Tiếng Anh lớp 5 unit 5 lesson 1 i-Learn Smart Start
Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start unit 5 lesson 1 trang 64
Giải SGK tiếng Anh lớp 5 i Learn Smart Start unit 5 lesson 1 Health hướng dẫn soạn tiếng Anh unit 5 lesson 1 lớp 5 Health một cách chi tiết và dễ hiểu.
A
1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại.

Hướng dẫn dịch
the flu: cảm cúm
the chickenpox: thủy đậu
a toothache: đau răng
a stomachache: đau bụng
a headache: đau đầu
an earache: đau tai
2. Play the game “Flashcard peek”. Chơi trò “Flashcard”.

Hướng dẫn chơi
Giáo viên sẽ giơ hình ảnh miêu tả một vấn đề sức khỏe bất kì, tuy nhiên sẽ không cho các bạn nhìn thấy đó là gì. Sau hiệu lệnh bắt đầu, cô giáo sẽ lật thật nhanh tấm bảng đó, các bạn ở dưới cần nhanh mắt nhìn ra xem đó là bệnh gì và nói to từ tiếng Anh tương ứng.
B
1. Listen and practice. Nghe và luyện tập.
What’s wrong?
I have a stomachache.
2. Look and write. Practice. Nhìn và viết. Luyện tập.

Đáp án
1. a toothache
2. chickenpox
3. have a stomachache
4. What’s, has the flu
5. wrong, have an earache
6. What’s wrong, has a headache
1.
A: What’s wrong?
B: He has a toothache.
2.
A: What’s wrong?
B: She has chickenpox.
3.
A: What’s wrong?
B: I have a stomachache.
4.
A: What’s wrong?
B: He has the flu.
5.
A: What’s wrong?
B: I have an earache.
6.
A: What’s wrong?
B: She has a headache.
C
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
'toothache
'stomachache
'earache
2. Chant. Turn to page 125. Hát. Chuyển sang trang 125.
D
1. Describe the comic. Use the new words. Listen. Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.
2. Listen and number. Nghe và đánh số.
Đáp án
1. a stomachache
2. a toothache.
3.chickenpox
4. the flu.
Nội dung bài nghe
1.
Alfie: Hi, Sue. It’s Alfie. Would you like to play soccer?
Sue: Hi, Alfie. I can’t.
Alfie: Oh, what’s wrong?
Sue: I have a stomachache.
Alfie: Oh, that’s too bad. See you later.
2.
Alfie: Hey, Tom. What are you doing?
Tom: Hey, Alfie. I’m at home.
Alfie: Oh, do you want to play?
Tom: I can’t. I have a toothache.
Alfie: Oh, I’m sorry.
3.
Alfie: Hey, Lucy. Would you like to play soccer?
Lucy: I can’t, Alfie.
Alfie: Oh, no. What’s wrong?
Lucy: I have chickenpox.
Alfie: That’s too bad. See you later.
4.
Alfie: Hi, Ben. Are you OK? What’s wrong?
Ben: No. I have the flu.
Alfie: I’m sorry. Hmm. I have an idea. Drink this.
Ben: Erm… Thanks, Alfie.
Ben: Eww!
Hướng dẫn dịch
1.
Alfie: Xin chào, Sue. Alfie đây. Ban có muốn chơi bóng đá không?
Sue: Xin chào, Alfie. Tôi không thể.
Alfie: Ồ, có chuyện gì?
Sue: Tôi bị đau bụng.
Alfie: Ồ, thật tệ. Gặp lại sau.
2.
Alfie: Này, Tom. Bạn đang làm gì?
Tom: Chào, Alfie. Tôi đang ở nhà.
Alfie: Ồ, bạn có muốn chơi không?
Tom: Tôi không thể. Tôi bị đau răng.
Alfie: Ồ, tôi rất tiếc.
3.
Alfie: Chào, Lucy. Bạn muốn chơi bóng đá không?
Lucy: Tôi không thể, Alfie.
Alfie: Ồ, không. Có chuyện gì?
Lucy: Mình bị thủy đậu.
Alfie: Thật tệ. Gặp bạn sau.
4.
Alfie: Chào, Ben. Bạn có ổn không? Có chuyện gì?
Ben: Không. Mình bị cảm.
Alfie: Mình xin lỗi. Ừm. Mình có ý này. Uống cái này.
Ben: Ờm… Cảm ơn, Alfie.
Ben: Eo ơi!
3. Role-play. Đóng vai.
E
1. Point, ask and answer. Chỉ, hỏi và trả lời.

Đáp án
1.
A: What’s wrong?
B: I have a toothache.
2.
A: What’s wrong?
B: He has chickenpox.
3.
A: What’s wrong?
B: I have the flu.
4.
A: What’s wrong?
B: She has a stomachache.
5.
A: What’s wrong?
B: She has a headache.
6.
A: What’s wrong?
B: He has an earache.
2. List other health problems you know. Practice again. Liệt kê ra những vấn đề sức khỏe khác bạn biết. Luyện tập lại.
F. Play Guess the picture. Chơi trò đoán tranh.

Hướng dẫn chơi
Chia học sinh theo từng đội. Mỗi lượt chơi mỗi đội sẽ cử lên 1 bạn, đứng quay lưng lại với bức tranh minh hoạ. Các bạn còn lại trong đội ngồi dưới sẽ sử dụng cấu trúc câu hỏi “What’s wrong?”, bạn đứng trên bảng sẽ sử dụng cấu trúc đã học, lần lượt trả lời về các vấn đề sức khỏe, cho đến khi nào đúng với bức tranh minh hoạ thì thôi.
Trên đây là Giải tiếng Anh unit 5 lớp 5 lesson 1 Health i Learn Smart Start trang 64 65 66.