Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10 What's the matter?
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Family and Friends unit 10
Từ vựng tiếng Anh 5 Chân trời sáng tạo Unit 10 What's that matter? tổng hợp những từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 10 SGK tiếng Anh lớp 5 sách mới giúp các em ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 hiệu quả.
Từ vựng |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. Exercise |
/ˈek.sə.saɪz/ |
Sự tập luyện/ vận động, bài tập luyện/ vận động |
2. Have a cold |
/hæv ə kəʊld/ |
Cảm |
3. Have a cough |
/hæv ə kɒf/ |
Ho |
4. Have a fever |
/hæv ə ˈfiː.vər/ |
Sốt |
5. Have a headache |
/hæv ə ˈhed.eɪk/ |
Đau đầu |
6. Have a sore throat |
/hæv ə ˌsɔː ˈθrəʊt/ |
Đau họng |
7. Have a stomachache |
/hæv ə ˈstʌm.ək.eɪk/ |
Đau bụng |
8. Have a toothache |
/hæv ə ˈtuːθ.eɪk/ |
Đau răng |
9. Have an earache |
/hæv ə ˈɪə.reɪk/ |
Đau tai |
10. Healthy |
/ˈhel.θi/ |
Khỏe mạnh |
Trên đây là Từ vựng unit 10 tiếng Anh 5 What's the matter? Family and Friends. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.