Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng unit 1 lớp 5 School

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: I-Learn Smart Start
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 1 School

Từ vựng tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start unit 1 School bao gồm từ vựng tiếng Anh lớp 5 xuất hiện trong unit 1 SGK tiếng Anh lớp 5 kèm theo phiên âm, định nghĩa tiếng Việt dễ hiểu giúp các em ôn tập hiệu quả.

Từ mới tiếng anh 5 unit 1 School - i Learn Smart Start

Từ mới

Phân loại/ Phiên âm

Định nghĩa

1. Geography

(n) /dʒiˈɒɡrəfi/

Môn Địa lí

2. History

(n) /ˈhɪstri/

Môn Lịch sử

3. Science

(n) /ˈsaɪəns/

Môn Khoa học

4. I.T

(n)

Môn Công nghệ thông tin

5. Vietnamese

(n) /ˌviːetnəˈmiːz/

Môn Tiếng Việt

6. Ethics

(n) /ˈeθɪk/

Môn Đạo đức

7. Solving problem

(v) /sɒlvɪŋ ˈprɒbləm/

Giải toán, phép tính

8. Do experiments

(v) /duː ɪkˈsperɪmənt/

Thực hiện thí nghiệm

9. Make things

(v) /meɪk θɪŋ/

Làm đồ vật

10. Use computer

(v) /juːz kəmˈpjuːtə(r) /

Sử dụng máy tính

11. Read stories

(v) / riːd ˈstɔːriz/

Đọc truyện

12. Learn language

(v) / lɜːn ˈlæŋɡwɪdʒ/

Học ngôn ngữ

13. always

(adv) /ˈɔːlweɪz/

Luôn luôn

14. usually

(adv) /ˈjuːʒuəli/

Thường xuyên

15. often

(adv) /ˈɒfn/

Thông thường, thường lệ

16. sometimes

(adv) /ˈsʌmtaɪmz/

Đôi khi

17. rarely

(adv) /ˈreəli/

Hiếm khi

18. never

(adv) /ˈnevə(r)/

Không bao giờ 

19. p.m.

/piː em/

(Giờ) buổi chiều

20. a.m.

/ˌeɪ ˈem/

(Giờ) buổi sáng

21. A quarter to (four)

/ə ˈkwɔː.tər tʊ fɔːr/

(Bốn) giờ kém mười lăm phút

22. (Two)-thirty

/tuː ˈθɜː.ti/

(Hai) giờ rưỡi

23. (Five) past (nine)

/faɪv pɑːst naɪn/

(Chín) giờ (năm) phút

24. (Eight) o’clock

/eɪt əˈklɒk/

(Tám) giờ

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 5 unit 1 Smart Start

Read and match the words with the correct definitions.

A KEY B

1. Solving problems

2. Doing experiments

3. Making things

4. Using computers

5. Reading stories

6. Learning languages

 

a. Sử dụng máy tính

b. Giải toán, phép tính

c. Đọc truyện

d. Làm thí nghiệm

e. Học ngôn ngữ

f. Làm đồ vật

Read, choose the correct words in the box and write them on the lines.

solving problems ; use computers dance;

making things;  learning languages do experiments; 

1. In I.T. class, we usually do this. _____________

2. In science class, we often do this. _______

3. I like math because I like doing this. ________

4. They like art because they like doing this. ________

ĐÁP ÁN

Read and match the words with the correct definitions.

A KEY B

1. Solving problems

2. Doing experiments

3. Making things

4. Using computers

5. Reading stories

6. Learning languages

1 - b

2 - d

3 - f

4 - a

5 - c

6 - e

a. Sử dụng máy tính

b. Giải toán, phép tính

c. Đọc truyện

d. Làm thí nghiệm

e. Học ngôn ngữ

f. Làm đồ vật

Read, choose the correct words in the box and write them on the lines.

solving problems ; use computers dance;

making things; learning languages do experiments;

1. In I.T. class, we usually do this. ______use computers________

2. In science class, we often do this. ____do experiments____

3. I like math because I like doing this. ____solving problems____

4. They like art because they like doing this. ____making things____

Trên đây là Từ vựng unit 1 tiếng Anh 5 School i Learn Smart Start. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 5 Smart Start giúp các em ôn tập Từ vựng tiếng Anh 5 theo từng unit hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 5 i Learn Smart Start

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm