Từ vựng unit 6 lớp 5 Food and drinks
Từ vựng tiếng Anh unit 6 lớp 5: Food and drinks
Tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 5 i Learn Smart Start unit 6 Food and drinks bao gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh kèm theo phiên âm, định nghĩa giúp các em nắm được kiến thức từ mới unit 6 hiệu quả.
Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa |
Bread | /bred/ | Bánh mì |
Breakfast | /ˈbrek.fəst/ | Bữa sáng |
Butter | /ˈbʌt.ər/ | Bơ |
Cereal | /ˈsɪə.ri.əl/ | Ngũ cốc |
Chocolate chips | /ˈtʃɒk.lət tʃɪps/ | Sô-cô-la hạt nút |
Curry | /ˈkʌr.i/ | Cà ri |
Dinner | /ˈdɪn.ər/ | Bữa tối |
Flour | /flaʊər/ | Bột mì |
Hamburger | /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ | Bánh hamburger |
Hot chocolate | /ˌhɒt ˈtʃɒk.lət/ | Sô-cô-la nóng |
Juice | /dʒuːs/ | Nước ép |
Lemonade | /ˌlem.əˈneɪd/ | Nước chanh |
Lunch | /lʌntʃ/ | Bữa trưa |
Meat | /miːt/ | Thịt |
Milk | /mɪlk/ | Sữa |
Oil | /ɔɪl/ | Dầu ăn |
Pie | /paɪ/ | Bánh nướng |
Rice | /raɪs/ | Cơm |
Sandwich | /ˈsæn.wɪdʒ/ | Bánh mì sandwich |
Smoothie | /ˈsmuː.ði/ | Sinh tố |
Soda | /ˈsəʊ.də/ | Nước có ga |
Steak | /steɪk/ | Bít tết |
Sugar | /ˈʃʊɡ.ər/ | Đường |
Tea | /tiː/ | Trà |
Trên đây là Từ vựng unit 6 tiếng Anh 5 Food and drinks i Learn Smart Start.