Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 1 Lesson two

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Family and Friends
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 5 Unit 1 lesson 2 trang 9 - Family and Friends

Giải lesson two unit 1 tiếng Anh 5 Family and Friends bao gồm hướng dẫn soạn bài tập tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo unit 1 lesson 2 trang 9 chi tiết giúp các em chuẩn bị bài tập tiếng Anh 5 Family and Friends National Edition hiệu quả.

Family and Friends 5 Unit 1 Lesson 2

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Listen to the story and repeat

(Nghe câu truyện và lặp lại). 

Bài nghe

2. Listen and say

(Nghe và nói)

Bài nghe

Family and Friends 5 Unit 1 Lesson 2

Ví dụ:

A: Look at Vinh. He wants to be a farmer!

(Nhìn Vinh kìa. Cậu ấy muốn trở thành một người nông dân!)

B: But farmers get up early every morning. Vinh doesn’t get up early.

(Nhưng những người nông dân phải thức dậy sớm mỗi sáng. Vinh không dậy sớm.)

3. Write the words in the correct order

(Viết các từ theo thứ tự đúng)

Family and Friends 5 Unit 1 Lesson 2

Gợi ý đáp án

1 - Vinh gets dressed at seven o’clock.

2 - Does Linh have a snack after school?

3 - Tuan and Mai don’t catch the bus.

4 - Do they brush their teeth at night?

5 - He doesn’t walk to school.

Hướng dẫn dịch

1. Vinh mặc đồ lúc 7 giờ.

2. Linh có ăn nhẹ sau giờ học không?

3. Tuấn và Mai không bắt xe buýt.

4. Họ có đánh răng vào buổi tối không?

5. Anh ấy không đi bộ tới trường.

4. Write

(Viết)

Family and Friends 5 Unit 1 Lesson 2

Gợi ý đáp án

1. gets dressed

2. brushes

3. don’t catch

4. has

Hướng dẫn dịch

1. Minh gets dressed at six o’clock.

(Minh mặc đồ lúc 6 giờ.)

3. Mi brushes her teeth every morning.

(Mi đánh răng mỗi sáng.)

4. Ly and Vy don’t catch the bus to school.

(Ly và Vy không bắt xe buýt tới trường.)

5. Lam has a snack after school.

(Lam ăn vặt sau giờ học.)

Trên đây là trọn bộ Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson two trang 9 Family and Friends. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập tiếng Anh 5 Chân trời sáng tạo trên đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả. 

>> Bài tiếp theo: Family and Friends 5 Unit 1 Lesson 3 MỚI

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 5 Family & Friends

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm