Từ vựng tiếng Anh 5 Family and Friends theo Unit
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 5 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Family and Friends cả năm
Từ vựng tiếng Anh 5 Family and Friends tổng hợp những từ vựng tiếng Anh lớp 5 quan trọng xuất hiện trong SGK tiếng Anh lớp 5 Family and Friends giúp các em học sinh nắm được kiến thức hiệu quả.
Từ vựng tiếng Anh 5 Family and Friends cả năm
Dưới đây là Danh sách từ vựng tiếng Anh 5 cả năm sách Chân trời sáng tạo:
Unit 1: Jim's day
|
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
|
1. brush my teeth |
/brʌʃ maɪ tiːθ/ |
: đánh răng |
|
2. catch the bus |
/kætʃ ðə bʌs/ |
: bắt xe buýt |
|
3. do my homework |
/duː maɪ ˈhəʊmwɜːk/ |
: làm bài tập về nhà |
|
4. get dressed |
/ɡet drest/ |
: mặc quần áo |
|
5. get up |
/ɡet ʌp/ |
: thức dậy |
|
6. have a snack |
/həv ə snæk/ |
: ăn nhẹ |
|
7. have breakfast |
/həv ˈbrekfəst/ |
: ăn sáng |
|
8. ride my bike |
/raɪd maɪ baɪk/ |
: đạp xe đạp |
|
9. take a shower |
/teɪk ə ˈʃaʊə(r)/ |
: tắm vòi hoa sen |
|
10. walk to school |
/wɔːk tə skuːl/ |
: đi bộ tới trường |
Unit 2: Places to go!
|
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
|
1. café |
/ˈkæfeɪ/ |
: quán cà phê |
|
2. sport center |
/spɔːt ˈsentə(r)/ |
: trung tâm thể thao |
|
3. shopping mall |
/ˈʃɒpɪŋ mɔːl/ |
: trung tâm mua sắm |
|
4. swimming pool |
/ˈswɪmɪŋ puːl/ |
: bể bơi |
|
5. market |
/ˈmɑːkɪt/ |
: chợ |
|
6. movie theatre |
/ˈmuːvi ˈθɪətə(r)/ |
: rạp chiếu phim |
|
7. playground |
/ˈpleɪɡraʊnd/ |
: sân chơi |
|
8. skatepark |
/ˈskeɪtpɑːk/ |
: công viên trượt băng |
|
9. walk the dog |
/wɔːk ðə dɒɡ/ |
: dắt chó đi dạo |
Unit 3: Could you give me a melon, please?
|
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
|
1. lemonade |
/ˌleməˈneɪd/ |
: quả chanh, nước chanh |
|
2. mushrooms |
/ˈmʌʃruːmz/ |
: nấm |
|
3. meat |
/miːt/ |
: thịt |
|
4. melon |
/ˈmelən/ |
: quả dưa |
|
5. cucumber |
/ˈkjuːkʌmbə(r)/ |
: dưa chuột |
|
6. onion |
/ˈʌnjən/ |
: củ hành |
|
7. soda |
/ˈsəʊdə/ |
: nước có ga |
|
8. ice tea |
/aɪs tiː/ |
: trà đá |
|
9. supermarket |
/ˈsuːpəmɑːkɪt/ |
: siêu thị |
Unit 4: Getting Around
|
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
1. Adult |
n |
/əˈdʌlt/ |
Người lớn |
|
2. Belt |
n |
/belt/ |
Thắt lưng |
|
3. Bus |
n |
/bʌs/ |
Xe buýt |
|
4. By bike |
|
/baɪ baɪk/ |
(Đi) bằng xe đạp |
|
5. Child |
n |
/tʃaɪld/ |
Trẻ con |
|
6. Electric bike |
n |
/iˌlek.trɪk ˈbaɪk/ |
Xe đạp điện |
|
7. Field |
n |
/fiːld/ |
Cánh đồng |
|
8. In the middle |
prep |
/ɪn ðə ˈmɪd.əl/ |
Ở giữa |
|
9. Inside |
prep |
/ɪnˈsaɪd/ |
Bên trong |
|
10. Motorcycle |
n |
/ˈməʊ.təˌsaɪ.kəl/ |
Xe máy |
|
11. On foot |
|
/ɒn ˈfʊt/ |
Đi bộ |
|
12. People |
n |
/ˈpiː.pəl/ |
Mọi người |
|
13. Plane |
n |
/pleɪn/ |
Máy bay |
|
14. Scooter |
n |
/ˈskuː.tər/ |
Xe tay ga |
|
15. Shield |
n |
/ʃiːld/ |
Cái khiên |
|
16. Taxi |
n |
/ˈtæk.si/ |
Xe tắc-xi |
|
17. Train |
n |
/treɪn/ |
Xe lửa |
|
18. Trolley |
n |
/ˈtrɒl.i/ |
Tàu điện |
Từ vựng tiếng Anh 5 Family and Friends theo từng Unit
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 5 Family and Friends theo từng unit, mời bạn đọc click Tải về để download lần lượt bộ từ vựng
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 1 Jim’s day
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 2 Places to go!
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 3 Could you give me a melon, please?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 4 Getting Around
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 5 They had a long trip
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 6 The Ancient Mayans
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 7 The dinosaur museum
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 8 Mountains high, oceans deep
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 9 In the park
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 10 What's the matter?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 11 Will it really happen?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 12 Something new to watch
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh 5 Family and Friends cả năm học 2025 - 2026.