Từ vựng - ngữ pháp tiếng Anh 5 học kì 1 Family and Friends
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 5 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Lý thuyết Từ vựng & Ngữ pháp học kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh - Family and Friends National Edition
Trọn bộ lý thuyết tiếng Anh 5 Family and Friends học kì 1 bao gồm kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh học kì 1 unit 1 - unit 6 giúp các em học sinh ôn tập cuối kì 1 hiệu quả.
Tổng hợp lý thuyết tiếng Anh 5 học kì 1 bao gồm các bài học dưới đây:
- Unit 1: Jim's Day
- Unit 2: Places to go
- Unit 3: Could you give me a melon, please?
- Unit 4: Getting around
- Unit 5: They had a long trip
- Unit 6: The ancient Mayans
UNIT 1: JIM'S DAY
Từ vựng:
|
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
1. Brush |
v |
/brʌʃ/ |
Chải tóc |
|
2. Brush teeth |
v phr |
/brʌʃ tiːθ/ |
Đánh răng |
|
3. Catch the bus |
v phr |
/kætʃ ðə ˈbʌs/ |
Đón xe buýt |
|
4. Dangerous |
adj |
/ˈdeɪn.dʒər.əs/ |
Nguy hiểm |
|
5. Do homework |
v phr |
/duː ˈhəʊm.wɜːk/ |
Làm bài tập về nhà |
|
6. Every day |
adv |
/ˈev.ri deɪ/ |
Mỗi ngày |
|
7. First |
adv |
/ˈfɜːst/ |
Trước hết, đầu tiên |
|
8. Get dressed |
v phr |
/ɡet ˈdrest/ |
Thay quần áo |
|
9. Have a snack |
v phr |
/hæv ə ˈsnæk/ |
Ăn giữa bữa, ăn nhẹ |
|
10. Next |
adv |
/nekst/ |
Kế tiếp, tiếp theo |
|
11. Night |
n |
/naɪt/ |
Buổi tối |
|
12. Ride bike |
v phr |
/raɪd baɪk/ |
Đạp xe đạp |
|
13. Snake |
n |
/sneɪk/ |
Con rắn |
|
14. Start school |
v phr |
/stɑːt skuːl/ |
Bắt đầu giờ học |
|
15. Take a shower |
v phr |
/teɪk ə ˈʃaʊər/ |
Tắm bằng vòi sen |
|
16. Then |
adv |
/ðen/ |
Sau đó |
|
17. Walk to school |
v phr |
/wɔːk tə ˈskuːl/ |
Đi bộ đến trường |
|
18. Watch |
v |
/wɒtʃ/ |
Xem, nhìn |
Ngữ pháp:
I. Thì hiện tại đơn - The present simple tense
Cách dùng thì hiện tại đơn
-
Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp lại thường xuyên
Example: She goes to the gym every morning. (Cô ấy đến phòng gym mỗi buổi sáng.)
-
Diễn tả sự thật hiển nhiên hoặc chân lý
Example: Water boils at 100°C. (Nước sôi ở 100°C.)
-
Diễn tả lịch trình hoặc thời gian biểu cố định
Example: The train leaves at 6 PM. (Chuyến tàu rời đi lúc 6 giờ tối.)
Cấu trúc thì hiện tại đơn
-
Câu khẳng định:
Động từ to-be: S + am/is/are + N/Adj
Động từ thường: S + V(-s/-es) + O
-
Câu phủ định:
Động từ to-be: S + am/are/is + not +N/Adj
Động từ thường: S + do/does + not + V + O
-
Câu nghi vấn:
Động từ to-be: Am/Are/Is (not) + S + N/Adj?
Động từ thường: Do/Does (not) + S + V + O?
-
Câu nghi vấn với Wh-questions:
Động từ to-be: Wh- + am/are/is (not) + S + N/Adj?
Động từ thường: Wh- + do/does (not) + S + V(nguyên thể)….?
II. Quy tắc chia động từ thường thì hiện tại đơn
- Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => động từ giữ nguyên
- Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => động từ cần được chia (thêm -s hoặc -es)
*Áp dụng quy tắc trên lần lượt với do (don’t) và does (doesn’t).
| Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
| Khẳng định | Chủ ngữ + động từ (biến đổi theo chủ ngữ) + tân ngữ. |
- They ride their bike to school every day. (Họ đạp xe đến trường mỗi ngày.) Đồ dùng học tập
- He catches the bus to school. (Cậu ấy bắt xe buýt tới trường.) |
| Phủ định | Chủ ngữ + don’t/doesn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ. |
- She doesn’t walk to school. (Cô ấy không đi bộ đến trường.) - I don’t walk to school. (Tôi không đi bộ đến trường.) |
| Câu hỏi Yes/No
Đồ dùng học tập
|
Hỏi: Do/Does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ? Trả lời: (+) Yes, chủ ngữ + do/does. (-) No, chủ ngữ + don’t/doesn’t. |
- Do they walk to school? (Họ có đi bộ đến trường không?) - Does she catch to bus to school? (Cô ấy có bắt xe buýt đến trường không?) |
Trọn bộ Nội dung lý thuyết các Units có trong File tải về, mời bạn đọc click Tải về để download trọn bộ tài liệu.