Tiếng Anh lớp 5 unit 2 lesson 2 i-Learn Smart Start
Tiếng Anh lớp 5 i Learn Smart Start Unit 2 lesson 2
Giải sách tiếng Anh 5 i Learn Smart Start Unit 2 lesson 2 hướng dẫn soạn tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2 Holidays lesson 2 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
A
1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại.
Click để nghe

2. Play the game “Slow motion”. Chơi trò “Chuyển động chậm”.

Hướng dẫn chơi
Cô giáo sẽ giơ một hình ảnh minh hoạ cho một từ vựng nhưng đã bị che đi. Cô giáo sẽ từ từ hé lộ ra nội dung hình ảnh của bức hình đó, các bạn nhìn vào hình và đoán xem đó là hình ảnh miêu tả từ vựng nào càng nhanh càng tốt.
B
1. Listen and practice. Nghe và luyện tập.
Click để nghe
January
February
March
April
May
June
July
August
September
October
November
December
When’s Christmas Day?
It’s on December twenty-fifth.
Hướng dẫn dịch
January: tháng 1
February: tháng 2
March: tháng 3
April: tháng 4
May: tháng 5
June: tháng 6
July: tháng 7
August: tháng 8
September: tháng 9
October: tháng 10
November: tháng 11
December: tháng 12
Lễ giáng sinh diễn ra khi nào?
Vào ngày 25 tháng 12.
2. Look and write. Practice. Nhìn và viết. Luyện tập.

Đáp án:
2 - twenty-second
3 - When’s, twentieth
4 - It’s on, thirty-fist
1.
A: When’s Children’s day?
B: It’s on June first.
2.
A: When’s Lunar New Year?
B: It’s on January twenty-second.
3.
A: When’s Lunar New Year?
B: It’s on January twentieth.
4.
A: When’s Lunar New Year?
B: It’s on January thirty-fist.
Hướng dẫn dịch
1.
A: Tết thiếu nhi diễn ra khi nào?
B: Vào ngày 1 tháng 6.
2.
A: Tết Âm lịch diễn ra khi nào?
B: Vào ngày ngày 22 thang 1.
3.
A: Ngày Nhà giáo diễn ra khi nào?
B: Vào ngày 20 tháng 11.
4.
A: Halloween diễn ra khi nào?
B: Vào ngày 31 tháng 10.
C
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Click để nghe
twenty-fifth
thirty-first
2. Chant. Turn to page 123. Hát. Chuyển sang trang 123.
Click để nghe
D
1. Describe the comic. Use the new words. Listen. Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.
Click để nghe
2. Listen and number. Nghe và đánh số.
Click để nghe
Đáp án:
1. thirtieth
2. twenty-fifth
3. nineteenth
4. twenty-third
Nội dung bài nghe
1.
Alfie: Wow! A Halloween party. When is it?
Ben: It says it’s on October thirtieth.
Tom: That’s this Saturday! Yay!
Alfie: Cool! I can wear some funny clothes.
2.
Alfie: Hmm. What about the other special dates? Lucy, you love the school’s Spring Festival, right? When is it?
Lucy: Yes, I do. It’s on April twenty-fifth.
Alfie: Great, thank you.
3.
Alfie: Tom, when’s the Teachers’ Day party?
Tom: It’s on November nineteenth.
Alfie: Oh, great.
4.
Alfie: Oh, and when’s the Christmas party, Tom?
Tom: It’s on December twenty-third.
Alfie: Thanks, Tom. I love Christmas.
…
Alfie: Ho ho ho…
Lucy: Alfie, it’s Halloween, not Christmas.
Tom & Lucy: Haha!
3. Role-play. Đóng vai.
E
1. Point, ask and answer. Chỉ, hỏi và trả lời.

Đáp án:
1. When’s Christmas Day?
It’s on December twenty-fifth.
2. When’s Halloween?
It’s on October thirty-first.
3. When’s Teacher’s Day?
It’s on November twentieth.
4. When’s Children’s Day?
It’ on June first.
5. When’s New Year’s Eve?
It’s on December thirty-first.
6. When's the Lunar New Year?
It's on January twenty-second.
2. List other special dates you know. Practice again. Liệt kê những ngày lễ khác. Luyện tập lại.
F. Ask and answer questions about when holidays are. Hỏi và trả lời câu hỏi vễ thời gian diễn ra những dịp lễ.

Trên đây là Tiếng Anh 5 unit 2 Holidays lesson 2 Smart Start trang 23 24 25. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 5 trên đây sẽ giúp các em học tập hiệu quả.