Từ vựng tiếng Anh 5 Family and Friends theo Unit
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Family and Friends cả năm
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Family and Friends cả năm
Từ vựng tiếng Anh 5 Family and Friends tổng hợp những từ vựng tiếng Anh lớp 5 quan trọng xuất hiện trong SGK tiếng Anh lớp 5 Family and Friends giúp các em học sinh nắm được kiến thức hiệu quả.
Từ vựng tiếng Anh 5 Family and Friends theo từng Unit
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 1 Jim’s day
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 2 Places to go!
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 3 Could you give me a melon, please?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 4 Getting Around
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 5 They had a long trip
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 6 The Ancient Mayans
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 7 The dinosaur museum
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 8 Mountains high, oceans deep
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 9 In the park
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 10 What's the matter?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 11 Will it really happen?
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 12 Something new to watch
Từ vựng tiếng Anh 5 Family and Friends cả năm
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. brush my teeth | /brʌʃ maɪ tiːθ/ | : đánh răng |
2. catch the bus | /kætʃ ðə bʌs/ | : bắt xe buýt |
3. do my homework | /duː maɪ ˈhəʊmwɜːk/ | : làm bài tập về nhà |
4. get dressed | /ɡet drest/ | : mặc quần áo |
5. get up | /ɡet ʌp/ | : thức dậy |
6. have a snack | /həv ə snæk/ | : ăn nhẹ |
7. have breakfast | /həv ˈbrekfəst/ | : ăn sáng |
8. ride my bike | /raɪd maɪ baɪk/ | : đạp xe đạp |
9. take a shower | /teɪk ə ˈʃaʊə(r)/ | : tắm vòi hoa sen |
10. walk to school | /wɔːk tə skuːl/ | : đi bộ tới trường |
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh 5 Family and Friends cả năm học 2024 - 2025.