Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng unit 2 lớp 5 Holidays

Từ vựng tiếng Anh unit 2 lớp 5: Holidays

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 5 i Learn Smart Start Unit 2 Holidays bao gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh xuất hiện trong SGK giúp các em nắm được lý thuyết unit 2 hiệu quả.

Từ mới

Phân loại/ Phiên âm

Định nghĩa

1. Children’s Day

/ˈtʃɪl.drənz deɪ/

Ngày Quốc tế Thiếu nhi

2. Christmas

/ˈkrɪs.məs/

Giáng sinh

3. Halloween

/ˌhæl.əʊˈiːn/

Lễ hội Halloween

4. Lunar New Year

/ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/

Tết Nguyên đán

5. New Year’s Eve

/ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/

Đêm Giao thừa

6. Teacher’s Day

/ˈtiː.tʃərz deɪ/

Ngày Nhà giáo

7. Blow up the balloons

/bləʊ ʌp ðə bəˈluːnz/

Thổi bong bóng

8. Buy candy

/baɪ ˈkæn.di/

Mua kẹo

9. Give lucky money

/ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/

Trao lì xì

10. Give presents

/ɡɪv ˈprez.ənts/

Tặng quà

11. Invite friends

/ɪnˈvaɪt frendz/

Mời bạn bè

12. Make a cake

/meɪk ə keɪk/

Làm bánh ngọt

13. Put up a Christmas tree

/pʊt ʌp ə ˈkrɪs.məs ˌtriː/

Dựng cây thông Noel

14. Put up colored paper

/pʊt ʌp ˈkʌl.əd ˈpeɪ.pər/

Treo giấy màu

15. Watch fireworks

/wɒtʃ ˈfɑɪərˌwɜrks/

Xem pháo hoa

16. Watch the lion dance

/wɒtʃ ðə ˈlaɪ.ən ˌdɑːns/

Xem múa lân

17. Wear costumes

/weər ˈkɒs.tʃuːmz/

Hóa trang

18. Wrap the presents

/ræp ðə ˈprez.ənts/

Gói quà

Trên đây là Từ vựng unit 2 tiếng Anh 5 Holidays i Learn Smart Start.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 5 i Learn Smart Start

    Xem thêm