. List other health advice you know. Practice again. Liệt kê những lời khuyên sức khỏe bạn biết. Luyện tập lại.
You should have a check-up annually.
You should do exercise everyday.
F. Play Tic, tac, toe. Chơi Tic, tac, toe.

I feel weak.
You shouldn’t stay up late.
Ok, your turn.
Trên đây là Tiếng Anh 5 unit 5 Health lesson 3 Smart Start trang 70 71 72. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 5 trên đây sẽ giúp các em học tập hiệu quả.